Hợp đồng cung cấp giống bò

PVL Group – Chuyên soạn thảo hợp đồng cung cấp giống bò, đảm bảo tối đa quyền lợi cho bạn trong mọi tranh chấp. Liên hệ ngay để được tư vấn chuyên sâu, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Mục Lục

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP GIỐNG BÒ

(Số: ………/HĐCC-GB)

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, tại ……………………………………………………………………, chúng tôi gồm:

BÊN A: BÊN MUA GIỐNG (BÊN ĐẶT HÀNG)

  • Tên công ty/cá nhân: ………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: …………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số CMND/CCCD: ……………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật (nếu là pháp nhân): ………………… Chức vụ: …………………………
  • Điện thoại: ……………………………………… Fax: ……………………………………………………………
  • Email: ……………………………………………………………………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: ………………………… tại Ngân hàng: ……………………………………………

BÊN B: BÊN CUNG CẤP GIỐNG (BÊN BÁN)

  • Tên công ty/cá nhân: ………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: …………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số CMND/CCCD: ……………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật (nếu là pháp nhân): ………………… Chức vụ: …………………………
  • Điện thoại: ……………………………………… Fax: ……………………………………………………………
  • Email: ……………………………………………………………………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: ………………………… tại Ngân hàng: ……………………………………………

Hai bên đồng ý cùng nhau ký kết Hợp đồng cung cấp giống bò với các điều khoản và điều kiện sau đây, trên cơ sở:

  1. Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  2. Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  3. Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan về chăn nuôi, giống vật nuôi.

CÁC ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của hợp đồng này là việc cung cấp giống bò với các đặc điểm cụ thể về số lượng, chủng loại, giới tính, độ tuổi, trọng lượng, tình trạng sức khỏe, và các tiêu chuẩn khác theo thỏa thuận giữa hai bên. Các thông tin chi tiết về từng lô giống bò sẽ được ghi rõ trong các Phụ lục Hợp đồng hoặc Đơn đặt hàng đính kèm.

Điều 2. Số lượng và Chất lượng Giống bò

  1. Số lượng: Bên B cam kết cung cấp cho Bên A tổng số lượng …… (bằng chữ: ………………) con giống bò. Số lượng cụ thể cho từng đợt giao nhận sẽ được xác định trong Phụ lục Hợp đồng hoặc các Đơn đặt hàng cụ thể.
  2. Chất lượng:
    • Giống bò phải khỏe mạnh, không mắc các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm (như Lở mồm long móng, Tai xanh, Tụ huyết trùng, v.v.) và các bệnh mãn tính khác tại thời điểm giao nhận.
    • Giống bò phải có nguồn gốc rõ ràng, được tiêm phòng đầy đủ các loại vắc-xin theo quy định của pháp luật và phù hợp với điều kiện dịch tễ tại địa phương.
    • Giấy tờ kèm theo: Bên B có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các giấy tờ chứng minh nguồn gốc, giấy kiểm dịch, sổ theo dõi tiêm phòng, giấy chứng nhận sức khỏe, và các giấy tờ pháp lý khác liên quan đến lô giống bò khi giao hàng.
    • Đặc điểm giống: Giống bò phải đúng chủng loại (ví dụ: BBB, Droughtmaster, Hereford, Zebu lai, v.v.), giới tính, độ tuổi và trọng lượng như đã thỏa thuận. Đặc điểm hình thái, khả năng sinh trưởng, phát triển, và khả năng sinh sản (đối với bò cái) phải đạt tiêu chuẩn đã cam kết.
    • Bên B cam kết giống bò được cung cấp là giống thuần chủng hoặc lai tạo theo đúng tỷ lệ gen đã thỏa thuận, không có dị tật bẩm sinh hoặc các vấn đề di truyền ảnh hưởng đến năng suất chăn nuôi.

Điều 3. Giá cả và Phương thức thanh toán

  1. Giá cả:
    • Giá cung cấp mỗi con giống bò là: …… VNĐ/con (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam Đồng trên một con), chưa bao gồm thuế GTGT và các chi phí vận chuyển, bốc dỡ (trừ khi có thỏa thuận khác).
    • Tổng giá trị Hợp đồng tạm tính là: …… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………… Việt Nam Đồng). Tổng giá trị thực tế sẽ được xác định theo số lượng giống bò giao nhận thực tế.
    • Giá có thể được điều chỉnh nếu có sự thay đổi lớn về chính sách thuế, hoặc các yếu tố thị trường bất khả kháng khác, nhưng phải được sự đồng ý bằng văn bản của cả hai bên.
  2. Phương thức thanh toán:
    • Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B đã nêu trên.
    • Tiến độ thanh toán:
      • Đợt 1: Bên A tạm ứng ……% (bằng chữ: ………… phần trăm) tổng giá trị hợp đồng ngay sau khi ký kết hợp đồng, tương đương …… VNĐ (bằng chữ: ………………………………………… Việt Nam Đồng).
      • Đợt 2: Bên A thanh toán ……% (bằng chữ: ………… phần trăm) tổng giá trị còn lại trong vòng …… (ví dụ: 05 ngày làm việc) kể từ ngày Bên A nhận được đầy đủ giống bò đạt chất lượng và hóa đơn chứng từ hợp lệ từ Bên B.
    • Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VNĐ).

Điều 4. Giao nhận Giống bò

  1. Thời gian giao nhận: Thời gian giao nhận cụ thể cho từng đợt giống bò sẽ được quy định chi tiết trong Phụ lục Hợp đồng hoặc Đơn đặt hàng. Dự kiến đợt giao hàng đầu tiên vào ngày …… tháng …… năm ……
  2. Địa điểm giao nhận: Tại trang trại của Bên A ở địa chỉ …………………………………………………………………………………… hoặc theo thỏa thuận khác bằng văn bản giữa hai bên.
  3. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ: Bên …… (A/B) chịu chi phí vận chuyển từ trang trại của Bên B đến địa điểm giao nhận. Chi phí bốc dỡ tại địa điểm giao nhận do Bên …… (A/B) chịu.
  4. Kiểm tra và nghiệm thu:
    • Bên A có quyền kiểm tra số lượng, chủng loại, giới tính, tình trạng sức khỏe và các tiêu chuẩn chất lượng khác của giống bò ngay tại thời điểm giao nhận.
    • Việc kiểm tra sẽ được thực hiện bởi đại diện có thẩm quyền của Bên A (hoặc bên thứ ba do Bên A ủy quyền, ví dụ: cán bộ thú y độc lập).
    • Nếu phát hiện giống bò không đạt yêu cầu về số lượng, chất lượng (ốm yếu, dị tật, không đúng chủng loại, giới tính, v.v.), Bên A có quyền từ chối nhận hàng, yêu cầu Bên B đổi trả, hoặc bồi thường thiệt hại tương ứng.
    • Việc giao nhận và kiểm tra sẽ được lập thành Biên bản giao nhận giống bò có chữ ký xác nhận của đại diện hai bên và cán bộ kiểm dịch, thú y (nếu có). Biên bản sẽ ghi rõ tình trạng sức khỏe, số lượng và các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên

  1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
    • Quyền:
      • Yêu cầu Bên B cung cấp giống bò đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, thời gian và địa điểm đã thỏa thuận.
      • Kiểm tra hồ sơ nguồn gốc, tiêm phòng, sức khỏe của từng con giống trước khi tiếp nhận.
      • Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu vi phạm Hợp đồng, bao gồm cả chi phí phát sinh do điều trị bệnh, hao hụt giống, hoặc thiệt hại về năng suất.
      • Được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng trong các trường hợp Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản về chất lượng giống hoặc thời gian giao hàng.
    • Nghĩa vụ:
      • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên B theo các điều khoản trong Hợp đồng.
      • Chuẩn bị địa điểm, chuồng trại và điều kiện tiếp nhận giống bò theo đúng quy định kỹ thuật và đảm bảo vệ sinh an toàn.
      • Cử người đại diện có thẩm quyền để nhận và kiểm tra giống bò tại thời điểm giao nhận.
      • Hợp tác với Bên B trong quá trình giải quyết các vấn đề phát sinh (nếu có).
  2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
    • Quyền:
      • Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo các điều khoản của Hợp đồng.
      • Được cung cấp thông tin cần thiết từ Bên A về điều kiện chuồng trại, môi trường chăn nuôi để có thể tư vấn tốt nhất.
    • Nghĩa vụ:
      • Cung cấp giống bò đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, giới tính, độ tuổi, trọng lượng và thời gian đã thỏa thuận.
      • Chịu trách nhiệm về nguồn gốc, sức khỏe và các giấy tờ pháp lý liên quan đến giống bò cung cấp.
      • Đảm bảo giống bò đã được tiêm phòng đầy đủ và khỏe mạnh tại thời điểm bàn giao.
      • Hỗ trợ Bên A về kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng ban đầu cho giống bò trong thời gian nhất định (nếu có thỏa thuận cụ thể).
      • Bồi thường thiệt hại cho Bên A nếu vi phạm Hợp đồng, bao gồm việc đổi trả giống bò, hoàn tiền, hoặc các chi phí liên quan đến điều trị, chăm sóc.
      • Thông báo kịp thời cho Bên A về bất kỳ sự kiện nào có thể ảnh hưởng đến khả năng cung cấp giống bò hoặc chất lượng giống bò (ví dụ: dịch bệnh tại trại, khó khăn về vận chuyển).

Điều 6. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là pháp nhân)

……………………………………………………………

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là pháp nhân)

……………………………………………………………

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *