Công ty Luật PVL chuyên soạn Hợp đồng bao tiêu sản phẩm mủ cao su, có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG BAO TIÊU SẢN PHẨM MỦ CAO SU
Số: ……/HĐBT/2025
Hôm nay, ngày … tháng … năm 2025, tại ……………………………………………., chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
Thông Tin Các Bên Tham Gia
BÊN A: BÊN BÁN (Chủ vườn cao su)
- Tên tổ chức/cá nhân: ……………………………………………..
- Địa chỉ: ……………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………………………………..
- Mã số thuế (nếu có): ………………………………………………
- Người đại diện: ……………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………..
BÊN B: BÊN MUA (Nhà máy chế biến/Thương lái)
- Tên tổ chức/cá nhân: ……………………………………………..
- Địa chỉ: ……………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………………………………..
- Mã số thuế (nếu có): ………………………………………………
- Người đại diện: ……………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………..
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng bao tiêu sản phẩm mủ cao su với các điều khoản chi tiết như sau:
Các Điều Khoản Của Hợp Đồng
Điều 1: Đối Tượng Của Hợp Đồng và Tiêu Chuẩn Sản Phẩm
1.1. Đối tượng của Hợp đồng là việc Bên B cam kết bao tiêu toàn bộ sản phẩm mủ cao su (mủ nước, mủ đông) được sản xuất từ vườn cao su của Bên A trên diện tích ………… ha tại địa chỉ ………………………………………………….
1.2. Tiêu chuẩn sản phẩm:
- Mủ cao su phải đảm bảo chất lượng theo các chỉ tiêu: hàm lượng DRC (Dry Rubber Content) tối thiểu là …………%, tạp chất không quá …………%.
- Mủ phải được thu hoạch và bảo quản đúng quy trình, không pha trộn tạp chất hoặc chất bảo quản cấm.
Điều 2: Sản Lượng và Giá Cả
2.1. Sản lượng: Sản lượng ước tính mỗi vụ/năm là ………… tấn mủ khô. Sản lượng thực tế sẽ được xác định theo kết quả cân đo và kiểm tra chất lượng.
2.2. Giá cả:
- Giá bao tiêu được tính theo công thức: Giá mua = Giá thị trường tại thời điểm giao hàng x Hệ số chất lượng.
- Hoặc: Giá cố định là ……………………………. VNĐ/kg mủ khô.
- Hoặc: Giá được thỏa thuận lại vào đầu mỗi vụ khai thác.
Điều 3: Thời Gian và Phương Thức Giao Nhận
3.1. Thời gian giao nhận: Bên A sẽ giao mủ cao su cho Bên B theo lịch trình đã được hai bên thống nhất, vào ………… ngày trong tuần.
3.2. Địa điểm giao nhận: Tại vườn của Bên A/Tại nhà máy của Bên B/Tại điểm thu mua trung gian ……………………
3.3. Phương thức giao nhận: Mủ được cân đo, kiểm tra chất lượng tại thời điểm giao nhận và lập Biên bản giao nhận có đầy đủ chữ ký.
Điều 4: Phương Thức Thanh Toán
4.1. Tạm ứng: Bên B sẽ tạm ứng cho Bên A một khoản tiền là ……………………………. VNĐ để đảm bảo thực hiện Hợp đồng.
4.2. Thanh toán: Bên B sẽ thanh toán cho Bên A theo chu kỳ …………………… (ví dụ: hàng tuần, 15 ngày/lần).
4.3. Hình thức thanh toán: Bằng tiền mặt/chuyển khoản vào tài khoản: ……………………………..
Điều 5: Trách Nhiệm và Quyền Hạn Của Các Bên
5.1. Trách nhiệm của Bên A (Bên Bán):
- Cung cấp mủ cao su đúng số lượng, chất lượng, thời gian.
- Tuân thủ các quy trình cạo mủ, thu hoạch và bảo quản để đảm bảo chất lượng.
- Cung cấp đầy đủ giấy tờ, chứng từ liên quan (nếu có yêu cầu).
5.2. Trách nhiệm của Bên B (Bên Mua):
- Tổ chức thu mua đúng lịch trình đã thỏa thuận.
- Thanh toán đầy đủ, đúng hạn.
- Hỗ trợ Bên A về kỹ thuật khai thác mủ (nếu cần).
Điều 6: Các Quy Định Về Kiểm Tra Chất Lượng và Phân Tích Mẫu
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7: Xử Lý Sản Phẩm Không Đạt Chất Lượng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8: Xử Lý Vi Phạm Hợp Đồng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9: Phạt Vi Phạm và Bồi Thường Thiệt Hại
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10: Chấm Dứt Hợp Đồng Trước Thời Hạn
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11: Rủi Ro và Bất Khả Kháng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12: Giải Quyết Tranh Chấp
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13: Điều Khoản Chung
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản, mỗi bên giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý như nhau. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký. Các điều khoản khác không được quy định trong Hợp đồng này sẽ được giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Hợp đồng này là toàn bộ thỏa thuận giữa hai bên và thay thế mọi thỏa thuận, hiểu biết hay cam kết trước đây (bằng văn bản hay bằng miệng) liên quan đến cùng một vấn đề. Mọi thay đổi, bổ sung Hợp đồng phải được lập thành văn bản và có chữ ký của cả hai bên.
BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Lưu ý: Để được tư vấn soạn thảo hợp đồng chuyên sâu và bảo vệ quyền lợi của bạn, hãy liên hệ với PVL Group. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.