Soạn thảo hợp đồng chăm sóc sức khỏe người cao tuổi chi tiết, đảm bảo tối đa quyền lợi của bạn khi xảy ra tranh chấp. Hợp đồng chuyên nghiệp, chi phí hợp lý từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI
Số: [Số hợp đồng]/HĐDV-CSKNCT
Hôm nay, ngày…. tháng ….năm 2025, tại [Địa điểm ký kết Hợp đồng, ví dụ: Trụ sở Bên Cung Cấp Dịch Vụ], chúng tôi gồm:
Căn cứ pháp lý và Đối tượng hợp đồng
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Người cao tuổi số 39/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan của Bộ Y tế và Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ (BÊN A):
- Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………
- Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh số: ……………………………………………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [Ngày cấp] (nếu Bên A là cơ sở y tế).
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………
- Fax: ………………………………………………………………
- Email: ………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Đại diện bởi: ……………………………………………………………… Chức vụ: ………………………………………………………………
BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ (BÊN B):
- Tên cá nhân/Người thân của người cao tuổi: ………………………………………………………………
- Địa chỉ thường trú/Địa điểm cung cấp dịch vụ: ………………………………………………………………
- CMND/CCCD/Mã số thuế: ………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………
- Email: ………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Đại diện bởi (nếu Bên B là người thân): ……………………………………………………………… Chức vụ: ………………………………………………………………
- Người được chăm sóc sức khỏe (Người cao tuổi): ………………………………………………………………
- Ngày sinh người cao tuổi: ………………………………………………………………
- Giới tính người cao tuổi: ………………………………………………………………
- Tình trạng sức khỏe hiện tại (tóm tắt): ………………………………………………………………
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng dịch vụ chăm sóc sức khỏe người cao tuổi với các điều khoản và điều kiện sau đây:
Điều khoản chi tiết
Điều 1. Mục đích Hợp đồng và Đối tượng Dịch vụ
1.1. Mục đích Hợp đồng: Hợp đồng này được ký kết nhằm thiết lập mối quan hệ giữa Bên A (đơn vị cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chuyên nghiệp cho người cao tuổi) và Bên B (cá nhân/người thân có nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi), theo đó Bên A sẽ cung cấp các dịch vụ chăm sóc toàn diện, bao gồm chăm sóc y tế, vệ sinh, dinh dưỡng và tinh thần tại nhà hoặc tại cơ sở chăm sóc của Bên A (nếu có) cho Người cao tuổi được chỉ định.
1.2. Đối tượng Dịch vụ (Gói dịch vụ và Nhân sự chuyên môn):
* Gói dịch vụ chăm sóc: [Mô tả cụ thể gói dịch vụ, ví dụ: Chăm sóc toàn diện 24/7, Chăm sóc ban ngày, Chăm sóc phục hồi chức năng, Chăm sóc giảm nhẹ, Chăm sóc theo giờ, v.v.].
* Các công việc cụ thể: Được quy định chi tiết trong Phụ lục 01 – Kế hoạch chăm sóc và Danh mục công việc đính kèm Hợp đồng này. Các công việc có thể bao gồm nhưng không giới hạn:
* Chăm sóc y tế: Theo dõi dấu hiệu sinh tồn, cho uống thuốc theo đơn, chăm sóc vết thương, tiêm truyền (nếu có chỉ định y lệnh), thực hiện vật lý trị liệu cơ bản, hỗ trợ phục hồi chức năng, xử lý tình huống cấp cứu ban đầu.
* Chăm sóc vệ sinh cá nhân: Hỗ trợ tắm rửa, vệ sinh thân thể, thay tã/bỉm, cắt móng tay/chân, thay quần áo.
* Chăm sóc dinh dưỡng: Chuẩn bị bữa ăn theo chế độ dinh dưỡng được chỉ định, hỗ trợ ăn uống.
* Chăm sóc tinh thần: Trò chuyện, đọc sách, đi dạo (nếu có thể), hỗ trợ các hoạt động giải trí nhẹ nhàng, tạo môi trường thoải mái, vui vẻ.
* Hỗ trợ sinh hoạt: Hỗ trợ di chuyển, đi lại, làm các công việc nhà nhẹ nhàng liên quan đến không gian sinh hoạt của người cao tuổi.
* Báo cáo: Ghi chép và báo cáo tình trạng sức khỏe, sinh hoạt hàng ngày của Người cao tuổi cho Bên B định kỳ.
* Yêu cầu về nhân sự chăm sóc (Điều dưỡng viên/Y sĩ/Chăm sóc viên):
* Số lượng và chức danh: [Số lượng] nhân sự bao gồm Điều dưỡng viên, Y sĩ, Chăm sóc viên được đào tạo chuyên biệt về chăm sóc người cao tuổi. Số lượng và chi tiết ca trực sẽ được thống nhất trong Phụ lục 01.
* Trình độ chuyên môn: Có bằng cấp, chứng chỉ hành nghề phù hợp với dịch vụ cung cấp (ví dụ: Bằng Cử nhân Điều dưỡng, Chứng chỉ chăm sóc người cao tuổi).
* Kinh nghiệm: Có kinh nghiệm chăm sóc người cao tuổi, đặc biệt là những người có bệnh lý nền, khó khăn vận động.
* Phẩm chất: Trung thực, tận tâm, có đạo đức nghề nghiệp, kiên nhẫn, tình cảm, thái độ chuyên nghiệp, thân thiện, cẩn thận.
1.3. Địa điểm cung cấp dịch vụ: Tại địa chỉ thường trú của Người cao tuổi, cụ thể là: [Địa chỉ cụ thể, bao gồm số nhà, đường, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố].
Điều 2. Thời hạn Hợp đồng và Thời gian cung cấp dịch vụ
2.1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2025 đến hết ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].
* Hợp đồng này sẽ được tự động gia hạn thêm [Số] tháng/năm nếu không có bên nào gửi thông báo chấm dứt bằng văn bản cho bên còn lại trước [Số] ngày kể từ ngày Hợp đồng hết hạn.
2.2. Thời gian cung cấp dịch vụ:
* Tần suất: [Ví dụ: Hàng ngày, 02 lần/ngày (sáng-tối), 03 lần/tuần, liên tục 24/7 (có luân phiên nhân sự)].
* Khung giờ: [Ví dụ: Từ 08h00 – 17h00 hàng ngày; Hoặc theo ca trực 8 tiếng/12 tiếng/24 tiếng]. Lịch làm việc chi tiết sẽ được thống nhất trong Phụ lục 01.
* Thời gian tối thiểu cho mỗi lần chăm sóc: [Ví dụ: 04 giờ/lần].
2.3. Báo cáo và Đánh giá định kỳ: Bên A sẽ cung cấp báo cáo tình hình sức khỏe, sinh hoạt và các công việc đã thực hiện định kỳ [Ví dụ: hàng ngày/tuần/tháng] cho Bên B. Hai bên sẽ tiến hành đánh giá hiệu quả dịch vụ định kỳ.
Điều 3. Chi phí Dịch vụ Chăm sóc Sức khỏe Người Cao Tuổi
3.1. Giá dịch vụ:
* Mức phí: [Mức phí] VNĐ/tháng (hoặc VNĐ/ngày, VNĐ/giờ, VNĐ/gói dịch vụ) (bằng chữ: [Mức phí bằng chữ] đồng trên một tháng/ngày/giờ/gói).
* Phí này đã bao gồm/chưa bao gồm VAT.
* Phí này đã bao gồm chi phí nhân sự chăm sóc (tiền lương, bảo hiểm, phụ cấp), chi phí quản lý của Bên A, và các chi phí khác liên quan đến việc cung cấp dịch vụ cơ bản (ví dụ: chi phí đi lại của nhân viên).
* Đơn giá chi tiết cho từng dịch vụ lẻ hoặc gói dịch vụ sẽ được quy định trong Phụ lục 02 – Bảng giá dịch vụ đính kèm Hợp đồng này.
3.2. Các khoản chi phí phát sinh khác (nếu có):
* Chi phí vật tư y tế tiêu hao (băng gạc, kim tiêm, bông cồn, tã/bỉm, v.v.): Sẽ được tính riêng theo thực tế sử dụng và thỏa thuận trong Phụ lục 02.
* Chi phí thuốc men: Bên B có trách nhiệm tự mua hoặc ủy quyền cho Bên A mua hộ (có hóa đơn, chứng từ hợp lệ).
* Chi phí dịch vụ y tế phát sinh ngoài gói (ví dụ: cấp cứu khẩn cấp, đưa đi bệnh viện, xét nghiệm chuyên sâu): Sẽ tính theo đơn giá riêng.
* Chi phí phụ cấp ca đêm, ngày lễ/Tết (nếu có): Sẽ được tính theo quy định.
* Chi phí cho người chăm sóc ăn ở tại nhà của Người cao tuổi (nếu là dịch vụ 24/7).
3.3. Tổng giá trị Hợp đồng ước tính: [Tổng giá trị] VNĐ (tùy thuộc vào thời gian và quy mô dịch vụ).
Điều 4. Thanh toán
4.1. Đồng tiền thanh toán: Thanh toán bằng đồng Việt Nam (VNĐ).
4.2. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng hoặc tiền mặt (nếu được pháp luật cho phép).
4.3. Tiến độ thanh toán:
* Thanh toán định kỳ: Bên B sẽ thanh toán phí dịch vụ cho Bên A định kỳ [Ví dụ: hàng tháng/nửa tháng/tuần], vào ngày [Ngày cụ thể trong tháng/tuần, ví dụ: 05 và 20 hàng tháng].
* Thời hạn thanh toán: Trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên B nhận được Bảng tổng hợp chi phí dịch vụ và hóa đơn VAT hợp lệ từ Bên A.
* Đặt cọc (nếu có): Bên B có thể đặt cọc cho Bên A một khoản tiền là [Số tiền] VNĐ khi ký Hợp đồng. Khoản đặt cọc này sẽ được khấu trừ vào các đợt thanh toán cuối cùng hoặc được hoàn trả theo thỏa thuận khi Hợp đồng chấm dứt.
4.4. Thông tin tài khoản thanh toán của Bên A:
* Tên tài khoản: ………………………………………………………………
* Số tài khoản: ………………………………………………………………
* Ngân hàng: ………………………………………………………………
4.5. Trường hợp quá hạn thanh toán: Nếu Bên B chậm trễ trong việc thanh toán so với thời hạn quy định, Bên B sẽ phải chịu lãi suất phạt chậm trả là [Tỷ lệ %] trên tổng số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả, nhưng không vượt quá mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nợ quá hạn. Lãi phạt sẽ được tính từ ngày kế tiếp ngày hết hạn thanh toán cho đến ngày Bên B thực hiện nghĩa vụ thanh toán đầy đủ.
Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của các Bên
5.1. Quyền của Bên A (Bên Cung cấp Dịch vụ):
* Yêu cầu Bên B cung cấp đầy đủ thông tin về tình trạng sức khỏe, tiền sử bệnh án, các chỉ định của bác sĩ (nếu có), thói quen sinh hoạt và các thông tin cần thiết khác của Người cao tuổi để cung cấp dịch vụ hiệu quả.
* Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ.
* Có quyền từ chối cung cấp dịch vụ hoặc tạm ngừng dịch vụ nếu Bên B không hợp tác, không thanh toán, hoặc không đảm bảo môi trường làm việc an toàn cho nhân viên, sau khi đã thông báo bằng văn bản.
* Điều chuyển, thay thế nhân sự chăm sóc nếu nhân sự đó không phù hợp hoặc theo yêu cầu hợp lý của Bên B.
* Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm Hợp đồng gây tổn thất cho Bên A.
5.2. Nghĩa vụ của Bên A (Bên Cung cấp Dịch vụ):
* Cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe người cao tuổi đúng gói dịch vụ, đúng yêu cầu chuyên môn, đúng thời gian và tại địa điểm đã thỏa thuận.
* Đảm bảo nhân sự chăm sóc có đủ trình độ chuyên môn, bằng cấp/chứng chỉ phù hợp, sức khỏe, đạo đức nghề nghiệp và kinh nghiệm phù hợp với dịch vụ cung cấp.
* Chịu trách nhiệm về mọi quyền lợi và nghĩa vụ của người sử dụng lao động đối với nhân sự chăm sóc của mình.
* Tuyệt đối tuân thủ quy trình chăm sóc, quy định về y đức (nếu có yếu tố y tế), và các quy định pháp luật liên quan.
* Bảo mật tuyệt đối thông tin về tình trạng sức khỏe, bệnh án và thông tin cá nhân của Người cao tuổi và Bên B.
* Cử cán bộ quản lý/giám sát để phối hợp với Bên B và theo dõi chất lượng dịch vụ.
* Bồi thường thiệt hại cho Bên B nếu xảy ra sự cố (ví dụ: ngã, tổn thương, mất mát tài sản) do lỗi cố ý hoặc sơ suất nghiêm trọng của nhân viên Bên A.
* Cung cấp báo cáo định kỳ về tình trạng sức khỏe, sinh hoạt của Người cao tuổi và các công việc đã thực hiện.
5.3. Quyền của Bên B (Bên Sử dụng Dịch vụ):
* Yêu cầu Bên A cung cấp dịch vụ đúng gói, đúng chất lượng, đúng thời gian và tại địa điểm đã thỏa thuận.
* Có quyền giám sát, kiểm tra, đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên chăm sóc tại nhà.
* Yêu cầu Bên A thay thế nhân viên chăm sóc không đạt yêu cầu, vi phạm y đức hoặc không hoàn thành nhiệm vụ.
* Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại nếu Bên A vi phạm Hợp đồng gây tổn thất cho Bên B.
* Được Bên A cung cấp thông tin rõ ràng, minh bạch về tình trạng sức khỏe của Người cao tuổi và kế hoạch chăm sóc.
5.4. Nghĩa vụ của Bên B (Bên Sử dụng Dịch vụ):
* Cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin về tình trạng sức khỏe, tiền sử bệnh án, các chỉ định y khoa (nếu có) và các thông tin cần thiết khác của Người cao tuổi cho Bên A.
* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho Bên A.
* Tạo môi trường an toàn, sạch sẽ, và các điều kiện làm việc cần thiết cho nhân viên chăm sóc tại nhà (ví dụ: nguồn điện, nước, không gian làm việc, nơi nghỉ ngơi nếu là dịch vụ 24/7).
* Không can thiệp vào quá trình chuyên môn của nhân viên chăm sóc trừ trường hợp khẩn cấp hoặc có thỏa thuận khác.
* Phối hợp chặt chẽ với Bên A trong việc quản lý và xử lý các vấn đề phát sinh liên quan đến dịch vụ.
Điều khoản về Trách nhiệm và Giải quyết tranh chấp
Điều 6. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Để đảm bảo quyền lợi tối ưu khi có tranh chấp, vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản này một cách chi tiết và có lợi nhất cho bên bạn. Điều khoản này sẽ quy định rõ trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp xảy ra sự cố (ví dụ: ngã, tổn thương, mất mát tài sản) do lỗi của nhân viên Bên A, hoặc Bên B không thanh toán phí dịch vụ. Đồng thời, xác định giá trị bồi thường và giới hạn trách nhiệm (nếu có) của từng bên. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Bất khả kháng
Để đảm bảo quyền lợi tối ưu khi có tranh chấp, vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản này một cách chi tiết và có lợi nhất cho bên bạn. Điều khoản này sẽ định nghĩa các trường hợp bất khả kháng (thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, thay đổi chính sách pháp luật ảnh hưởng trực tiếp đến dịch vụ…), thủ tục thông báo, và hậu quả pháp lý khi xảy ra sự kiện bất khả kháng (ví dụ: miễn trách nhiệm, gia hạn thời gian thực hiện nghĩa vụ, tạm ngừng hoặc chấm dứt hợp đồng). Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo mật thông tin và Đạo đức nghề nghiệp
Để đảm bảo quyền lợi tối ưu khi có tranh chấp, vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản này một cách chi tiết và có lợi nhất cho bên bạn. Điều khoản này sẽ quy định nghĩa vụ bảo mật tuyệt đối thông tin sức khỏe, thông tin cá nhân của Người cao tuổi và Bên B mà nhân viên chăm sóc biết được trong quá trình làm việc, kể cả sau khi hợp đồng chấm dứt. Đồng thời, quy định rõ ràng về việc tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, quy tắc ứng xử và chế tài khi vi phạm. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Yêu cầu cấp cứu và Hỗ trợ y tế khẩn cấp
Để đảm bảo quyền lợi tối ưu khi có tranh chấp, vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản này một cách chi tiết và có lợi nhất cho bên bạn. Điều khoản này sẽ quy định trách nhiệm của Bên A trong việc xử lý các tình huống cấp cứu khẩn cấp phát sinh, bao gồm quy trình thông báo cho Bên B/gia đình, sơ cứu, và hỗ trợ đưa Người cao tuổi đến cơ sở y tế gần nhất, cũng như trách nhiệm về chi phí phát sinh trong các trường hợp này. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng
Để đảm bảo quyền lợi tối ưu khi có tranh chấp, vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản này một cách chi tiết và có lợi nhất cho bên bạn. Điều khoản này sẽ quy định các trường hợp chấm dứt hợp đồng (ví dụ: hết hạn, do vi phạm nghiêm trọng, do thỏa thuận, đơn phương chấm dứt có báo trước), thủ tục chấm dứt, và hậu quả pháp lý khi chấm dứt hợp đồng (ví dụ: thanh lý công nợ, bàn giao hồ sơ sức khỏe, chuyển giao trách nhiệm). Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Đào tạo, Nâng cao năng lực cho nhân viên chăm sóc
Để đảm bảo quyền lợi tối ưu khi có tranh chấp, vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản này một cách chi tiết và có lợi nhất cho bên bạn. Điều khoản này sẽ quy định về trách nhiệm và chi phí đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn, cập nhật kiến thức về chăm sóc người cao tuổi, sơ cấp cứu cho nhân viên chăm sóc (do Bên A chịu). Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Trang thiết bị, vật tư y tế và thuốc
Để đảm bảo quyền lợi tối ưu khi có tranh chấp, vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản này một cách chi tiết và có lợi nhất cho bên bạn. Điều khoản này sẽ quy định rõ trách nhiệm về việc chuẩn bị, kiểm tra, bảo quản và sử dụng các trang thiết bị, vật tư y tế và thuốc (nếu có), cũng như trách nhiệm khi xảy ra hỏng hóc, thiếu hụt hoặc sử dụng sai quy định. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ
Để đảm bảo quyền lợi tối ưu khi có tranh chấp, vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản này một cách chi tiết và có lợi nhất cho bên bạn. Điều khoản này sẽ quy định việc một bên có được phép chuyển giao toàn bộ hoặc một phần quyền và nghĩa vụ của mình cho bên thứ ba hay không, và các điều kiện để thực hiện việc chuyển giao đó (ví dụ: phải có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại). Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Giải quyết tranh chấp
Để đảm bảo quyền lợi tối ưu khi có tranh chấp, vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản này một cách chi tiết và có lợi nhất cho bên bạn. Điều khoản này sẽ quy định luật điều chỉnh hợp đồng (ví dụ: Luật Việt Nam), và phương thức giải quyết tranh chấp (ví dụ: thương lượng, hòa giải, Trọng tài thương mại tại [Tên Trung tâm trọng tài, ví dụ: VIAC] hoặc Tòa án có thẩm quyền tại Việt Nam). Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Các điều khoản chung khác, Hiệu lực Hợp đồng và Cam kết chung
Để đảm bảo quyền lợi tối ưu khi có tranh chấp, vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản này một cách chi tiết và có lợi nhất cho bên bạn. Điều khoản này có thể bao gồm các quy định về ngôn ngữ hợp đồng, thông báo, sửa đổi, bổ sung hợp đồng, hiệu lực từng phần, thuế, phí, lệ phí liên quan đến Hợp đồng, kiểm tra, kiểm toán. Đồng thời, quy định ngày hiệu lực của hợp đồng và các điều kiện để hợp đồng có hiệu lực (ví dụ: Bên A phải có giấy phép hoạt động dịch vụ chăm sóc người cao tuổi còn hiệu lực, Bên B phải cung cấp đầy đủ hồ sơ bệnh án và thông tin). Cuối cùng, khẳng định cam kết của các bên trong việc thực hiện hợp đồng một cách thiện chí, hợp tác, và tuân thủ pháp luật, góp phần xây dựng môi trường chăm sóc sức khỏe người cao tuổi an toàn, chuyên nghiệp và hiệu quả. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ (BÊN A)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ (BÊN B)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)