Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng giúp bạn bảo vệ lợi ích và giảm thiểu tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM HÀNG HÓA SẮT THÉP
Hợp đồng số: ………/HĐBH-HHST
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, tại ………………………………, chúng tôi gồm có:
Căn cứ:
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
BÊN A (BÊN MUA BẢO HIỂM/CHỦ HÀNG):
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………
- Email: …………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………
BÊN B (BÊN BẢO HIỂM):
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………
- Email: …………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa sắt thép với các điều khoản sau:
Các Điều Khoản Hợp Đồng
Điều 1. Đối tượng bảo hiểm
1.1. Đối tượng bảo hiểm của Hợp đồng này là các loại hàng hóa sắt thép, bao gồm nhưng không giới hạn ở: thép cây, thép cuộn, thép hình (I, H, U, V), thép ống, thép tấm, phôi thép, thép không gỉ và các sản phẩm sắt thép khác (sau đây gọi chung là “Hàng hóa”).
1.2. Hàng hóa được bảo hiểm phải thuộc quyền sở hữu hợp pháp của Bên A hoặc Bên A có quyền lợi bảo hiểm đối với Hàng hóa đó theo quy định của pháp luật.
1.3. Chi tiết về loại hình, số lượng, quy cách, giá trị và các thông tin khác của Hàng hóa sẽ được ghi cụ thể trong Giấy yêu cầu bảo hiểm, Giấy chứng nhận bảo hiểm, hoặc Phụ lục đính kèm Hợp đồng này cho từng chuyến hàng hoặc lô hàng cụ thể.
Điều 2. Phạm vi bảo hiểm và điều khoản bảo hiểm
2.1. Phạm vi bảo hiểm: Hàng hóa được bảo hiểm trong quá trình vận chuyển, lưu kho tạm thời trong quá trình vận chuyển, và/hoặc lưu kho tại điểm đến (tùy theo thỏa thuận cụ thể). Phạm vi bảo hiểm có thể bao gồm rủi ro trên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, đường biển và/hoặc đường hàng không.
2.2. Điều khoản bảo hiểm áp dụng: Hợp đồng này áp dụng theo các điều khoản bảo hiểm chuẩn quốc tế hoặc quốc gia, cụ thể là:
a. Các điều khoản bảo hiểm hàng hóa của Hiệp hội những người bảo hiểm Luân Đôn (Institute Cargo Clauses – ICC), phiên bản ICC (A), ICC (B), hoặc ICC (C) (chọn một).
b. Hoặc Quy tắc bảo hiểm hàng hóa vận chuyển của Bên B được Bộ Tài chính Việt Nam phê chuẩn.
c. Hoặc các điều khoản khác được hai bên thỏa thuận và ghi rõ trong Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Phụ lục Hợp đồng.
2.3. Các rủi ro được bảo hiểm: Phạm vi rủi ro được bảo hiểm sẽ tuân thủ theo điều khoản bảo hiểm được chọn. Ví dụ:
– ICC (A): Bảo hiểm mọi rủi ro mất mát, hư hỏng trừ các rủi ro loại trừ cụ thể.
– ICC (B): Bảo hiểm các rủi ro cháy, nổ, đâm va, mắc cạn, chìm, lật đổ, đổ hàng, sóng biển, động đất, sét, núi lửa, nước biển tràn vào, mất cắp cả gói hàng, v.v.
– ICC (C): Bảo hiểm các rủi ro cơ bản nhất như cháy, nổ, đâm va, mắc cạn, chìm, lật đổ, đổ hàng.
2.4. Các rủi ro loại trừ: Các rủi ro không được bảo hiểm bao gồm nhưng không giới hạn ở: chiến tranh, đình công, bạo loạn, khủng bố, nhiễm phóng xạ, chậm trễ, mất mát thị trường, lỗi bao bì đóng gói không đầy đủ, hư hỏng tự nhiên của hàng hóa, hành vi cố ý của Bên A, lỗi ẩn tì của hàng hóa, v.v. Các loại trừ chi tiết sẽ theo Quy tắc bảo hiểm áp dụng.
Điều 3. Thời hạn bảo hiểm
3.1. Thời hạn bảo hiểm bắt đầu từ khi Hàng hóa rời kho/nhà máy của Bên A tại địa điểm khởi hành cho đến khi Hàng hóa được giao đến kho của Bên B tại địa điểm đích, hoặc đến các kho bãi, địa điểm lưu trữ tạm thời trong quá trình vận chuyển, hoặc tối đa …… (…………) ngày sau khi dỡ Hàng hóa khỏi phương tiện vận chuyển cuối cùng tại cảng/điểm đến (tùy thuộc điều kiện nào đến trước).
3.2. Địa điểm khởi hành: ……………………………… (ghi rõ địa chỉ kho/nhà máy/cảng xếp hàng).
3.3. Địa điểm đích: ……………………………… (ghi rõ địa chỉ kho/nhà máy/cảng dỡ hàng).
Điều 4. Số tiền bảo hiểm và phí bảo hiểm
4.1. Số tiền bảo hiểm: Số tiền bảo hiểm của Hàng hóa sẽ được xác định theo giá trị hóa đơn thương mại (Invoice Value) cộng thêm ……% (………… phần trăm) chi phí cước vận chuyển và bảo hiểm (CIF), hoặc theo giá trị thị trường của Hàng hóa tại thời điểm và địa điểm giao hàng. Tổng số tiền bảo hiểm không vượt quá giá trị thực tế của Hàng hóa.
4.2. Phí bảo hiểm: Phí bảo hiểm sẽ được tính dựa trên số tiền bảo hiểm, tỷ lệ phí bảo hiểm áp dụng cho loại Hàng hóa, phạm vi bảo hiểm và điều kiện vận chuyển. Tỷ lệ phí bảo hiểm là: ……% (………… phần trăm) của Số tiền bảo hiểm.
4.3. Phương thức thanh toán phí bảo hiểm: Bên A sẽ thanh toán toàn bộ phí bảo hiểm cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản trong vòng …… (…………) ngày kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực hoặc ngày phát hành Giấy chứng nhận bảo hiểm cho từng chuyến hàng.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên
5.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên mua bảo hiểm):
a. Quyền của Bên A:
– Yêu cầu Bên B cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Hợp đồng bảo hiểm.
– Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại thuộc phạm vi bảo hiểm theo Hợp đồng.
– Yêu cầu Bên B giải thích các điều khoản, điều kiện bảo hiểm.
b. Nghĩa vụ của Bên A:
– Kê khai đầy đủ, trung thực tất cả các thông tin liên quan đến Hàng hóa được bảo hiểm và các rủi ro có thể xảy ra.
– Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí bảo hiểm.
– Áp dụng mọi biện pháp hợp lý để bảo vệ Hàng hóa khỏi bị mất mát, hư hỏng.
– Thông báo ngay lập tức cho Bên B khi xảy ra sự kiện bảo hiểm hoặc có khả năng xảy ra sự kiện bảo hiểm.
– Cung cấp đầy đủ các chứng từ, tài liệu cần thiết để Bên B xem xét giải quyết bồi thường.
5.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên bảo hiểm):
a. Quyền của Bên B:
– Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ và trung thực thông tin.
– Kiểm tra tình trạng Hàng hóa và các biện pháp phòng ngừa rủi ro của Bên A.
– Từ chối bồi thường hoặc giảm trừ số tiền bồi thường nếu Bên A vi phạm các điều khoản của Hợp đồng hoặc kê khai thông tin không trung thực.
– Yêu cầu Bên A thực hiện các biện pháp cần thiết để hạn chế tổn thất.
b. Nghĩa vụ của Bên B:
– Cung cấp đầy đủ thông tin về các điều khoản, điều kiện, quyền và nghĩa vụ của Bên A.
– Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Hợp đồng bảo hiểm theo thỏa thuận.
– Giải quyết bồi thường nhanh chóng, chính xác và đầy đủ khi xảy ra sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm.
– Giữ bí mật thông tin do Bên A cung cấp.
Điều 6. Thủ tục yêu cầu bồi thường
6.1. Thủ tục yêu cầu bồi thường: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền thay thế và chuyển quyền đòi bồi thường
7.1. Quyền thay thế và chuyển quyền đòi bồi thường: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
8.1. Trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trường hợp bất khả kháng
9.1. Trường hợp bất khả kháng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt hợp đồng
10.1. Chấm dứt hợp đồng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm hợp đồng
11.1. Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm hợp đồng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
12.1. Giải quyết tranh chấp: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản chung
13.1. Điều khoản chung: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực hợp đồng
14.1. Hiệu lực hợp đồng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Các phụ lục đính kèm
15.1. Các phụ lục đính kèm: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản chính có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)