Hợp đồng bao tiêu sản phẩm đá xây dựng

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng, đảm bảo tối đa quyền lợi cho bên bạn trong mọi tranh chấp. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG BAO TIÊU SẢN PHẨM ĐÁ XÂY DỰNG

Số: [Số hợp đồng]/HĐBTĐXD

Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết Hợp đồng], chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Soạn Thảo Hợp Đồng

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • Luật Thương mại 2005 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thi hành.
  • Các quy định pháp luật khác có liên quan.

Thông Tin Các Bên

BÊN BÁN (Bên A):

  • Tên pháp nhân: ………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
  • Mã số doanh nghiệp/Giấy phép thành lập: …………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………

BÊN MUA (Bên B):

  • Tên pháp nhân: ………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
  • Mã số doanh nghiệp/Giấy phép thành lập: …………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………

Hai bên đồng ý cùng nhau ký kết Hợp đồng bao tiêu sản phẩm đá xây dựng (“Hợp đồng“) với các điều khoản và điều kiện sau đây:


Điều 1. Đối Tượng Của Hợp Đồng

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là các sản phẩm đá xây dựng do Bên A khai thác và/hoặc chế biến, bao gồm nhưng không giới hạn các loại sau:

* Đá 1×2: [Tiêu chuẩn kỹ thuật, ví dụ: kích thước, độ cứng, hàm lượng tạp chất].

* Đá 4×6: [Tiêu chuẩn kỹ thuật].

* Đá mi sàn: [Tiêu chuẩn kỹ thuật].

* Đá hộc: [Tiêu chuẩn kỹ thuật].

* Đá Base: [Tiêu chuẩn kỹ thuật].

(Sau đây gọi chung là “Sản phẩm đá”).

1.2. Bên A cam kết cung cấp Sản phẩm đá đúng chủng loại, chất lượng, số lượng và các tiêu chuẩn kỹ thuật đã thỏa thuận trong Hợp đồng này và phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành về chất lượng vật liệu xây dựng. Nguồn gốc của Sản phẩm đá là hợp pháp.


Điều 2. Số Lượng Và Thời Hạn Bao Tiêu

2.1. Số lượng bao tiêu:

a) Bên A cam kết bán và Bên B cam kết mua toàn bộ/tối thiểu [Số lượng tối thiểu] m³ (hoặc tấn) và tối đa [Số lượng tối đa] m³ (hoặc tấn) Sản phẩm đá mỗi [ngày/tuần/tháng/quý] hoặc tổng cộng [Tổng số lượng] m³ (hoặc tấn) trong suốt thời hạn Hợp đồng.

b) Số lượng cụ thể của từng loại đá sẽ được xác định theo đơn đặt hàng từng đợt hoặc phụ lục Hợp đồng.

2.2. Thời hạn bao tiêu: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm] và kết thúc vào ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], hoặc cho đến khi tổng số lượng bao tiêu đạt mức đã thỏa thuận, tùy thuộc điều kiện nào đến trước.

2.3. Kế hoạch giao hàng: Hai bên sẽ thống nhất kế hoạch giao hàng chi tiết theo từng giai đoạn (ví dụ: hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng) thông qua Phụ lục Hợp đồng hoặc các thông báo bằng văn bản khác (email, fax). Bên B sẽ thông báo nhu cầu cụ thể về số lượng và chủng loại đá ít nhất [Số] ngày trước mỗi đợt giao hàng.


Điều 3. Chất Lượng Và Tiêu Chuẩn Sản Phẩm

3.1. Sản phẩm đá cung cấp phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng sau:

a) Phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) hiện hành cho từng loại đá xây dựng, ví dụ: TCVN 7570:2006 (Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật), TCVN 10323:2014 (Đá dăm, sỏi, sạn cho kết cấu áo đường ô tô).

b) Phù hợp với các thông số kỹ thuật đã thỏa thuận tại Điều 1.1 Hợp đồng này.

c) Đảm bảo độ sạch, không lẫn tạp chất vượt quá giới hạn cho phép (như đất, sét, bụi bẩn, chất hữu cơ).

d) Đảm bảo các chỉ tiêu cơ lý (cường độ nén, độ mài mòn, độ bền hóa học…) phù hợp với yêu cầu sử dụng của Bên B.

3.2. Việc kiểm tra chất lượng sẽ được thực hiện tại [Địa điểm kiểm tra, ví dụ: mỏ của Bên A, công trường của Bên B] bằng phương pháp [Phương pháp kiểm tra, ví dụ: lấy mẫu ngẫu nhiên, kiểm tra định kỳ] và được chứng nhận bởi [Tên đơn vị kiểm định, nếu có] hoặc sự thống nhất của hai bên.


Điều 4. Giá Bao Tiêu Và Phương Thức Thanh Toán

4.1. Giá bao tiêu:

a) Đơn giá bao tiêu cho từng loại Sản phẩm đá là:

* Đá 1×2: [Đơn giá] VNĐ/m³ (hoặc tấn).

* Đá 4×6: [Đơn giá] VNĐ/m³ (hoặc tấn).

* …

b) Giá trên đã bao gồm [VAT/chi phí bốc xếp tại mỏ/chi phí vận chuyển đến địa điểm giao hàng của Bên B/các chi phí khác]. Các chi phí phát sinh khác sẽ được thỏa thuận riêng.

c) Giá bao tiêu có thể được điều chỉnh theo thỏa thuận của hai bên trong trường hợp có biến động lớn về chi phí đầu vào (ví dụ: giá nhiên liệu, điện) hoặc theo sự thay đổi của thị trường, nhưng phải thông báo bằng văn bản trước ít nhất [Số] ngày.

4.2. Phương thức thanh toán:

a) Đặt cọc (nếu có): Bên B sẽ đặt cọc một khoản tiền là [Số tiền đặt cọc] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền đặt cọc bằng chữ] đồng Việt Nam) ngay sau khi ký Hợp đồng này. Khoản đặt cọc này sẽ được hoàn trả/cấn trừ vào kỳ thanh toán cuối cùng khi Hợp đồng chấm dứt và Bên B đã hoàn thành các nghĩa vụ của mình.

b) Thanh toán định kỳ: Bên B sẽ thanh toán cho Bên A theo chu kỳ [tuần/nửa tháng/tháng] dựa trên khối lượng Sản phẩm đá đã giao nhận được xác nhận trong kỳ. Thời hạn thanh toán là trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A xuất hóa đơn và cung cấp đầy đủ chứng từ liên quan (phiếu xuất kho, phiếu cân, biên bản giao nhận hàng hóa).

c) Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A nêu trên.

d) Trường hợp thanh toán chậm: Nếu Bên B chậm thanh toán quá [Số] ngày so với thời hạn quy định, Bên B sẽ phải chịu lãi suất quá hạn là [Tỷ lệ]% trên số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả.


Điều 5. Giao Nhận Sản Phẩm

5.1. Địa điểm giao nhận: Sản phẩm đá sẽ được giao tại [Địa điểm giao hàng, ví dụ: chân công trình của Bên B tại …, hoặc kho của Bên B tại …].

5.2. Thời gian giao nhận: Theo kế hoạch giao hàng chi tiết đã được hai bên thống nhất tại Điều 2.3 và đơn đặt hàng từng đợt.

5.3. Trách nhiệm giao nhận:

a) Bên A:

* Chịu trách nhiệm vận chuyển Sản phẩm đá đến địa điểm giao hàng đã thỏa thuận.

* Đảm bảo đủ số lượng, đúng chủng loại và chất lượng Sản phẩm đá tại thời điểm giao.

* Cung cấp đầy đủ chứng từ liên quan (phiếu xuất kho, phiếu cân, hóa đơn VAT).

b) Bên B:

* Chịu trách nhiệm bố trí nhân lực và phương tiện để tiếp nhận Sản phẩm đá tại địa điểm và thời gian đã hẹn.

* Tiến hành kiểm tra sơ bộ số lượng và chủng loại Sản phẩm đá ngay tại thời điểm giao nhận. Mọi thiếu hụt hoặc sai khác về chủng loại phải được ghi nhận vào biên bản giao nhận.

* Ký xác nhận biên bản giao nhận hàng hóa (hoặc phiếu xuất kho có xác nhận của bên nhận) làm cơ sở tính toán khối lượng thanh toán.

5.4. Xác nhận khối lượng: Khối lượng Sản phẩm đá được giao nhận sẽ được xác định bằng [Phương pháp đo lường, ví dụ: cân tại trạm cân của Bên A/Bên B/bên thứ ba, đo khối lượng thùng xe] và được ghi nhận trên phiếu cân hoặc biên bản giao nhận có chữ ký của đại diện hai bên.


Điều 6. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên Bán (Bên A)

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên Mua (Bên B)

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Xử Lý Vấn Đề Chất Lượng Và Khối Lượng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Điều Chỉnh Giá Và Số Lượng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Chế Tài Vi Phạm Hợp Đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Chấm Dứt Hợp Đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Bất Khả Kháng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Giải Quyết Tranh Chấp

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Điều Khoản Chung

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *