Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng cung cấp dịch vụ điện, nước cho tàu, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn khi xảy ra tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐIỆN, NƯỚC CHO TÀU
Số: [Số hợp đồng]/HĐCCDVDN-T-2025
Hôm nay, ngày…. tháng …… năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng cung cấp dịch vụ điện, nước cho tàu với các điều khoản và điều kiện sau đây:
CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên, mong muốn hợp tác để cung cấp và sử dụng dịch vụ điện, nước tại cảng.
BÊN A: CÔNG TY CẢNG BIỂN/ĐƠN VỊ CUNG CẤP DỊCH VỤ CẢNG (BÊN CUNG CẤP)
- Tên công ty: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà …………………… Chức vụ: ……………………………
- Giấy ủy quyền số (nếu có): ………………………………………………………
(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)
BÊN B: CHỦ TÀU/ĐẠI LÝ TÀU BIỂN (BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ)
- Tên công ty: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà …………………… Chức vụ: ……………………………
- Giấy ủy quyền số (nếu có): ………………………………………………………
(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)
CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 1. Đối tượng và Mục tiêu của Hợp đồng
1.1. Đối tượng của Hợp đồng: Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A cung cấp Dịch vụ cấp điện và cấp nước sạch (sau đây gọi tắt là “Dịch vụ”) cho các tàu thuyền thuộc quyền quản lý/khai thác của Bên B (sau đây gọi tắt là “Tàu”) đang neo đậu tại cầu cảng hoặc khu vực được chỉ định trong Cảng biển [Tên Cảng biển, ví dụ: “Cảng Cát Lái”, “Cảng Hải Phòng”] (sau đây gọi tắt là “Cảng biển”).
1.2. Mục tiêu cung cấp dịch vụ:
a) Đảm bảo Tàu được cung cấp nguồn điện và nước sạch đầy đủ, ổn định và an toàn trong suốt thời gian neo đậu tại Cảng biển.
b) Hỗ trợ Tàu duy trì hoạt động và đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của thuyền viên trong thời gian làm hàng hoặc chờ đợi.
c) Góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ tổng thể của Cảng biển và sự hài lòng của các hãng tàu, chủ tàu.
d) Đảm bảo tuân thủ các quy định về an toàn điện, an toàn cấp nước và bảo vệ môi trường trong khu vực cảng.
Điều 2. Phạm vi Dịch vụ và Thời hạn Hợp đồng
2.1. Phạm vi Dịch vụ: Bên A sẽ cung cấp Dịch vụ trong các hạng mục sau:
a) Cung cấp điện: Cấp điện từ nguồn điện bờ của Cảng biển cho Tàu.
* Điện áp: [Ví dụ: 380V/220V, 50Hz hoặc theo tiêu chuẩn cụ thể].
* Công suất tối đa: [Số] kW (hoặc kVA).
* Vị trí cấp điện: Tại các trụ điện bố trí dọc cầu cảng [Tên/số cầu cảng].
* Thiết bị kèm theo: Bên A sẽ cung cấp các đầu nối điện tiêu chuẩn để kết nối với Tàu. Tàu phải đảm bảo có thiết bị nhận điện phù hợp.
b) Cung cấp nước sạch: Cấp nước sạch từ hệ thống cấp nước của Cảng biển cho Tàu.
* Lưu lượng: [Số] m³/giờ.
* Áp lực: [Số] bar.
* Vị trí cấp nước: Tại các trụ cấp nước bố trí dọc cầu cảng [Tên/số cầu cảng].
* Thiết bị kèm theo: Bên A sẽ cung cấp các ống nối và van điều tiết tiêu chuẩn. Tàu phải đảm bảo có thiết bị nhận nước phù hợp.
c) Hỗ trợ kỹ thuật: Hỗ trợ kịp thời trong việc đấu nối, ngắt kết nối và xử lý các sự cố kỹ thuật liên quan đến việc cấp điện, nước từ phía cảng.
2.2. Địa điểm thực hiện: Dịch vụ sẽ được cung cấp tại các cầu cảng và khu vực neo đậu do Bên A quản lý trong Cảng biển [Tên Cảng biển].
2.3. Thời hạn Hợp đồng:
a) Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2025 và có thời hạn là [Số] năm ([Số] tháng) hoặc theo từng chuyến tàu/yêu cầu cụ thể.
b) Hợp đồng có thể được gia hạn khi hết thời hạn nếu hai bên đồng ý và ký kết phụ lục gia hạn hoặc hợp đồng mới trước khi Hợp đồng hiện tại chấm dứt ít nhất [Số] ngày.
Điều 3. Chi phí Dịch vụ và Phương thức thanh toán
3.1. Chi phí Dịch vụ:
a) Chi phí cấp điện: Được tính theo số lượng điện thực tế tiêu thụ (kW/h) và đơn giá là [Số tiền bằng số] VNĐ/kW/h (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam trên kilowatt giờ).
b) Chi phí cấp nước: Được tính theo số lượng nước thực tế tiêu thụ (m³) và đơn giá là [Số tiền bằng số] VNĐ/m³ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam trên mét khối).
c) Các đơn giá này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). Chi tiết về đơn giá và các loại phí có thể phát sinh khác (ví dụ: phí đấu nối, phí chờ đợi) sẽ được quy định rõ trong Phụ lục 01 – Biểu giá Dịch vụ Điện, Nước.
3.2. Phương thức thanh toán:
a) Bên A sẽ ghi nhận chỉ số đồng hồ điện, nước trước và sau khi cung cấp Dịch vụ, lập Biên bản xác nhận chỉ số và khối lượng tiêu thụ có xác nhận của đại diện Tàu/Bên B.
b) Bên A sẽ gửi hóa đơn và biên bản xác nhận cho Bên B theo từng lần sử dụng hoặc định kỳ (ví dụ: hàng tháng).
c) Thời hạn thanh toán: Trong vòng [Số] ngày kể từ ngày Bên B nhận được hóa đơn và biên bản xác nhận dịch vụ hợp lệ từ Bên A.
d) Phương thức thanh toán: chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên A: [Tên ngân hàng, Số tài khoản, Chủ tài khoản].
e) Mọi chi phí liên quan đến thanh toán (phí chuyển khoản, nếu có) sẽ do Bên [Bên nào chịu] chịu.
f) Trong trường hợp Bên B chậm thanh toán chi phí Dịch vụ hợp lệ, Bên B sẽ phải chịu lãi suất chậm trả là [Tỷ lệ %] trên số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả.
Điều 4. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên Cung cấp Dịch vụ)
4.1. Quyền của Bên A:
a) Yêu cầu Bên B thông báo chính xác về nhu cầu điện, nước và thời gian sử dụng dự kiến.
b) Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí Dịch vụ theo Hợp đồng.
c) Đình chỉ việc cung cấp Dịch vụ nếu Bên B không thực hiện đúng các nghĩa vụ hợp đồng, đặc biệt là nghĩa vụ thanh toán hoặc gây mất an toàn.
d) Kiểm tra việc sử dụng điện, nước của Tàu để đảm bảo tuân thủ các quy định của Cảng biển.
4.2. Nghĩa vụ của Bên A:
a) Đảm bảo hệ thống cấp điện, nước của Cảng biển luôn trong tình trạng hoạt động tốt, ổn định và an toàn, có đủ công suất và lưu lượng để đáp ứng nhu cầu của Tàu.
b) Cung cấp nguồn điện đúng tiêu chuẩn điện áp, tần số và nguồn nước đạt tiêu chuẩn vệ sinh, an toàn.
c) Bố trí nhân sự kỹ thuật có chuyên môn để hỗ trợ Tàu đấu nối, ngắt kết nối và xử lý sự cố kịp thời.
d) Ghi nhận chính xác chỉ số đồng hồ, lập biên bản xác nhận và xuất hóa đơn đúng quy định.
e) Thông báo kịp thời cho Bên B về các sự cố kỹ thuật hoặc kế hoạch bảo trì hệ thống có thể ảnh hưởng đến việc cung cấp Dịch vụ.
Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên Sử dụng Dịch vụ)
5.1. Quyền của Bên B:
a) Yêu cầu Bên A cung cấp Dịch vụ điện, nước đầy đủ, ổn định và an toàn theo yêu cầu.
b) Yêu cầu Bên A hỗ trợ kỹ thuật kịp thời khi có sự cố.
c) Được thông báo về biểu phí Dịch vụ và các chi phí phát sinh (nếu có).
d) Khiếu nại (nếu có) về chất lượng Dịch vụ hoặc việc tính toán chi phí.
5.2. Nghĩa vụ của Bên B:
a) Gửi yêu cầu sử dụng Dịch vụ cho Bên A theo mẫu quy định của Cảng, nêu rõ nhu cầu (công suất điện, khối lượng nước) và thời gian sử dụng dự kiến.
b) Đảm bảo hệ thống điện, nước trên Tàu đáp ứng đủ tiêu chuẩn an toàn, tương thích với hệ thống của Cảng biển và có đầy đủ thiết bị bảo vệ (cầu chì, aptomat…).
c) Chịu trách nhiệm về mọi hư hỏng hoặc sự cố phát sinh trên Tàu do lỗi của hệ thống điện, nước của Tàu hoặc do việc sử dụng không đúng quy định.
d) Phối hợp với nhân sự của Bên A trong việc đấu nối, ngắt kết nối và ghi nhận chỉ số đồng hồ.
e) Thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí Dịch vụ cho Bên A theo Hợp đồng.
f) Tuân thủ các quy định về an toàn điện, an toàn cấp nước và bảo vệ môi trường của Cảng biển.
g) Thông báo kịp thời cho Bên A nếu phát hiện sự cố hoặc nhu cầu sử dụng thay đổi.
Điều 6. Chất lượng và Tiêu chuẩn Dịch vụ
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. An toàn và An ninh
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Ghi nhận và Đối soát chỉ số
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Bảo mật thông tin
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Hậu quả của việc chấm dứt Hợp đồng
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Bồi thường thiệt hại và Phạt vi phạm
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Bất khả kháng
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Giải quyết tranh chấp
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Điều khoản chung
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)