Hợp đồng cung cấp giống tôm 

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng cung cấp giống tôm chi tiết, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp.

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP GIỐNG TÔM

Số: [Số hợp đồng] /HĐCCGT-PVL

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự năm 2015 của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Thủy sản năm 2017 của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
  • Nghị định số 26/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy sản về giống thủy sản;

Hôm nay, ngày 25 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, chúng tôi gồm có:

Bên A (Bên Cung cấp Giống/Trại giống):

  • Tên công ty/cá nhân: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………
  • Đại diện bởi: ……………………………… Chức vụ: ………………………………
  • Giấy phép kinh doanh/Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản: …………………………………………………………………
  • Số tài khoản: …………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ……………………………………………………………………………

Bên B (Bên Mua Giống/Người nuôi tôm):

  • Họ và tên/Tên tổ chức: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………
  • Số CMND/CCCD/ĐKKD: ……………………… Ngày cấp: ……… Nơi cấp: ……
  • Đại diện bởi (nếu là tổ chức): ………………… Chức vụ: ………………………
  • Số tài khoản: …………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ……………………………………………………………………………

Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên”) thống nhất ký kết Hợp đồng Cung cấp Giống Tôm với các điều khoản và điều kiện dưới đây:


Điều 1. Đối tượng và Đặc điểm Giống Tôm

1.1. Đối tượng cung cấp:

* Tôm giống [Loại tôm, ví dụ: Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei), Tôm sú (Penaeus monodon)].

* Kích cỡ/Giai đoạn phát triển: [Ví dụ: PL10, Postlarvae 12, Giai đoạn ương].

* Nguồn gốc xuất xứ: [Ví dụ: Tôm bố mẹ nhập khẩu từ Hawaii/Thái Lan, Tôm bố mẹ sản xuất trong nước tại Trại giống X].

* Phương pháp sản xuất: [Ví dụ: SPF (Specific Pathogen Free), SPR (Specific Pathogen Resistant) hoặc tương đương].

1.2. Đặc điểm chất lượng giống:

* Giống tôm phải có nguồn gốc rõ ràng, khỏe mạnh, không mang mầm bệnh nguy hiểm theo danh mục quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

* Tỷ lệ sống khi giao nhận: Đảm bảo đạt tối thiểu [Tỷ lệ]% sau khi giao nhận tại điểm giao hàng.

* Kích cỡ đồng đều, màu sắc tươi sáng, phụ bộ đầy đủ, phản ứng nhanh với kích thích.

* Được kiểm nghiệm và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, Giấy chứng nhận chất lượng (nếu có) theo quy định của pháp luật.


Điều 2. Số lượng và Giá cả

2.1. Số lượng giống tôm:

* Tổng số lượng giống tôm dự kiến cung cấp trong hợp đồng này là: [Số] con.

* Số lượng cụ thể cho từng đợt giao hàng sẽ được thể hiện trong Đơn đặt hàng hoặc Phụ lục Hợp đồng.

* Sai số cho phép về số lượng là ± [Tỷ lệ]% trên tổng số lượng mỗi đợt giao hàng.

2.2. Giá cả:

* Đơn giá giống tôm là: [Đơn giá] VNĐ/con.

* Tổng giá trị hợp đồng dự kiến (chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển nếu có): [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng chẵn).

* Giá này đã bao gồm chi phí [Ví dụ: đóng gói, bao bì chuyên dụng]. Các chi phí phát sinh khác (ví dụ: vận chuyển, kiểm nghiệm bổ sung) sẽ được thỏa thuận riêng.

* Giá có thể điều chỉnh nếu có biến động lớn về chi phí đầu vào hoặc chính sách nhà nước, nhưng phải được hai bên thống nhất bằng văn bản.


Điều 3. Phương thức và Thời hạn Thanh toán

3.1. Phương thức thanh toán:

* Bên B sẽ thanh toán cho Bên A bằng hình thức [Tiền mặt/Chuyển khoản] vào tài khoản của Bên A.

3.2. Thời hạn thanh toán:

a) Đợt 1 (Đặt cọc): Bên B sẽ thanh toán [Tỷ lệ]% tổng giá trị đơn hàng hoặc tổng giá trị hợp đồng dự kiến ngay sau khi ký Hợp đồng hoặc xác nhận Đơn đặt hàng.

b) Đợt 2 (Thanh toán trước khi giao hàng): Bên B sẽ thanh toán [Tỷ lệ]% tổng giá trị đơn hàng hoặc phần còn lại trước [Số] giờ vào ngày giao hàng.

c) Đợt 3 (Thanh toán sau khi giao hàng và kiểm đếm): (Nếu có) Bên B sẽ thanh toán phần còn lại sau khi hoàn tất giao nhận và kiểm đếm, trong vòng [Số] ngày làm việc.

d) Trường hợp Bên B chậm thanh toán, Bên B sẽ phải chịu lãi suất quá hạn theo quy định của pháp luật hoặc theo thỏa thuận của hai bên, tính trên số tiền chậm trả và số ngày chậm trả.


Điều 4. Giao nhận và Kiểm tra Giống Tôm

4.1. Địa điểm giao nhận:

* Địa điểm giao hàng: [Tại Trại giống của Bên A/Tại ao nuôi của Bên B/Địa điểm trung gian].

* Chi phí vận chuyển (nếu có) do [Bên A/Bên B/Hai bên cùng chịu] theo thỏa thuận.

4.2. Thời gian giao nhận:

* Thời gian giao hàng dự kiến: Vào hồi [Giờ] ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].

* Thời gian cụ thể cho từng đợt giao hàng sẽ được thống nhất thông qua Đơn đặt hàng hoặc thông báo trước tối thiểu [Số] ngày.

* Trường hợp có thay đổi về thời gian giao hàng, bên có yêu cầu phải thông báo cho bên còn lại bằng văn bản trước ít nhất [Số] giờ.

4.3. Kiểm tra và nghiệm thu:

* Tại thời điểm giao nhận, đại diện của hai bên sẽ tiến hành kiểm tra số lượng, kích cỡ và tình trạng cảm quan của giống tôm.

* Việc kiểm tra chất lượng cảm quan (độ khỏe, màu sắc, phản ứng) và số lượng sẽ được ghi nhận vào Biên bản giao nhận giống tôm, có chữ ký xác nhận của hai bên.

* Các mẫu tôm có thể được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra nhanh tại chỗ hoặc gửi đi xét nghiệm tại phòng lab độc lập (nếu có thỏa thuận riêng).

* Bất kỳ sai khác nào về số lượng hoặc chất lượng cảm quan phải được ghi nhận ngay vào Biên bản giao nhận. Quá thời gian giao nhận, Bên B được xem là đã chấp nhận số lượng và chất lượng cảm quan của lô hàng.


Điều 5. Trách nhiệm Bảo hành và Xử lý Giống Kém Chất lượng

5.1. Trách nhiệm bảo hành của Bên A:

* Bên A cam kết giống tôm được cung cấp có nguồn gốc rõ ràng, khỏe mạnh và không mang các mầm bệnh nguy hiểm tại thời điểm giao nhận, được kiểm nghiệm bởi cơ quan có thẩm quyền hoặc phòng lab uy tín.

* Bên A chịu trách nhiệm về tỷ lệ hao hụt vượt quá mức cho phép trong quá trình vận chuyển từ trại giống đến điểm giao hàng do lỗi của Bên A (ví dụ: phương tiện vận chuyển không đảm bảo, thao tác kỹ thuật không đúng).

* Bên A chịu trách nhiệm bồi thường hoặc đổi trả giống tôm khác nếu phát hiện giống không đạt chất lượng như cam kết trong vòng [Số] giờ/ngày kể từ thời điểm giao nhận, dựa trên kết quả kiểm tra/xét nghiệm độc lập.

5.2. Trách nhiệm của Bên B đối với giống tôm sau giao nhận:

* Sau khi giống tôm được giao nhận và Bên B đã nghiệm thu, mọi rủi ro về chất lượng và tỷ lệ sống của giống tôm do điều kiện môi trường ao nuôi, quản lý, chăm sóc, thức ăn, dịch bệnh, hoặc các yếu tố khách quan khác tại cơ sở của Bên B sẽ do Bên B chịu trách nhiệm.

* Bên B có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ các điều kiện ao nuôi, nguồn nước, dụng cụ, và quy trình tiếp nhận giống theo đúng hướng dẫn của Bên A hoặc khuyến cáo kỹ thuật.

5.3. Xử lý giống kém chất lượng:

* Trong trường hợp phát hiện giống tôm kém chất lượng (không đạt các tiêu chí đã cam kết) trong thời gian bảo hành, Bên B phải thông báo ngay lập tức cho Bên A bằng văn bản, kèm theo các bằng chứng (hình ảnh, video, biên bản kiểm tra, kết quả xét nghiệm).

* Hai bên sẽ cùng nhau kiểm tra, xác minh nguyên nhân. Nếu xác định lỗi thuộc về Bên A, Bên A sẽ có trách nhiệm bồi thường bằng cách cung cấp giống tôm thay thế hoặc hoàn trả tiền tương ứng với số lượng giống tôm kém chất lượng.

* Phương án xử lý cụ thể sẽ được hai bên thỏa thuận trên tinh thần hợp tác.


Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên Cung cấp Giống)

6.1. Quyền của Bên A:

a) Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền giống tôm theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này.

b) Từ chối giao hàng nếu Bên B không đáp ứng các điều kiện thanh toán hoặc không có sự chuẩn bị cần thiết cho việc tiếp nhận giống.

c) Kiểm tra điều kiện tiếp nhận giống tại ao nuôi của Bên B trước khi giao hàng (nếu có thỏa thuận).

d) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.

6.2. Nghĩa vụ của Bên A:

a) Cung cấp giống tôm đúng chủng loại, số lượng, kích cỡ và chất lượng như đã cam kết trong Hợp đồng.

b) Đảm bảo giống tôm có đầy đủ giấy tờ pháp lý liên quan (giấy chứng nhận kiểm dịch, nguồn gốc, giấy phép đủ điều kiện sản xuất giống).

c) Vận chuyển giống tôm đến địa điểm giao hàng an toàn, đảm bảo điều kiện sống của tôm trong suốt quá trình vận chuyển.

d) Hướng dẫn Bên B các biện pháp kỹ thuật cần thiết để tiếp nhận và thả giống an toàn, hiệu quả (nếu có yêu cầu).

e) Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên Mua Giống)

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Xử lý Vi phạm Hợp đồng

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Bất khả kháng

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Giải quyết Tranh chấp

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Bảo mật Thông tin

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Điều khoản Chung

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Hiệu lực Hợp đồng

Bên B phải liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *