CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG BẢO TRÌ MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ PHÒNG
Số: [Số hợp đồng]/HĐBT-MFDPL-2025
Hôm nay, ngày …tháng…. năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Ký Kết Hợp Đồng
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Điện lực số 27/2004/QH11 ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
Thông Tin Các Bên Tham Gia Hợp Đồng
BÊN A (BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ/CHỦ CƠ SỞ)
- Tên công ty: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính/cơ sở lắp đặt máy phát điện: …………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………… Fax: ………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ……………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………
BÊN B (BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO TRÌ/NHÀ THẦU BẢO TRÌ MÁY PHÁT ĐIỆN)
- Tên công ty: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………
- Giấy phép kinh doanh/Chứng chỉ năng lực kỹ thuật: …………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………… Fax: ………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ……………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý cùng nhau ký kết Hợp đồng bảo trì máy phát điện dự phòng với các điều khoản và điều kiện sau:
Các Điều Khoản Chi Tiết Của Hợp Đồng
Điều 1. Đối Tượng Của Hợp Đồng
1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp dịch vụ bảo trì định kỳ, kiểm tra, điều chỉnh, sửa chữa và xử lý sự cố cho Máy phát điện dự phòng (sau đây gọi tắt là “Máy phát điện“) thuộc sở hữu/quản lý của Bên A.
1.2. Thông tin Máy phát điện được bảo trì:
* Số lượng Máy phát điện: [Số] bộ.
* Thương hiệu và model: [Ví dụ: Cummins, Perkins, Mitsubishi, Denyo, Stamford].
* Công suất định mức: [Số] kVA/kW.
* Loại nhiên liệu: [Ví dụ: Dầu diesel, khí tự nhiên].
* Số seri/mã định danh: [Liệt kê mã của từng máy phát điện].
* Địa điểm lắp đặt: [Địa chỉ cụ thể của cơ sở của Bên A].
* Chi tiết về thông số kỹ thuật, tình trạng hiện tại của từng Máy phát điện sẽ được quy định cụ thể trong Phụ lục 01 – Danh mục Máy phát điện và Thông tin kỹ thuật đính kèm Hợp đồng, là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.
1.3. Bên B cam kết có đủ năng lực, chuyên môn, kinh nghiệm, đội ngũ kỹ thuật viên có chứng chỉ hành nghề phù hợp và được đào tạo bởi nhà sản xuất (nếu có), và trang thiết bị đo lường, kiểm tra, sửa chữa chuyên dụng cần thiết để thực hiện công tác bảo trì một cách an toàn, chính xác và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của nhà sản xuất cũng như quy định pháp luật.
Điều 2. Phạm Vi Dịch Vụ Bảo Trì Và Sửa Chữa
2.1. Bên B sẽ thực hiện các dịch vụ bảo trì định kỳ và hỗ trợ xử lý sự cố cho Máy phát điện theo các cấp độ và tần suất được quy định chi tiết tại Phụ lục 02 – Quy trình và Phạm vi công việc bảo trì. Các hạng mục công việc chính bao gồm:
* Kiểm tra định kỳ (Periodic Inspection): Kiểm tra tổng thể tình trạng vật lý, hoạt động của động cơ, đầu phát, hệ thống làm mát, hệ thống nhiên liệu, hệ thống xả, hệ thống điện và điều khiển, hệ thống tự động khởi động (ATS – Automatic Transfer Switch).
* Bảo dưỡng phòng ngừa (Preventive Maintenance): Thay dầu bôi trơn, lọc dầu, lọc nhiên liệu, lọc gió, nước làm mát theo định kỳ; vệ sinh két nước, bộ tản nhiệt; kiểm tra và điều chỉnh khe hở xu páp; kiểm tra mức nước ắc quy và nạp bổ sung.
* Đo kiểm thông số kỹ thuật: Đo điện áp, dòng điện, tần số, công suất, áp suất dầu, nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ dầu, áp suất nhiên liệu; kiểm tra tình trạng ắc quy (điện áp, dung lượng).
* Vận hành thử nghiệm: Thực hiện vận hành thử nghiệm Máy phát điện định kỳ (hàng tuần/tháng) theo thời gian quy định, kiểm tra khả năng tự động khởi động khi mất điện lưới, tự động tắt khi có điện lưới trở lại, và ghi nhận các thông số vận hành.
* Xử lý sự cố (Breakdown Maintenance): Phản ứng nhanh chóng để kiểm tra, chẩn đoán nguyên nhân và khắc phục các sự cố đột xuất làm Máy phát điện không hoạt động hoặc hoạt động bất thường khi có yêu cầu. Thời gian phản ứng và thời gian khắc phục sự cố sẽ được quy định rõ tại Phụ lục 02.
* Tư vấn và báo cáo: Đưa ra các khuyến nghị về việc sửa chữa lớn, thay thế linh kiện, nâng cấp Máy phát điện. Lập báo cáo chi tiết về tình trạng Máy phát điện, các công việc đã thực hiện, kết quả đo kiểm, và các khuyến nghị sau mỗi lần bảo trì. Báo cáo này sẽ được Bên A ký xác nhận và lưu hồ sơ.
2.2. Bên B sẽ cung cấp nhân lực, công cụ, dụng cụ, thiết bị đo lường và thiết bị chuyên dụng cần thiết cho việc bảo dưỡng và sửa chữa. Chi phí vật tư tiêu hao (dầu, lọc, nước làm mát) sẽ được tính riêng hoặc đã bao gồm trong giá dịch vụ tùy theo thỏa thuận. Chi phí linh kiện, phụ tùng thay thế lớn sẽ được tính riêng theo thỏa thuận tại Điều 3.
Điều 3. Thời Hạn Hợp Đồng Và Phí Dịch Vụ
3.1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là [Số] năm/tháng.
3.2. Phí dịch vụ bảo dưỡng:
* Tùy chọn 1 (Trọn gói): Tổng phí dịch vụ trọn gói cho toàn bộ thời hạn Hợp đồng là: [Số tiền bằng số và bằng chữ], đồng tiền [VNĐ]. Phí này bao gồm toàn bộ chi phí nhân công, công cụ dụng cụ. Chi phí vật tư tiêu hao (dầu, lọc) có thể bao gồm hoặc tính riêng.
* Tùy chọn 2 (Theo lần/Theo giờ/Theo gói): Phí dịch vụ sẽ được tính theo số lượt bảo dưỡng thực tế (ví dụ: bảo dưỡng hàng tháng, hàng quý), theo giờ công xử lý sự cố, hoặc theo các gói dịch vụ cụ thể, với đơn giá cho từng loại công việc/cấp độ kỹ thuật viên được quy định trong Phụ lục 03 – Bảng giá dịch vụ bảo dưỡng Máy phát điện.
* Phí dịch vụ đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) tùy theo thỏa thuận.
3.3. Chi phí vật tư tiêu hao, linh kiện, phụ tùng thay thế và nhiên liệu:
* Chi phí dầu bôi trơn, lọc các loại, nước làm mát (nếu không bao gồm trong gói dịch vụ) sẽ được tính theo thực tế sử dụng.
* Các linh kiện, phụ tùng thay thế lớn (ví dụ: bộ điều khiển, đầu phát, turbo, kim phun, ắc quy) và nhiên liệu chạy thử sẽ được báo giá riêng và phải có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A trước khi thực hiện.
* Bên B cam kết cung cấp linh kiện chính hãng hoặc tương đương, đảm bảo chất lượng.
3.4. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán phí dịch vụ bảo dưỡng cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B theo tiến độ sau:
* Tùy chọn 1 (Trọn gói): Thanh toán theo [quý/tháng] hoặc theo đợt cụ thể.
* Tùy chọn 2 (Theo lần/Theo giờ/Theo gói): Thanh toán định kỳ hàng tháng/quý dựa trên Biên bản nghiệm thu công việc thực tế và hóa đơn.
* Bên B sẽ xuất hóa đơn tài chính hợp lệ cho Bên A theo định kỳ thanh toán.
3.5. Trong trường hợp Bên A chậm thanh toán, Bên A sẽ phải chịu lãi suất chậm trả là [Tỷ lệ]% mỗi ngày/tháng trên số tiền chậm trả, tính từ ngày quá hạn đến ngày thanh toán thực tế.
Điều 4. Lịch Trình Và Quy Trình Thực Hiện Dịch Vụ
4.1. Lịch trình bảo dưỡng định kỳ: Bên B sẽ phối hợp với Bên A để lập lịch trình bảo dưỡng chi tiết cho từng Máy phát điện, đảm bảo tuân thủ khuyến nghị của nhà sản xuất và không làm gián đoạn quá nhiều đến hoạt động của Bên A. Lịch trình này sẽ được thống nhất và là một phần của Phụ lục 01. Các công việc cần ngừng hoạt động Máy phát điện sẽ được thực hiện vào thời gian ít ảnh hưởng nhất.
4.2. Quy trình thực hiện:
* Trước mỗi đợt bảo dưỡng, Bên B sẽ thông báo cho Bên A về kế hoạch công việc, số lượng nhân sự tham gia và thời gian dự kiến ngừng hoạt động Máy phát điện.
* Trong quá trình bảo dưỡng, Bên B cam kết tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động, an toàn điện, an toàn PCCC và các quy định an toàn khác tại cơ sở của Bên A.
* Sau mỗi lần bảo dưỡng/sửa chữa, Bên B sẽ lập Biên bản nghiệm thu công việc, ghi rõ các hạng mục đã thực hiện, tình trạng Máy phát điện sau bảo dưỡng, kết quả đo kiểm, và các khuyến nghị (nếu có), có chữ ký xác nhận của đại diện hai bên.
4.3. Thời gian xử lý sự cố (SLA – Service Level Agreement):
* Thời gian phản hồi: Trong vòng [Số] phút/giờ kể từ khi nhận được thông báo sự cố từ Bên A (qua điện thoại, email, hệ thống ticketing).
* Thời gian có mặt tại hiện trường: Trong vòng [Số] giờ (đối với sự cố nghiêm trọng, không thể xử lý từ xa).
* Thời gian khắc phục sự cố: Thời gian dự kiến để khắc phục sự cố phụ thuộc vào mức độ phức tạp, sự sẵn có của linh kiện, và sẽ được Bên B thông báo cho Bên A sau khi chẩn đoán.
* Chi tiết về SLA cho từng cấp độ sự cố sẽ được quy định trong Phụ lục 02.
Điều 5. Trách Nhiệm Về An Toàn Và Chất Lượng Công Việc
5.1. An toàn lao động và an toàn thiết bị: Bên B có trách nhiệm đảm bảo an toàn tuyệt đối cho nhân viên của mình và những người liên quan trong quá trình thực hiện công việc tại cơ sở của Bên A. Bên B phải trang bị đầy đủ bảo hộ lao động và tuân thủ các quy định về an toàn của Bên A và pháp luật. Mọi tai nạn lao động hoặc sự cố liên quan đến Máy phát điện phát sinh do lỗi của Bên B, Bên B sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm.
5.2. Chất lượng công việc: Bên B cam kết thực hiện công việc bảo dưỡng, sửa chữa với chất lượng cao nhất, đảm bảo Máy phát điện hoạt động ổn định, hiệu quả, sẵn sàng cấp điện khi cần thiết và kéo dài tuổi thọ, giảm thiểu các sự cố không mong muốn.
5.3. Thiệt hại do lỗi của Bên B: Trong trường hợp Máy phát điện bị hư hỏng nghiêm trọng hơn, hoạt động sai chức năng hoặc gây thiệt hại cho Bên A (bao gồm thiệt hại cho tài sản khác do sự cố điện từ máy phát) hoặc bên thứ ba do lỗi, sơ suất, hoặc thiếu trách nhiệm của Bên B trong quá trình thực hiện công việc bảo dưỡng, Bên B sẽ phải bồi thường thiệt hại cho Bên A theo thỏa thuận tại Điều 8.
Điều 6. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên A (Bên Sử Dụng Dịch Vụ)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên B (Nhà Thầu Bảo Trì Máy Phát Điện)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Xử Lý Vi Phạm Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Bảo Mật Thông Tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Sự Kiện Bất Kháng Kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Chấm Dứt Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải Quyết Tranh Chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Các Điều Khoản Chung Khác
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Luật Áp Dụng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu Lực Của Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)