Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng bảo hiểm an toàn sản xuất đúc, đảm bảo lợi ích tối đa cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM AN TOÀN SẢN XUẤT ĐÚC
Số: …../2025/HĐBHATSXĐ
Hôm nay, ngày 03 tháng 7 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý Và Thông Tin Chung Về Hợp Đồng
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan về an toàn, vệ sinh lao động, môi trường và bảo hiểm trách nhiệm dân sự trong hoạt động sản xuất công nghiệp.
BÊN A: BÊN MUA BẢO HIỂM/DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT ĐÚC
(Người được bảo hiểm)
- Tên tổ chức: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………… Chức vụ: ………………………………
(Giấy ủy quyền số: ………… ngày …… tháng …… năm …… (nếu có))
BÊN B: CÔNG TY BẢO HIỂM
(Bên bảo hiểm)
- Tên tổ chức: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………… Chức vụ: ………………………………
(Giấy ủy quyền số: ………… ngày …… tháng …… năm …… (nếu có))
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng bảo hiểm an toàn sản xuất đúc với các điều khoản sau đây:
Điều 1. Đối tượng bảo hiểm
Đối tượng bảo hiểm là toàn bộ hoạt động sản xuất đúc của Bên A tại địa điểm: ………………………………………………………………………… (bao gồm nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu trong quá trình sản xuất, thành phẩm, bán thành phẩm và đặc biệt là trách nhiệm dân sự phát sinh từ hoạt động sản xuất đúc).
Phạm vi bảo hiểm cụ thể sẽ được chi tiết tại Phụ lục 01 (Danh mục tài sản và trách nhiệm được bảo hiểm) và Phụ lục 02 (Quy tắc bảo hiểm an toàn sản xuất đúc) đính kèm Hợp đồng này.
Điều 2. Thời hạn bảo hiểm
2.1. Thời gian bắt đầu:
Thời hạn bảo hiểm bắt đầu từ 00 giờ 00 phút ngày …… tháng …… năm 2025.
2.2. Thời gian kết thúc:
Thời hạn bảo hiểm kết thúc vào 24 giờ 00 phút ngày …… tháng …… năm …….
Hợp đồng này có thể được gia hạn nếu hai bên có nhu cầu và thống nhất bằng văn bản trước khi hết hạn.
Điều 3. Phạm vi bảo hiểm
Bên B đồng ý bảo hiểm cho Bên A đối với các tổn thất và trách nhiệm sau đây, phát sinh trực tiếp từ hoạt động sản xuất đúc trong thời hạn bảo hiểm:
3.1. Bảo hiểm tài sản:
Bồi thường cho Bên A các tổn thất, hư hại vật chất bất ngờ, không lường trước được đối với:
- Máy móc, thiết bị sản xuất đúc: Lò nấu chảy, máy đúc, hệ thống làm sạch, hệ thống xử lý khí thải, khuôn đúc, thiết bị nâng hạ, v.v., do cháy, nổ, sét đánh, sự cố vận hành, hỏng hóc máy móc bất ngờ (nếu có điều khoản mở rộng).
- Nhà xưởng, công trình phụ trợ: Do cháy, nổ, thiên tai, sập đổ.
- Nguyên vật liệu, thành phẩm, bán thành phẩm: Bị hư hỏng, mất mát do các sự cố được bảo hiểm.
3.2. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự:
Bồi thường cho Bên A các khoản tiền mà Bên A phải chịu trách nhiệm pháp lý bồi thường cho bên thứ ba (bao gồm cả người lao động của Bên A trong một số trường hợp cụ thể) do:
- Thiệt hại về người: Chết, bị thương, ốm đau do tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp phát sinh từ hoạt động sản xuất đúc được bảo hiểm.
- Thiệt hại về tài sản: Mất mát, hư hại tài sản của bên thứ ba do các sự cố phát sinh từ hoạt động sản xuất đúc được bảo hiểm (ví dụ: cháy lan, ô nhiễm môi trường do rò rỉ hóa chất).
- Chi phí pháp lý: Các chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh từ việc bảo vệ Bên A trước các khiếu nại, tố tụng của bên thứ ba, được Bên B chấp thuận trước.
3.3. Các rủi ro bổ sung (nếu có):
Các điều khoản mở rộng (ví dụ: bảo hiểm gián đoạn kinh doanh do sự cố được bảo hiểm, bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm, v.v.) sẽ được thỏa thuận cụ thể và ghi rõ trong Giấy chứng nhận bảo hiểm và các điều khoản bổ sung.
Điều 4. Các điểm loại trừ bảo hiểm
Bên B sẽ không chịu trách nhiệm bồi thường cho các tổn thất, hư hại hoặc trách nhiệm phát sinh từ các nguyên nhân sau:
- Chiến tranh, khủng bố, bạo loạn, đình công: Trừ khi được bảo hiểm mở rộng theo điều khoản đặc biệt.
- Phóng xạ, ô nhiễm hạt nhân: Tổn thất do vũ khí hạt nhân, phóng xạ hoặc ô nhiễm hạt nhân.
- Hành vi cố ý của Người được bảo hiểm: Tổn thất do hành vi cố ý của Bên A, người đại diện của Bên A hoặc người được Bên A ủy quyền.
- Hao mòn tự nhiên, rỉ sét, ăn mòn, mục nát: Hoặc hư hỏng do thiếu bảo trì thường xuyên, bảo dưỡng không đúng cách.
- Khuyết tật tiềm ẩn: Tổn thất do khuyết tật sẵn có của máy móc, thiết bị hoặc thiết kế mà Bên A đã biết hoặc đáng lẽ phải biết mà không thông báo cho Bên B.
- Tổn thất gián tiếp: Mất lợi nhuận, gián đoạn kinh doanh (trừ khi có điều khoản mở rộng riêng), phạt hợp đồng, các thiệt hại về danh tiếng.
- Vi phạm pháp luật: Tổn thất phát sinh do Bên A vi phạm các quy định pháp luật về an toàn lao động, môi trường, hoặc các quy định khác có liên quan.
- Sự cố đã tồn tại: Các sự cố, tổn thất đã tồn tại hoặc đang trong quá trình phát sinh trước thời điểm bắt đầu bảo hiểm.
Các loại trừ cụ thể và chi tiết khác sẽ được liệt kê đầy đủ trong Phụ lục 02 (Quy tắc bảo hiểm an toàn sản xuất đúc) và các điều khoản bổ sung đính kèm.
Điều 5. Số tiền bảo hiểm và mức miễn thường
5.1. Số tiền bảo hiểm:
- Đối với tài sản: Tổng số tiền bảo hiểm cho tài sản là: ………………………………… đồng Việt Nam (VNĐ).
- Đối với trách nhiệm dân sự: Giới hạn trách nhiệm tối đa cho mỗi vụ tổn thất là: ………………………………… đồng Việt Nam (VNĐ), và giới hạn trách nhiệm tổng cộng trong suốt thời hạn bảo hiểm là: ………………………………… đồng Việt Nam (VNĐ).
Số tiền bảo hiểm này là cơ sở để tính phí bảo hiểm và giới hạn trách nhiệm bồi thường của Bên B.
5.2. Mức miễn thường:
Mức miễn thường cho mỗi vụ tổn thất là: ………………………………… đồng Việt Nam (VNĐ) hoặc ……% số tiền tổn thất (tùy theo giá trị nào lớn hơn). Bên A sẽ chịu khoản miễn thường này trong mỗi lần yêu cầu bồi thường.
Các Điều Khoản Quan Trọng Khác
Điều 6. Phí bảo hiểm và phương thức thanh toán
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Người được bảo hiểm)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên bảo hiểm)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Thủ tục thông báo và yêu cầu bồi thường
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Nguyên tắc bồi thường và giám định tổn thất
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Chấm dứt Hợp đồng bảo hiểm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu lực Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
Đại diện Bên A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)
Đại diện Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)