Hợp đồng bảo hiểm rủi ro sản xuất thuốc trừ sâu

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng bảo hiểm rủi ro sản xuất thuốc trừ sâu tối ưu hóa lợi ích của bạn trong mọi tranh chấp pháp lý.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM RỦI RO SẢN XUẤT THUỐC TRỪ SÂU

Số: …../2025/HĐBHST-PVL

Hôm nay, ngày …. tháng….năm 2025, tại….., chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Pháp Lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Thông Tin Các Bên Tham Gia Hợp Đồng

BÊN MUA BẢO HIỂM/BÊN ĐƯỢC BẢO HIỂM (BÊN A):

(Là doanh nghiệp sản xuất thuốc trừ sâu)

  • Tên công ty: ……………………………………………………………………………….
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………..
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………….
  • Người đại diện pháp luật: Ông/Bà: ……………………………………………….
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
  • Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật số: ……………… do ……………… cấp ngày ………………

BÊN CUNG CẤP BẢO HIỂM (BÊN B):

(Là doanh nghiệp bảo hiểm được phép kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm rủi ro sản xuất/thiệt hại tài sản)

  • Tên công ty: ……………………………………………………………………………….
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………..
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………….
  • Người đại diện pháp luật: Ông/Bà: ……………………………………………….
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
  • Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh bảo hiểm số: ……………… do Bộ Tài chính cấp ngày ………………

Sau khi bàn bạc và thống nhất, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng bảo hiểm rủi ro sản xuất thuốc trừ sâu với các điều khoản và điều kiện sau đây:

Các Điều Khoản Cụ Thể Của Hợp Đồng

Điều 1. Đối Tượng Của Hợp Đồng

1.1. Bên A đồng ý mua và Bên B đồng ý cung cấp dịch vụ bảo hiểm rủi ro sản xuất đối với hoạt động sản xuất thuốc trừ sâu của Bên A.

1.2. Đối tượng được bảo hiểm:

* Tài sản được bảo hiểm:

* Toàn bộ hoặc một phần nhà xưởng, kho bãi, văn phòng, và các công trình phụ trợ tại địa điểm sản xuất của Bên A tại: ………………………………………………………………………………………………………….

* Máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất, hệ thống điện, nước, thông gió, phòng cháy chữa cháy, và hệ thống xử lý chất thải gắn liền với hoạt động sản xuất thuốc trừ sâu.

* Nguyên vật liệu, bán thành phẩm, và thành phẩm thuốc trừ sâu được lưu trữ trong kho và đang trong quá trình sản xuất tại địa điểm được bảo hiểm.

(Chi tiết về danh mục tài sản và giá trị bảo hiểm sẽ được liệt kê tại Phụ lục 1 – Danh mục tài sản được bảo hiểm đính kèm Hợp đồng này.)

* Chi phí phát sinh: Chi phí phát sinh do gián đoạn sản xuất (ví dụ: mất lợi nhuận, chi phí cố định) và/hoặc chi phí khắc phục hậu quả môi trường (nếu có thỏa thuận mở rộng).

1.3. Phạm vi bảo hiểm (Rủi ro được bảo hiểm): Bên B sẽ bồi thường cho Bên A những thiệt hại vật chất bất ngờ, không lường trước được đối với các tài sản được bảo hiểm, hoặc những chi phí phát sinh được bảo hiểm theo các điều khoản cụ thể của Hợp đồng này và Giấy chứng nhận bảo hiểm, do các rủi ro sau đây gây ra (bao gồm nhưng không giới hạn):

* Cháy, nổ (bao gồm cả cháy do hóa chất, chập điện).

* Sét đánh trực tiếp hoặc gián tiếp.

* Động đất, núi lửa phun, sóng thần.

* Bão, lũ lụt, lốc xoáy, sụt lở đất, đá.

* Va chạm của các phương tiện giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường không.

* Rò rỉ hóa chất gây hư hại tài sản.

* Hư hỏng máy móc do sự cố vận hành, lỗi kỹ thuật (nếu có thỏa thuận bảo hiểm máy móc toàn diện).

* (Có thể bao gồm) Gián đoạn kinh doanh do rủi ro được bảo hiểm.

* (Có thể bao gồm) Trách nhiệm pháp lý về môi trường do sự cố tràn đổ, phát tán chất thải nguy hại từ hoạt động sản xuất gây ra (nếu có thỏa thuận mở rộng).

Điều 2. Thời Hạn Bảo Hiểm

2.1. Thời hạn bảo hiểm là ……… (ghi rõ số năm, ví dụ: 01 năm), kể từ …… giờ …… phút ngày 15 tháng 7 năm 2025 đến …… giờ …… phút ngày 15 tháng 7 năm 2026.

2.2. Hợp đồng có thể được gia hạn theo thỏa thuận của hai bên bằng văn bản và trên cơ sở đóng phí bảo hiểm cho kỳ tiếp theo.

Điều 3. Số Tiền Bảo Hiểm Và Mức Miễn Thường

3.1. Số tiền bảo hiểm:

* Số tiền bảo hiểm cho tài sản: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………). Đây là giới hạn bồi thường tối đa cho toàn bộ tài sản được bảo hiểm.

* Số tiền bảo hiểm cho mỗi rủi ro/sự cố: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………). (Nếu có quy định riêng cho từng rủi ro).

* Số tiền bảo hiểm cho chi phí gián đoạn kinh doanh (nếu có): ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………).

(Chi tiết về phân bổ số tiền bảo hiểm cho từng hạng mục tài sản sẽ được thể hiện tại Phụ lục 1 – Danh mục tài sản được bảo hiểm.)

3.2. Mức miễn thường:

* Mức miễn thường cho mỗi sự kiện bảo hiểm: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………).

* Mức miễn thường là số tiền Bên A phải tự chịu cho mỗi tổn thất, phần vượt quá mức miễn thường sẽ do Bên B chi trả.

Điều 4. Phí Bảo Hiểm Và Phương Thức Thanh Toán

4.1. Phí bảo hiểm:

* Tổng phí bảo hiểm cho toàn bộ thời hạn bảo hiểm là: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………), chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

* Phí bảo hiểm này được tính dựa trên số tiền bảo hiểm, phạm vi bảo hiểm, thời hạn bảo hiểm, và các yếu tố rủi ro của hoạt động sản xuất thuốc trừ sâu (ví dụ: tính chất hóa chất, quy mô sản xuất, lịch sử tổn thất).

4.2. Phương thức thanh toán:

* Bên A sẽ thanh toán phí bảo hiểm cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.

* Thời hạn thanh toán:

* Phí bảo hiểm sẽ được thanh toán một lần trong vòng ……… (ví dụ: 07 ngày làm việc) kể từ ngày ký Hợp đồng này.

* Hoặc, nếu được thỏa thuận, phí bảo hiểm có thể được thanh toán làm ……… (ví dụ: 02) đợt, với điều kiện đợt đầu tiên phải được thanh toán trước ngày hiệu lực bảo hiểm.

* Hợp đồng bảo hiểm chỉ có hiệu lực khi Bên A đã thanh toán đầy đủ phí bảo hiểm hoặc theo thỏa thuận cụ thể khác được ghi rõ trong Hợp đồng này.

Điều 5. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Các Bên

5.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên mua bảo hiểm/Bên được bảo hiểm):

* Quyền của Bên A:

* Được Bên B bảo hiểm và bồi thường thiệt hại theo các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng này khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra.

* Yêu cầu Bên B hướng dẫn, tư vấn về các thủ tục liên quan đến yêu cầu bồi thường.

* Yêu cầu Bên B giải quyết bồi thường nhanh chóng, kịp thời khi có sự kiện bảo hiểm.

* Nghĩa vụ của Bên A:

* Kê khai đầy đủ, trung thực mọi thông tin liên quan đến hoạt động sản xuất thuốc trừ sâu, tài sản được bảo hiểm, các biện pháp phòng ngừa rủi ro, và lịch sử tổn thất (nếu có) theo yêu cầu của Bên B để đánh giá rủi ro và xác định phí bảo hiểm.

* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí bảo hiểm.

* Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của pháp luật về sản xuất, kinh doanh thuốc trừ sâu, về an toàn hóa chất, phòng cháy chữa cháy, và bảo vệ môi trường.

* Áp dụng mọi biện pháp hợp lý để phòng ngừa và giảm thiểu rủi ro, bảo vệ tài sản được bảo hiểm.

* Khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra (hoặc có khả năng xảy ra tổn thất), Bên A phải thông báo ngay lập tức cho Bên B bằng văn bản trong vòng ……… (ví dụ: 24 giờ) kể từ khi biết được sự kiện đó, cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu liên quan và phối hợp chặt chẽ với Bên B trong quá trình giám định tổn thất và giải quyết bồi thường.

* Không tự ý sửa chữa tài sản bị thiệt hại khi chưa có sự đồng ý của Bên B, trừ trường hợp khẩn cấp để ngăn chặn thiệt hại lớn hơn.

5.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên cung cấp bảo hiểm):

* Quyền của Bên B:

* Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin để đánh giá rủi ro và xác định phí bảo hiểm.

* Được kiểm tra, xác minh các thông tin, tài liệu do Bên A cung cấp.

* Đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo các điều kiện quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này.

* Được cử người giám định để kiểm tra nguyên nhân và mức độ thiệt hại khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra.

* Nghĩa vụ của Bên B:

* Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm cho Bên A ngay sau khi Hợp đồng có hiệu lực.

* Hướng dẫn Bên A về các thủ tục và quy trình yêu cầu bồi thường.

* Giải quyết bồi thường kịp thời, chính xác và đầy đủ theo các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng này khi có sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm và Bên A đã hoàn thành các nghĩa vụ của mình.

* Bảo mật mọi thông tin kinh doanh của Bên A mà Bên B tiếp cận được trong quá trình thực hiện Hợp đồng.


Điều 6. Hồ Sơ Yêu Cầu Bồi Thường

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Quy Trình Giải Quyết Bồi Thường

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Các Trường Hợp Miễn Trừ Trách Nhiệm Bảo Hiểm

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Bảo Mật Thông Tin

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Chấm Dứt Hợp Đồng Trước Thời Hạn

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Xử Lý Vi Phạm Hợp Đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Bất Khả Kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Giải Quyết Tranh Chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Điều Khoản Chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Hiệu Lực Hợp Đồng

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và khi Bên A đã thanh toán phí bảo hiểm theo thỏa thuận. Hợp đồng được lập thành ……… (02) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ……… (01) bản để thực hiện.


ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *