Hợp đồng bảo hiểm cháy nổ trong nhà máy sản xuất sơn

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng bảo hiểm cháy nổ trong nhà máy sản xuất sơ giúp bạn bảo vệ lợi ích và giảm thiểu tranh chấp hiệu quả.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM CHÁY NỔ TRONG NHÀ MÁY SẢN XUẤT SƠN

Hợp đồng số: ………/HĐBHCN-NMSXS

Hôm nay, ngày tháng…năm 2025, tại …., chúng tôi gồm có:

Căn cứ:

  • Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

BÊN A (BÊN MUA BẢO HIỂM/CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN):

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………

BÊN B (BÊN BẢO HIỂM):

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
  • Giấy phép kinh doanh bảo hiểm số: ………………………………………………… (do Bộ Tài chính cấp, ngày cấp, nơi cấp)
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………

Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng bảo hiểm cháy nổ trong nhà máy sản xuất sơn với các điều khoản sau:

Các Điều Khoản Hợp Đồng

Điều 1. Đối tượng bảo hiểm

1.1. Đối tượng bảo hiểm của Hợp đồng này là toàn bộ tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của Bên A tại địa chỉ Nhà máy sản xuất sơn đặt tại: …………………… (ghi rõ địa chỉ cụ thể, số lô đất, tên nhà máy nếu có). Các tài sản này bao gồm:

a. Nhà xưởng, kho bãi và các công trình xây dựng: Bao gồm toàn bộ kiến trúc, kết cấu xây dựng, hệ thống mái, tường, nền, cửa ra vào, cửa sổ, các công trình phụ trợ (văn phòng, nhà ăn, nhà vệ sinh, trạm điện, trạm xử lý nước thải, hệ thống phòng cháy chữa cháy cố định).

b. Máy móc, thiết bị sản xuất: Bao gồm tất cả các thiết bị chính và phụ trợ phục vụ quá trình sản xuất sơn như: máy phân tán, máy nghiền, máy khuấy, máy pha màu tự động, máy đóng gói, bơm, hệ thống lọc, hệ thống đường ống, bồn chứa nguyên liệu/bán thành phẩm/thành phẩm, hệ thống điện điều khiển, hệ thống hút bụi, hệ thống thông gió, và các thiết bị khác được liệt kê chi tiết tại Phụ lục 01 – Danh mục Tài sản và Giá trị bảo hiểm.

c. Nguyên vật liệu, bán thành phẩm và thành phẩm: Bao gồm các loại nguyên liệu (chất tạo màng, bột màu, dung môi, chất độn, phụ gia), bán thành phẩm đang trong quá trình sản xuất, và thành phẩm sơn đã đóng gói đang lưu trữ trong kho hoặc trong phạm vi nhà máy. Chi tiết chủng loại, khối lượng và giá trị bảo hiểm của hàng hóa được quy định tại Phụ lục 02 – Danh mục Hàng hóa và Giá trị bảo hiểm.

d. Các tài sản khác thuộc sở hữu của Bên A được đặt tại Nhà máy và được hai bên thống nhất đưa vào đối tượng bảo hiểm.

1.2. Bên A cam kết các đối tượng bảo hiểm nêu trên thuộc quyền sở hữu hợp pháp của mình hoặc Bên A có quyền lợi bảo hiểm đối với các đối tượng đó theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Phạm vi bảo hiểm và điều khoản bảo hiểm

2.1. Phạm vi bảo hiểm: Hợp đồng này bảo hiểm cho các rủi ro dẫn đến tổn thất, thiệt hại vật chất đối với các đối tượng bảo hiểm quy định tại Điều 1, gây ra bởi cháynổ.

2.2. Điều khoản bảo hiểm áp dụng: Hợp đồng này áp dụng theo Quy tắc bảo hiểm cháy và các rủi ro đặc biệt hoặc Quy tắc bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc của Bên B được Bộ Tài chính Việt Nam phê chuẩn, cùng với các điều khoản mở rộng sau (nếu có thỏa thuận):

a. Sét đánh: Bảo hiểm tổn thất do sét đánh trực tiếp hoặc gián tiếp gây cháy.

b. Giông bão, lũ lụt: Bảo hiểm tổn thất do tác động của gió bão, lốc xoáy, nước dâng do bão, ngập lụt.

c. Động đất, núi lửa phun: Bảo hiểm tổn thất do động đất, núi lửa gây ra.

d. Trộm cắp: Bảo hiểm tổn thất do hành vi trộm cắp có dấu hiệu cạy phá, đột nhập (áp dụng với hàng hóa).

e. Vỡ kính, va chạm phương tiện: Bảo hiểm tổn thất do vỡ kính, hoặc do phương tiện vận chuyển, máy bay, các vật thể từ trên rơi xuống va chạm vào tài sản.

f. Rò rỉ nước từ hệ thống ống nước/thiết bị PCCC tự động: Bảo hiểm tổn thất do nước rò rỉ bất ngờ.

g. Các rủi ro đặc biệt khác được liệt kê chi tiết tại Phụ lục 03 – Các Điều khoản mở rộng và Bổ sung.

2.3. Các rủi ro loại trừ: Các rủi ro không được bảo hiểm bao gồm nhưng không giới hạn ở: chiến tranh, khủng bố, đình công, bạo loạn, nhiễm phóng xạ, hao mòn tự nhiên, lỗi ẩn tì, sửa chữa không đúng quy cách, mất mát gián tiếp (trừ khi có điều khoản bảo hiểm gián đoạn kinh doanh), hành vi cố ý của Bên A, và các loại trừ khác theo Quy tắc bảo hiểm áp dụng.

Điều 3. Thời hạn bảo hiểm

3.1. Thời hạn bảo hiểm là …… (…………), kể từ 00 giờ 00 phút ngày …… tháng …… năm …… đến 24 giờ 00 phút ngày …… tháng …… năm …….

3.2. Trước khi Hợp đồng hết hạn, nếu Bên A có nhu cầu tiếp tục bảo hiểm, hai bên sẽ ưu tiên đàm phán để ký kết Hợp đồng mới hoặc Phụ lục gia hạn Hợp đồng.

Điều 4. Số tiền bảo hiểm và phí bảo hiểm

4.1. Số tiền bảo hiểm:

a. Đối với tài sản cố định (nhà xưởng, máy móc thiết bị): Số tiền bảo hiểm được xác định trên cơ sở giá trị thay thế mới (Replacement Value) hoặc giá trị khấu hao (Actual Cash Value) của tài sản tại thời điểm ký kết Hợp đồng, được ghi rõ tại Phụ lục 01.

b. Đối với hàng hóa: Số tiền bảo hiểm được xác định dựa trên giá trị thị trường của hàng hóa tại thời điểm xảy ra tổn thất hoặc giá trị hóa đơn, được ghi rõ tại Phụ lục 02.

Tổng số tiền bảo hiểm không vượt quá tổng giá trị thực tế của tài sản và hàng hóa tại thời điểm mua bảo hiểm.

4.2. Phí bảo hiểm: Phí bảo hiểm sẽ được tính dựa trên số tiền bảo hiểm, tỷ lệ phí bảo hiểm áp dụng cho từng loại đối tượng và phạm vi bảo hiểm. Tổng phí bảo hiểm là: …………………… VNĐ (bằng chữ: …………………… Việt Nam Đồng). Mức phí này đã bao gồm/chưa bao gồm (chọn một) thuế giá trị gia tăng (VAT).

4.3. Phương thức thanh toán phí bảo hiểm: Bên A sẽ thanh toán toàn bộ phí bảo hiểm cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản theo các đợt sau:

a. Đợt 1: ……% tổng phí bảo hiểm trong vòng …… (…………) ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.

b. Đợt 2: ……% tổng phí bảo hiểm trong vòng …… (…………) ngày làm việc tiếp theo.

c. Hoặc: Thanh toán một lần trong vòng …… (…………) ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên

5.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên mua bảo hiểm):

a. Quyền của Bên A:

– Yêu cầu Bên B cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Hợp đồng bảo hiểm.

– Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại thuộc phạm vi bảo hiểm theo Hợp đồng.

– Yêu cầu Bên B giải thích các điều khoản, điều kiện bảo hiểm.

– Chuyển quyền yêu cầu bồi thường cho bên thứ ba (nếu được Bên B chấp thuận bằng văn bản).

b. Nghĩa vụ của Bên A:

– Kê khai đầy đủ, trung thực tất cả các thông tin liên quan đến đối tượng bảo hiểm và các rủi ro có thể xảy ra, đặc biệt là các biện pháp PCCC đang áp dụng tại nhà máy.

– Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí bảo hiểm.

– Áp dụng mọi biện pháp hợp lý để phòng ngừa và hạn chế tổn thất đối với đối tượng bảo hiểm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn PCCC, an toàn hóa chất.

– Thông báo ngay lập tức cho Bên B (trong vòng …… giờ) khi xảy ra sự kiện bảo hiểm hoặc có khả năng xảy ra sự kiện bảo hiểm.

– Cung cấp đầy đủ các chứng từ, tài liệu cần thiết để Bên B xem xét giải quyết bồi thường.

5.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên bảo hiểm):

a. Quyền của Bên B:

– Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ và trung thực thông tin.

– Kiểm tra định kỳ tình trạng đối tượng bảo hiểm và các biện pháp phòng ngừa rủi ro của Bên A (bao gồm hệ thống PCCC).

– Từ chối bồi thường hoặc giảm trừ số tiền bồi thường nếu Bên A vi phạm các điều khoản của Hợp đồng, kê khai thông tin không trung thực, hoặc không thực hiện các biện pháp hạn chế tổn thất.

– Yêu cầu Bên A thực hiện các biện pháp cần thiết để hạn chế tổn thất.

b. Nghĩa vụ của Bên B:

– Cung cấp đầy đủ thông tin về các điều khoản, điều kiện, quyền và nghĩa vụ của Bên A.

– Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Hợp đồng bảo hiểm theo thỏa thuận.

– Giải quyết bồi thường nhanh chóng, chính xác và đầy đủ khi xảy ra sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm.

– Giữ bí mật thông tin do Bên A cung cấp, trừ trường hợp có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.


Điều 6. Quy định về khai báo và thông báo thay đổi rủi ro

6.1. Quy định về khai báo và thông báo thay đổi rủi ro: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Thủ tục yêu cầu bồi thường và giám định tổn thất

7.1. Thủ tục yêu cầu bồi thường và giám định tổn thất: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Phương pháp tính toán bồi thường

8.1. Phương pháp tính toán bồi thường: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm

9.1. Trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Miễn trách (Bất khả kháng)

10.1. Miễn trách (Bất khả kháng): Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Chấm dứt hợp đồng

11.1. Chấm dứt hợp đồng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Giải quyết tranh chấp

12.1. Giải quyết tranh chấp: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Điều khoản chung

13.1. Điều khoản chung: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Hiệu lực hợp đồng và các phụ lục

14.1. Hiệu lực hợp đồng và các phụ lục: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Cam kết thực hiện

15.1. Cam kết thực hiện: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)



Bạn có cần tôi hỗ trợ soạn thảo thêm loại hợp đồng nào khác để đảm bảo an toàn cho hoạt động sản xuất và tài sản của bạn không?

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *