Hợp đồng bảo hiểm rủi ro cho cây giống 

Dưới đây là dự thảo hợp đồng bảo hiểm rủi ro cho cây giống, được soạn thảo chi tiết theo yêu cầu của bạn. Công ty luật PVL chuyên soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM RỦI RO CHO CÂY GIỐNG

Số: ………./2025/HĐBH-CG

Hôm nay, ngày … tháng … năm 2025, tại ………………………………………., chúng tôi gồm có:

Căn cứ pháp lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
  • Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2022;
  • Căn cứ Nghị định số 67/2023/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;


Thông tin các Bên tham gia Hợp đồng

BÊN A (BÊN MUA BẢO HIỂM/BÊN ĐƯỢC BẢO HIỂM):

  • Tên đơn vị/cá nhân: ……………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở/thường trú: ……………………………………………………………………………….
  • Mã số thuế/CCCD: ……………………………………………………………………………………
  • Người đại diện pháp luật (nếu là tổ chức): ………………………….. Chức vụ: ……………………
  • Số điện thoại: ………………………………………………………………………………..
  • Email: ………………………………………………………………………………..

BÊN B (DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM):

  • Tên đơn vị: ……………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………….
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………
  • Người đại diện pháp luật: ………………………….. Chức vụ: ……………………
  • Số điện thoại: ………………………………………………………………………………..
  • Email: ………………………………………………………………………………..

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng Bảo hiểm rủi ro cho cây giống với các điều khoản và điều kiện sau:


Điều khoản Hợp đồng chi tiết

Điều 1. Đối tượng bảo hiểm

1.1. Đối tượng bảo hiểm của Hợp đồng này là các cây giống (sau đây gọi chung là “Cây giống”) thuộc sở hữu hợp pháp của Bên A, được liệt kê chi tiết trong Phụ lục 01 – Danh mục Cây giống được bảo hiểm đính kèm Hợp đồng này. Danh mục này bao gồm chủng loại, số lượng, độ tuổi/kích thước tại thời điểm tham gia bảo hiểm, và giá trị bảo hiểm của từng loại Cây giống.

1.2. Cây giống được bảo hiểm phải là cây giống khỏe mạnh, không bị sâu bệnh, hư hại tại thời điểm Hợp đồng có hiệu lực, và đã được Bên B (hoặc đơn vị được ủy quyền của Bên B) kiểm tra, xác nhận tình trạng.

1.3. Bất kỳ thay đổi nào về chủng loại, số lượng, hoặc tình trạng của Cây giống được bảo hiểm đều phải được Bên A thông báo bằng văn bản cho Bên B và có sự chấp thuận của Bên B bằng Phụ lục sửa đổi, bổ sung Hợp đồng.

Điều 2. Phạm vi bảo hiểm

2.1. Bên B sẽ bồi thường cho Bên A những thiệt hại vật chất trực tiếp gây ra cho Cây giống được bảo hiểm do các rủi ro sau đây xảy ra trong thời hạn bảo hiểm:

a) **Thiên tai:**
    * **Bão, áp thấp nhiệt đới:** Gió giật mạnh làm gãy đổ, hư hại, bật gốc Cây giống.
    * **Lũ lụt, ngập úng:** Cây giống bị chết, hư hại do ngập nước kéo dài.
    * **Hạn hán:** Cây giống bị chết, khô héo do thiếu nước nghiêm trọng kéo dài.
    * **Sét đánh:** Cây giống bị cháy, hư hại trực tiếp do sét đánh.
    * **Sương muối, băng giá:** Cây giống bị chết, tổn thương do nhiệt độ thấp bất thường.
    * **Động đất, sóng thần:** Cây giống bị hư hại, phá hủy trực tiếp do chấn động.
b) **Dịch bệnh nghiêm trọng:**
    * Cây giống bị chết, hư hại lan rộng do dịch bệnh được Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hoặc cơ quan có thẩm quyền công bố là dịch bệnh nguy hiểm, bùng phát trên diện rộng và không thể kiểm soát bằng các biện pháp phòng trừ thông thường.
c) **Sâu hại nghiêm trọng:**
    * Cây giống bị chết, hư hại lan rộng do sự tấn công của sâu hại nguy hiểm, bùng phát trên diện rộng và không thể kiểm soát bằng các biện pháp phòng trừ thông thường.
d) **Cháy:**
    * Cây giống bị cháy, hư hại do hỏa hoạn không phải do lỗi cố ý của Bên A hoặc người của Bên A.

2.2. Các rủi ro được bảo hiểm nêu trên phải là nguyên nhân trực tiếp và duy nhất gây ra thiệt hại cho Cây giống.

2.3. Các trường hợp loại trừ bảo hiểm được quy định chi tiết tại Điều 3 của Hợp đồng này.

Điều 3. Loại trừ bảo hiểm

3.1. Bên B sẽ không chịu trách nhiệm bồi thường đối với các thiệt hại gây ra cho Cây giống trong các trường hợp sau:

a) Thiệt hại do hao hụt tự nhiên, suy yếu sinh lý của Cây giống, hoặc do quá trình sinh trưởng, phát triển bình thường.
b) Thiệt hại do sâu bệnh thông thường, không được công bố là dịch bệnh nghiêm trọng hoặc sâu hại nguy hiểm bởi cơ quan có thẩm quyền, hoặc có thể kiểm soát bằng các biện pháp phòng trừ thông thường mà Bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ.
c) Thiệt hại do lỗi cố ý của Bên A, người được Bên A giao quản lý, chăm sóc Cây giống, hoặc bất kỳ bên thứ ba nào có liên quan đến Bên A.
d) Thiệt hại do việc không tuân thủ quy trình chăm sóc, kỹ thuật trồng trọt, phòng trừ sâu bệnh, bón phân, tưới tiêu theo khuyến cáo của cơ quan chuyên môn hoặc hướng dẫn của nhà cung cấp Cây giống.
e) Thiệt hại phát sinh từ chiến tranh, bạo loạn, khủng bố, đình công, trưng thu, trưng dụng của nhà nước.
f) Thiệt hại do phóng xạ, nhiễm độc hạt nhân.
g) Thiệt hại gián tiếp như mất lợi nhuận, chi phí ngừng sản xuất, thiệt hại do mất thị trường hoặc các thiệt hại kinh tế khác không phải là thiệt hại vật chất trực tiếp đối với Cây giống.
h) Thiệt hại do thay đổi giá thị trường của Cây giống hoặc do mất giá.
i) Thiệt hại phát sinh ngoài khu vực được bảo hiểm đã được quy định trong Hợp đồng.
j) Thiệt hại xảy ra trước hoặc sau thời hạn bảo hiểm.
k) Thiệt hại do việc Bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ các biện pháp phòng ngừa rủi ro đã được thỏa thuận hoặc quy định.

3.2. Bất kỳ trường hợp nào không thuộc phạm vi bảo hiểm hoặc nằm trong các điều khoản loại trừ này sẽ không được Bên B bồi thường.

Điều 4. Phí bảo hiểm và phương thức thanh toán

4.1. Phí bảo hiểm:

a) Tổng phí bảo hiểm cho toàn bộ thời hạn bảo hiểm là: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………………………. Việt Nam đồng).

b) Phí bảo hiểm này được tính toán dựa trên giá trị bảo hiểm của Cây giống, phạm vi bảo hiểm, thời hạn bảo hiểm, và các yếu tố rủi ro khác được Bên B đánh giá.

c) Phí bảo hiểm đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (nếu có) và không hoàn lại trong mọi trường hợp, trừ khi Hợp đồng bị chấm dứt theo quy định tại Điều 8 do lỗi của Bên B.

4.2. Phương thức thanh toán:

a) Bên A sẽ thanh toán toàn bộ phí bảo hiểm cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B đã ghi tại phần thông tin của Hợp đồng này.

b) Thời hạn thanh toán: Trong vòng ………. ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này được ký kết.

c) Hợp đồng này chỉ có hiệu lực khi Bên A đã thanh toán đầy đủ phí bảo hiểm cho Bên B. Trong trường hợp Bên A chưa thanh toán đầy đủ phí bảo hiểm, Bên B có quyền từ chối bồi thường nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các Bên

5.1. Quyền của Bên A (Bên mua bảo hiểm/Bên được bảo hiểm):

a) Yêu cầu Bên B giải thích rõ ràng các điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm.

b) Yêu cầu Bên B cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm (nếu có) sau khi Hợp đồng có hiệu lực.

c) Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại theo đúng các điều khoản của Hợp đồng khi xảy ra sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm.

d) Yêu cầu Bên B giữ bí mật thông tin cá nhân và thông tin về Cây giống được bảo hiểm, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

e) Đề nghị thay đổi hoặc chấm dứt Hợp đồng theo quy định của Hợp đồng và pháp luật.

5.2. Nghĩa vụ của Bên A (Bên mua bảo hiểm/Bên được bảo hiểm):

a) Kê khai đầy đủ, trung thực tất cả các thông tin có liên quan đến Hợp đồng bảo hiểm, đặc biệt là thông tin về Cây giống được bảo hiểm và các yếu tố rủi ro.

b) Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí bảo hiểm theo quy định tại Điều 4 của Hợp đồng.

c) Thực hiện đầy đủ các biện pháp phòng ngừa, hạn chế thiệt hại đối với Cây giống được bảo hiểm theo quy định của Hợp đồng và hướng dẫn của Bên B hoặc cơ quan chuyên môn.

d) Thông báo ngay lập tức cho Bên B bằng văn bản khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra, kèm theo các tài liệu chứng minh theo quy định của Hợp đồng.

e) Tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B hoặc người đại diện của Bên B trong việc giám định thiệt hại, thu thập thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu bồi thường.

f) Không tự ý di chuyển, sửa chữa, xử lý Cây giống bị thiệt hại khi chưa có sự đồng ý của Bên B, trừ trường hợp khẩn cấp để hạn chế thiệt hại thêm.

5.3. Quyền của Bên B (Doanh nghiệp bảo hiểm):

a) Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin liên quan đến Cây giống được bảo hiểm và các yếu tố rủi ro.

b) Thu phí bảo hiểm theo quy định của Hợp đồng.

c) Yêu cầu Bên A thực hiện các biện pháp phòng ngừa, hạn chế tổn thất.

d) Tiến hành kiểm tra, giám định tình trạng Cây giống trước và trong thời hạn bảo hiểm.

e) Từ chối bồi thường nếu sự kiện bảo hiểm thuộc các trường hợp loại trừ bảo hiểm hoặc Bên A vi phạm các điều khoản của Hợp đồng.

f) Đề nghị thay đổi hoặc chấm dứt Hợp đồng theo quy định của Hợp đồng và pháp luật.

5.4. Nghĩa vụ của Bên B (Doanh nghiệp bảo hiểm):

a) Giải thích rõ ràng các điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm cho Bên A.

b) Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm (nếu có) cho Bên A sau khi Hợp đồng có hiệu lực.

c) Bồi thường thiệt hại kịp thời, đầy đủ và đúng hạn cho Bên A khi xảy ra sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm theo quy định của Hợp đồng.

d) Giữ bí mật thông tin của Bên A theo quy định của pháp luật.

e) Hướng dẫn Bên A về các thủ tục yêu cầu bồi thường.

Điều 6. Hồ sơ yêu cầu bồi thường


Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Quy trình và thời hạn bồi thường


Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Tạm ngừng, chấm dứt Hợp đồng


Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Chuyển giao Hợp đồng


Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Bất khả kháng


Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp


Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Điều khoản chung


Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Hiệu lực Hợp đồng


Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *