Hợp đồng bảo trì máy móc sản xuất pin  

Công ty luật PVL chuyên soạn Hợp đồng bảo trì máy móc sản xuất pin có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG BẢO TRÌ MÁY MÓC SẢN XUẤT PIN

Số: [Số hợp đồng]/HĐBTMMSXP

Hợp đồng này được lập và ký kết vào ngày … tháng … năm … tại …………, giữa các bên:

Căn Cứ Pháp Lý

  1. Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
  2. Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 06 năm 2005;
  3. Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.

Thông Tin Các Bên

BÊN A: BÊN SỬ DỤNG MÁY MÓC / BÊN THUÊ DỊCH VỤ

Tên đầy đủ: …………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………

Mã số thuế: …………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………

Chức vụ: ……………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………

Email: ………………………………………………………………………

Số tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………

Tại ngân hàng: ……………………………………………………………

BÊN B: BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO TRÌ

Tên đầy đủ: …………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………

Mã số thuế: …………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………

Chức vụ: ……………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………

Email: ………………………………………………………………………

Số tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………

Tại ngân hàng: ……………………………………………………………

Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng bảo trì máy móc sản xuất pin này với các điều khoản và điều kiện sau đây:

Điều Khoản Hợp Đồng

Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp dịch vụ bảo trì định kỳ, bảo trì phòng ngừa, và/hoặc bảo trì sửa chữa đột xuất cho các loại máy móc, thiết bị được sử dụng trong dây chuyền sản xuất pin của Bên A (sau đây gọi chung là “Máy móc”). Chi tiết về danh mục Máy móc, số lượng, vị trí lắp đặt, và các yêu cầu bảo trì cụ thể sẽ được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm Hợp đồng này.

Điều 2: Phạm vi dịch vụ bảo trì

  1. Phạm vi dịch vụ bảo trì do Bên B cung cấp bao gồm nhưng không giới hạn ở các hoạt động sau:
    • Bảo trì định kỳ/phòng ngừa: Thực hiện kiểm tra, vệ sinh, bôi trơn, điều chỉnh, thay thế các bộ phận hao mòn theo lịch trình đã thống nhất tại Phụ lục 02. Mục tiêu là duy trì Máy móc hoạt động ổn định, tối ưu và kéo dài tuổi thọ.
    • Bảo trì sửa chữa đột xuất (nếu có thỏa thuận): Khắc phục các sự cố, hỏng hóc phát sinh ngoài kế hoạch định kỳ trong thời gian sớm nhất để đảm bảo hoạt động sản xuất của Bên A không bị gián đoạn quá lâu. Thời gian phản hồi và khắc phục sự cố sẽ được quy định cụ thể.
    • Kiểm tra hiệu chuẩn (nếu yêu cầu): Kiểm tra và điều chỉnh các thiết bị đo lường, cảm biến trên Máy móc để đảm bảo độ chính xác theo tiêu chuẩn.
    • Cập nhật phần mềm/firmware (nếu áp dụng): Thực hiện các cập nhật cần thiết cho hệ thống điều khiển của Máy móc nhằm cải thiện hiệu suất hoặc khắc phục lỗi.
    • Tư vấn kỹ thuật: Cung cấp tư vấn chuyên môn về vận hành, bảo dưỡng, nâng cấp Máy móc cho đội ngũ kỹ thuật của Bên A.
  2. Bên B cam kết sử dụng đội ngũ kỹ thuật viên có chuyên môn cao, kinh nghiệm, được đào tạo bài bản về Máy móc sản xuất pin, và có đầy đủ công cụ, thiết bị chuyên dụng để thực hiện dịch vụ.
  3. Các hoạt động bảo trì sẽ được thực hiện theo quy trình chuẩn của nhà sản xuất Máy móc hoặc quy trình do Bên B đề xuất và được Bên A chấp thuận, đảm bảo an toàn lao động và không gây ảnh hưởng đến môi trường.

Điều 3: Linh kiện thay thế và Vật tư tiêu hao

  1. Linh kiện thay thế:
    • Trường hợp 1 (Bên A cung cấp): Nếu Bên A chịu trách nhiệm cung cấp linh kiện thay thế, Bên A cam kết cung cấp linh kiện chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng và có sẵn tại địa điểm của Bên A khi Bên B yêu cầu thực hiện bảo trì.
    • Trường hợp 2 (Bên B cung ứng): Nếu Bên B được ủy quyền hoặc có trách nhiệm cung ứng linh kiện thay thế, Bên B cam kết sử dụng linh kiện chính hãng hoặc tương đương về chất lượng, có nguồn gốc rõ ràng. Chi phí linh kiện sẽ được tính riêng theo báo giá của Bên B hoặc đã bao gồm trong chi phí dịch vụ theo thỏa thuận tại Phụ lục 03.
  2. Vật tư tiêu hao: Các vật tư tiêu hao như dầu bôi trơn, dung dịch vệ sinh, bộ lọc, v.v., sẽ do Bên B cung cấp và chi phí này đã bao gồm trong phí dịch vụ (trừ khi có thỏa thuận khác tại Phụ lục 03).
  3. Bên B có trách nhiệm thông báo cho Bên A về tình trạng các linh kiện, vật tư cần thay thế và đưa ra khuyến nghị phù hợp.

Điều 4: Chi phí dịch vụ và Điều kiện thanh toán

  1. Tổng chi phí dịch vụ bảo trì sẽ được tính toán dựa trên loại hình dịch vụ (định kỳ, đột xuất), số lượng Máy móc, tần suất bảo trì, và các điều khoản cụ thể khác. Chi phí này sẽ được quy định chi tiết tại Phụ lục 03 của Hợp đồng này.
  2. Bên A sẽ thanh toán cho Bên B theo tiến độ sau:
    • Đối với dịch vụ định kỳ: Thanh toán định kỳ hàng tháng/quý/năm trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Bên B gửi hóa đơn và báo cáo hoàn thành công việc của kỳ đó.
    • Đối với dịch vụ sửa chữa đột xuất: Thanh toán trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Bên B gửi hóa đơn và biên bản nghiệm thu sửa chữa.
  3. Tất cả các khoản thanh toán sẽ được thực hiện bằng chuyển khoản ngân hàng tới tài khoản của Bên B như đã nêu tại phần thông tin các bên của Hợp đồng này. Đồng tiền thanh toán là VNĐ hoặc USD theo thỏa thuận của hai bên.
  4. Trong trường hợp Bên A chậm thanh toán theo thời hạn quy định, Bên A sẽ phải chịu lãi suất phạt quá hạn với mức [Phần trăm]% trên tổng số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả, nhưng không quá [Phần trăm]% tổng giá trị khoản thanh toán bị chậm. Bên B có quyền tạm dừng việc cung cấp dịch vụ bảo trì cho đến khi khoản thanh toán quá hạn được thực hiện đầy đủ.

Điều 5: Thời gian thực hiện và Bàn giao kết quả

  1. Lịch trình bảo trì định kỳ: Bên B sẽ tuân thủ lịch trình bảo trì định kỳ đã thống nhất tại Phụ lục 02. Bên B có trách nhiệm thông báo cho Bên A ít nhất [số] ngày trước mỗi lần bảo trì định kỳ.
  2. Thời gian phản hồi và khắc phục sự cố (đối với dịch vụ đột xuất):
    • Thời gian phản hồi: Trong vòng [số] giờ kể từ khi nhận được thông báo sự cố từ Bên A, Bên B phải cử kỹ thuật viên đến hiện trường hoặc bắt đầu hỗ trợ từ xa.
    • Thời gian khắc phục: Bên B cam kết khắc phục sự cố trong vòng [số] giờ/ngày kể từ khi tiếp cận Máy móc và có đủ linh kiện thay thế (nếu cần). Trong trường hợp sự cố phức tạp hoặc cần linh kiện đặc biệt, Bên B sẽ thông báo cho Bên A về thời gian dự kiến khắc phục.
  3. Bàn giao kết quả: Sau mỗi lần bảo trì (định kỳ hoặc đột xuất), Bên B sẽ lập Biên bản nghiệm thu và báo cáo công việc bảo trì, ghi rõ các công việc đã thực hiện, tình trạng Máy móc, các linh kiện đã thay thế, và các khuyến nghị (nếu có). Biên bản này sẽ được hai bên ký xác nhận. Bên B cũng sẽ cung cấp các biên bản kiểm tra, hiệu chuẩn (nếu có).

Điều 6: Trách nhiệm và Quyền hạn của Bên A

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7: Trách nhiệm và Quyền hạn của Bên B

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8: Bảo hành dịch vụ và linh kiện

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9: Bồi thường thiệt hại

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10: Trường hợp bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11: Chấm dứt Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12: Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13: Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14: Bảo mật thông tin

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15: Phụ lục đính kèm

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành [số] bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [số] bản. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[Chữ ký] [Họ và tên] [Chức vụ]

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[Chữ ký] [Họ và tên] [Chức vụ]

 

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *