Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa và thiết bị chế biến gỗ

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng bảo hiểm hàng hóa và thiết bị chế biến gỗ chi tiết, bảo vệ tối đa quyền lợi khách hàng. Đảm bảo lợi thế cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí hợp lý.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM HÀNG HÓA VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN GỖ

Số: …/HĐBH-HH&TBCBG/PVL

Căn cứ pháp lý và thông tin các bên

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan đến hoạt động bảo hiểm.

Hôm nay, ngày 03 tháng 7 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

BÊN MUA BẢO HIỂM/BÊN ĐƯỢC BẢO HIỂM (BÊN A):

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………….
  • Email: ……………………………………………………………………………………………………………..
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………….

(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)

BÊN BẢO HIỂM (BÊN B):

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………….
  • Email: ……………………………………………………………………………………………………………..
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………….

(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa và thiết bị chế biến gỗ (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:

Điều khoản chi tiết

Điều 1. Đối tượng và Loại hình bảo hiểm

  1. Đối tượng Hợp đồng: Bên A đồng ý mua và Bên B đồng ý cung cấp dịch vụ bảo hiểm cho các tài sản là hàng hóa và thiết bị chế biến gỗ của Bên A theo các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng này.
  2. Loại hình bảo hiểm:
    • Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển: Bảo hiểm cho các lô hàng gỗ nguyên liệu, bán thành phẩm gỗ, và sản phẩm gỗ chế biến trong quá trình vận chuyển (đường bộ, đường biển, đường hàng không, v.v.).
    • Bảo hiểm tài sản/thiệt hại vật chất: Bảo hiểm cho các loại máy móc, thiết bị, nhà xưởng, kho bãi và hàng hóa lưu kho tại cơ sở chế biến gỗ của Bên A.
    • [Nếu có, bổ sung các loại hình khác, ví dụ: Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm gián đoạn kinh doanh, v.v.].
  3. Danh mục đối tượng bảo hiểm:
    • Đối với hàng hóa: Các lô hàng cụ thể sẽ được kê khai trong Giấy yêu cầu bảo hiểm hoặc Giấy chứng nhận bảo hiểm của từng chuyến/lô hàng, bao gồm: tên hàng, số lượng, giá trị, hành trình vận chuyển (nếu là bảo hiểm vận chuyển).
    • Đối với thiết bị/tài sản cố định: Danh mục chi tiết các máy móc, thiết bị, và tài sản khác được bảo hiểm sẽ được liệt kê trong Phụ lục 01 – Danh mục Tài sản Bảo hiểm, bao gồm: tên tài sản, model, serial number, năm sản xuất, giá trị bảo hiểm, vị trí đặt.
  4. Giá trị bảo hiểm:
    • Hàng hóa: Giá trị bảo hiểm của mỗi lô hàng sẽ được xác định theo giá trị hóa đơn (CIF, FOB, v.v.) hoặc giá trị thị trường tại thời điểm mua bảo hiểm, cộng thêm chi phí vận chuyển, bảo hiểm và lợi nhuận dự kiến (nếu có).
    • Thiết bị/Tài sản cố định: Giá trị bảo hiểm được xác định theo giá trị thay thế mới, giá trị còn lại, hoặc giá trị thỏa thuận, được ghi rõ tại Phụ lục 01.
  5. Mục đích bảo hiểm: Bảo vệ Bên A khỏi các rủi ro, tổn thất tài chính do mất mát, hư hỏng đối với hàng hóa và thiết bị chế biến gỗ được bảo hiểm theo các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng này.

Điều 2. Phạm vi bảo hiểm và Các loại trừ

  1. Phạm vi bảo hiểm (Loại trừ mọi rủi ro): Bên B cam kết bảo hiểm cho các rủi ro dẫn đến mất mát, hư hỏng đối với đối tượng bảo hiểm, bao gồm nhưng không giới hạn:
    • Rủi ro cháy, nổ: Gây ra bởi hỏa hoạn, nổ khí gas, điện chập, v.v.
    • Rủi ro do thiên tai: Bão, lũ lụt, động đất, sét đánh, sóng thần, núi lửa phun trào.
    • Rủi ro do tai nạn vận chuyển: Đâm va, lật đổ, chìm, rơi, đổ vỡ, va chạm.
    • Rủi ro do trộm cắp, cướp, mất tích: Mất mát hàng hóa hoặc thiết bị do hành vi trộm cắp, cướp hoặc không xác định được nguyên nhân mất tích.
    • Rủi ro do lỗi của con người (Trừ lỗi cố ý): Lỗi bất cẩn của lái xe, công nhân bốc xếp, hoặc nhân viên vận hành máy.
    • Rủi ro do nước gây ra: Nước tràn, rò rỉ đường ống, hư hại do mưa bão (trừ ngấm nước thông thường).
    • [Bổ sung các rủi ro cụ thể khác tùy loại hình bảo hiểm, ví dụ: Đối với bảo hiểm máy móc: hỏng hóc do sự cố kỹ thuật, đoản mạch, sét đánh trực tiếp, v.v.].
    • Chi tiết về các rủi ro được bảo hiểm và điều khoản bảo hiểm sẽ được quy định rõ trong Quy tắc bảo hiểm (Phụ lục 02 đính kèm Hợp đồng này).
  2. Các loại trừ bảo hiểm: Bên B sẽ không chịu trách nhiệm bồi thường cho các tổn thất, hư hại phát sinh từ các nguyên nhân sau:
    • Chiến tranh, đình công, bạo loạn, khủng bố.
    • Phóng xạ, hạt nhân.
    • Lỗi cố ý của Bên A hoặc người được Bên A ủy quyền.
    • Thiệt hại do hao mòn tự nhiên, ăn mòn, gỉ sét, ẩm ướt thông thường, giảm giá trị do thời gian sử dụng.
    • Thiệt hại do khuyết tật vốn có của tài sản hoặc do chất lượng kém của vật liệu ban đầu.
    • Thiệt hại do gián đoạn kinh doanh, mất lợi nhuận (trừ khi có bảo hiểm gián đoạn kinh doanh riêng).
    • Các loại trừ khác theo Quy tắc bảo hiểm của Bên B và quy định của pháp luật.

Điều 3. Phí bảo hiểm và Phương thức thanh toán

  1. Phí bảo hiểm:
    • Tổng phí bảo hiểm cho toàn bộ Hợp đồng này là [ghi rõ số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………. đồng).
    • Phí này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) [ghi rõ %].
    • Chi tiết cách tính phí bảo hiểm (tỷ lệ phí, mức khấu trừ) sẽ được quy định trong Phụ lục 03 – Biểu phí Bảo hiểm.
  2. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
  3. Tiến độ thanh toán:
    • Đợt 1 (Khi ký Hợp đồng): Bên A thanh toán [ghi rõ %] tổng phí bảo hiểm, tương đương [ghi rõ số tiền] VNĐ, trong vòng [ghi rõ số ngày] ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng.
    • Các đợt tiếp theo: Các đợt phí còn lại sẽ được thanh toán theo kỳ hạn [ghi rõ kỳ hạn: hàng quý/6 tháng/hàng năm] vào ngày [ghi rõ ngày] của tháng đầu tiên trong kỳ thanh toán.
    • Đối với bảo hiểm hàng hóa vận chuyển từng chuyến: Phí bảo hiểm sẽ được thanh toán theo từng chuyến vận chuyển sau khi Bên A gửi yêu cầu bảo hiểm và nhận được giấy chứng nhận bảo hiểm.
  4. Thông tin tài khoản của Bên B:
    • Tên tài khoản: ………………………………………………………………………………………………
    • Số tài khoản: ………………………………………………………………………………………………..
    • Ngân hàng: ………………………………………………………………………………………………….
    • Chi nhánh: …………………………………………………………………………………………………..
  5. Hậu quả chậm thanh toán: Trường hợp Bên A chậm thanh toán phí bảo hiểm theo đúng tiến độ quy định, Bên B có quyền [ghi rõ hậu quả: tạm dừng cung cấp dịch vụ bảo hiểm, đơn phương chấm dứt Hợp đồng, hoặc áp dụng lãi phạt chậm thanh toán theo quy định tại Điều 11].

Điều 4. Thời hạn bảo hiểm

  1. Thời hạn bảo hiểm đối với tài sản cố định/thiết bị: Từ [ghi rõ ngày, tháng, năm] đến [ghi rõ ngày, tháng, năm].
  2. Thời hạn bảo hiểm đối với hàng hóa vận chuyển:
    • Theo chuyến: Bảo hiểm có hiệu lực từ khi hàng hóa bắt đầu được bốc xếp lên phương tiện vận chuyển tại kho của Bên A và kết thúc khi hàng hóa được dỡ xuống an toàn tại kho của người nhận tại địa điểm đích, hoặc hết [ghi rõ số ngày] ngày kể từ ngày tàu/xe đến cảng/ga đích (tùy điều kiện nào đến trước).
    • Theo hợp đồng mở/bao: Chi tiết thời hạn bảo hiểm cho từng lô hàng sẽ theo Giấy yêu cầu bảo hiểm và Giấy chứng nhận bảo hiểm của từng lô.
  3. Gia hạn bảo hiểm: Nếu Bên A có nhu cầu gia hạn Hợp đồng bảo hiểm, Bên A phải thông báo bằng văn bản cho Bên B trước ít nhất [ghi rõ số ngày] ngày tính đến ngày Hợp đồng hết hạn.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ khi xảy ra tổn thất

  1. Thông báo tổn thất: Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm (tổn thất), Bên A hoặc người đại diện của Bên A phải thông báo ngay lập tức bằng điện thoại cho Bên B trong vòng [ghi rõ số giờ] giờ, sau đó gửi thông báo bằng văn bản (email hoặc thư) trong vòng [ghi rõ số ngày] ngày kể từ khi phát hiện tổn thất. Thông báo phải bao gồm thông tin chi tiết về sự kiện, đối tượng bị thiệt hại, mức độ thiệt hại sơ bộ.
  2. Giám định tổn thất:
    • Bên B có quyền cử giám định viên hoặc chỉ định tổ chức giám định độc lập để tiến hành giám định nguyên nhân và mức độ thiệt hại của đối tượng bảo hiểm.
    • Bên A có trách nhiệm tạo mọi điều kiện thuận lợi cho việc giám định, cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu liên quan đến sự kiện bảo hiểm và đối tượng bị thiệt hại.
    • Chi phí giám định do Bên B chịu.
  3. Hồ sơ yêu cầu bồi thường: Bên A có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các hồ sơ, chứng từ cần thiết cho việc yêu cầu bồi thường theo hướng dẫn của Bên B, bao gồm: Đơn yêu cầu bồi thường, các biên bản liên quan đến sự kiện bảo hiểm (biên bản hiện trường, biên bản công an, biên bản giám định), hóa đơn, chứng từ chứng minh giá trị tài sản/hàng hóa, biên lai sửa chữa/thay thế (nếu có), v.v.
  4. Trách nhiệm bồi thường:
    • Bên B có trách nhiệm xem xét hồ sơ và chi trả bồi thường cho Bên A theo đúng Quy tắc bảo hiểm và các điều khoản của Hợp đồng này.
    • Thời hạn chi trả bồi thường: Trong vòng [ghi rõ số ngày] ngày làm việc kể từ ngày Bên B nhận được đầy đủ hồ sơ yêu cầu bồi thường hợp lệ và xác định được mức bồi thường.
    • Mức bồi thường: Mức bồi thường sẽ được xác định trên cơ sở thiệt hại thực tế, giá trị bảo hiểm, mức miễn thường (nếu có) và không vượt quá số tiền bảo hiểm của đối tượng bị thiệt hại.
  5. Miễn thường: [Ghi rõ mức miễn thường, ví dụ: Miễn thường có khấu trừ là [ghi rõ %] trên mỗi vụ tổn thất, tối thiểu [ghi rõ số tiền] VNĐ].

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Cung cấp thông tin và minh bạch

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Trường hợp bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Xử lý vi phạm Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Phụ lục Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Cam kết và ký kết

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN MUA BẢO HIỂM (BÊN A)(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN BẢO HIỂM (BÊN B)(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Bạn có muốn tùy chỉnh chi tiết hơn cho các điều khoản còn lại hoặc có bất kỳ câu hỏi nào khác liên quan đến hợp đồng bảo hiểm này không?

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *