Hợp đồng bảo dưỡng thiết bị y tế 

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng bảo dưỡng thiết bị y tế, giúp bảo vệ quyền lợi tối đa của bạn khi có tranh chấp. Liên hệ PVL GROUP để được tư vấn chuyên sâu.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ Y TẾ

Số: [Số hợp đồng]/HĐBD-TBTT-2025

Hôm nay, ngày…tháng….. năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Ký Kết Hợp Đồng

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 05 tháng 01 năm 2023 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.

Thông Tin Các Bên Tham Gia Hợp Đồng

BÊN A (BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ/CƠ SỞ Y TẾ)

  • Tên cơ sở y tế: ……………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………
  • Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh số: ……………………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………… Fax: ………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ……………………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………………

BÊN B (BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO DƯỠNG/ĐƠN VỊ BẢO TRÌ THIẾT BỊ Y TẾ)

  • Tên công ty: ………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………
  • Giấy phép kinh doanh/Chứng chỉ đủ điều kiện kinh doanh, bảo trì thiết bị y tế: …………
  • Điện thoại: ………………………………………… Fax: ………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ……………………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………………

Hai bên đồng ý cùng nhau ký kết Hợp đồng bảo dưỡng thiết bị y tế với các điều khoản và điều kiện sau:

Các Điều Khoản Chi Tiết Của Hợp Đồng

Điều 1. Đối Tượng Của Hợp Đồng

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp dịch vụ bảo dưỡng định kỳ, kiểm tra, hiệu chuẩn (nếu có), sửa chữa và xử lý sự cố cho toàn bộ hoặc một phần các Thiết bị y tế (sau đây gọi tắt là “Thiết bị”) thuộc sở hữu/quản lý của Bên A.

1.2. Phạm vi Thiết bị được bảo dưỡng: Các Thiết bị y tế cụ thể được bảo dưỡng theo Hợp đồng này bao gồm nhưng không giới hạn:

* Thiết bị chẩn đoán hình ảnh: Máy siêu âm, máy X-quang, máy CT, máy MRI.

* Thiết bị xét nghiệm: Máy phân tích huyết học, máy hóa sinh, máy miễn dịch, kính hiển vi.

* Thiết bị phòng mổ: Máy gây mê, máy thở, dao điện, đèn mổ, bàn mổ.

* Thiết bị hồi sức cấp cứu: Máy thở, monitor theo dõi bệnh nhân, bơm tiêm điện, máy sốc tim.

* Thiết bị nha khoa: Ghế nha khoa, máy x-quang nha khoa, máy cạo vôi.

* Các thiết bị y tế khác: Máy đo huyết áp, máy đo đường huyết, máy điện tim, máy điện não, v.v.

* Chi tiết về tên thiết bị, mã hiệu, số seri, xuất xứ, năm sản xuất, và tình trạng hiện tại của từng Thiết bị sẽ được quy định cụ thể trong Phụ lục 01 – Danh mục Thiết bị y tế và Thông tin kỹ thuật đính kèm Hợp đồng, là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.

1.3. Bên B cam kết có đủ năng lực, chuyên môn, kinh nghiệm, đội ngũ kỹ thuật viên có chứng chỉ hành nghề và được đào tạo bởi nhà sản xuất (hoặc được cấp phép bởi Bộ Y tế) cho từng loại Thiết bị, và trang thiết bị đo lường, kiểm tra, sửa chữa chuyên dụng cần thiết để thực hiện công tác bảo dưỡng một cách an toàn, chính xác và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của nhà sản xuất, Bộ Y tế và quy định pháp luật.

Điều 2. Phạm Vi Dịch Vụ Bảo Dưỡng Và Sửa Chữa

2.1. Bên B sẽ thực hiện các dịch vụ bảo dưỡng định kỳ và hỗ trợ xử lý sự cố cho Thiết bị theo các cấp độ và tần suất được quy định chi tiết tại Phụ lục 02 – Quy trình và Phạm vi công việc bảo dưỡng. Các hạng mục công việc chính bao gồm:

* Kiểm tra định kỳ (Periodic Inspection): Kiểm tra tổng thể tình trạng vật lý, hoạt động, hiệu suất, các thông số kỹ thuật của Thiết bị theo khuyến nghị của nhà sản xuất.

* Bảo dưỡng phòng ngừa (Preventive Maintenance): Vệ sinh công nghiệp (bên trong và bên ngoài), bôi trơn các bộ phận cơ khí, kiểm tra và siết chặt các mối nối, kiểm tra tình trạng dây dẫn, cáp tín hiệu, lọc, ống dẫn.

* Hiệu chuẩn (Calibration): Thực hiện hiệu chuẩn các thông số đo lường của Thiết bị bằng thiết bị chuẩn (nếu Thiết bị đó yêu cầu hiệu chuẩn định kỳ) để đảm bảo độ chính xác. Kết quả hiệu chuẩn phải được ghi nhận và cấp giấy chứng nhận (nếu có).

* Kiểm tra và thay thế vật tư tiêu hao: Kiểm tra tình trạng và thay thế các vật tư tiêu hao nhỏ (ví dụ: bóng đèn, pin, lọc khí, gioăng phớt, ống dẫn) trong giới hạn cho phép của gói bảo dưỡng.

* Thử nghiệm chức năng: Vận hành thử nghiệm Thiết bị, kiểm tra tất cả các chức năng theo quy trình chuẩn để đảm bảo hoạt động ổn định, chính xác và an toàn.

* Xử lý sự cố (Breakdown Maintenance): Phản ứng nhanh chóng để kiểm tra, chẩn đoán nguyên nhân và khắc phục các sự cố đột xuất làm Thiết bị ngừng hoạt động hoặc hoạt động bất thường. Thời gian phản ứng và thời gian khắc phục sự cố sẽ được quy định rõ tại Phụ lục 02.

* Tư vấn và báo cáo: Đưa ra các khuyến nghị về việc sửa chữa lớn, thay thế linh kiện, nâng cấp thiết bị. Lập báo cáo chi tiết về tình trạng Thiết bị, các công việc đã thực hiện, kết quả đo kiểm/hiệu chuẩn, và các khuyến nghị sau mỗi lần bảo dưỡng. Báo cáo này sẽ được Bên A ký xác nhận và lưu hồ sơ thiết bị y tế.

2.2. Bên B sẽ cung cấp nhân lực, công cụ, dụng cụ, thiết bị đo lường và thiết bị chuyên dụng cần thiết cho việc bảo dưỡng và sửa chữa. Chi phí vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế lớn (không phải vật tư tiêu hao nhỏ) sẽ được tính riêng theo thỏa thuận tại Điều 3.

Điều 3. Thời Hạn Hợp Đồng Và Phí Dịch Vụ

3.1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là [Số] năm/tháng.

3.2. Phí dịch vụ bảo dưỡng:

* Tùy chọn 1 (Trọn gói): Tổng phí dịch vụ trọn gói cho toàn bộ thời hạn Hợp đồng là: [Số tiền bằng số và bằng chữ], đồng tiền [VNĐ]. Phí này bao gồm toàn bộ chi phí nhân công, công cụ dụng cụ, và vật tư tiêu hao nhỏ theo danh mục quy định.

* Tùy chọn 2 (Theo lần/Theo giờ/Theo gói): Phí dịch vụ sẽ được tính theo số lượt bảo dưỡng thực tế, theo giờ công xử lý sự cố, hoặc theo các gói dịch vụ cụ thể (ví dụ: gói bảo dưỡng hàng quý, gói hỗ trợ 24/7), với đơn giá cho từng loại công việc/cấp độ kỹ thuật viên được quy định trong Phụ lục 03 – Bảng giá dịch vụ bảo dưỡng thiết bị y tế.

* Phí dịch vụ đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) tùy theo thỏa thuận.

3.3. Chi phí vật tư, linh kiện thay thế và hiệu chuẩn (nếu không bao gồm trong gói):

* Các vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế lớn (ví dụ: bóng đèn X-quang, đầu dò siêu âm, máy nén khí, bo mạch chính) và chi phí hiệu chuẩn bởi bên thứ ba (nếu có) sẽ được báo giá riêng và phải có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A trước khi thực hiện.

* Bên B cam kết cung cấp linh kiện chính hãng hoặc tương đương, đảm bảo chất lượng.

3.4. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán phí dịch vụ bảo dưỡng cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B theo tiến độ sau:

* Tùy chọn 1 (Trọn gói): Thanh toán theo [quý/tháng] hoặc theo đợt cụ thể.

* Tùy chọn 2 (Theo lần/Theo giờ/Theo gói): Thanh toán định kỳ hàng tháng/quý dựa trên Biên bản nghiệm thu công việc thực tế và hóa đơn.

* Bên B sẽ xuất hóa đơn tài chính hợp lệ cho Bên A theo định kỳ thanh toán.

3.5. Trong trường hợp Bên A chậm thanh toán, Bên A sẽ phải chịu lãi suất chậm trả là [Tỷ lệ]% mỗi ngày/tháng trên số tiền chậm trả, tính từ ngày quá hạn đến ngày thanh toán thực tế.

Điều 4. Lịch Trình Và Quy Trình Thực Hiện Dịch Vụ

4.1. Lịch trình bảo dưỡng định kỳ: Bên B sẽ phối hợp với Bên A để lập lịch trình bảo dưỡng chi tiết cho từng Thiết bị, đảm bảo tuân thủ khuyến nghị của nhà sản xuất và Bộ Y tế, cũng như không làm gián đoạn quá nhiều đến hoạt động khám chữa bệnh của Bên A. Lịch trình này sẽ được thống nhất và là một phần của Phụ lục 01. Các công việc cần ngừng hoạt động thiết bị sẽ được thực hiện vào thời gian ít ảnh hưởng nhất (ngoài giờ làm việc, cuối tuần).

4.2. Quy trình thực hiện:

* Trước mỗi đợt bảo dưỡng, Bên B sẽ thông báo cho Bên A về kế hoạch công việc, số lượng nhân sự tham gia và thời gian dự kiến ngừng hoạt động thiết bị (nếu có).

* Trong quá trình bảo dưỡng, Bên B cam kết tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động, an toàn thiết bị y tế, kiểm soát nhiễm khuẩn và các quy định an toàn khác tại cơ sở của Bên A.

* Sau mỗi lần bảo dưỡng/sửa chữa, Bên B sẽ lập Biên bản nghiệm thu công việc, ghi rõ các hạng mục đã thực hiện, tình trạng Thiết bị sau bảo dưỡng, kết quả đo kiểm/hiệu chuẩn, và các khuyến nghị (nếu có), có chữ ký xác nhận của đại diện hai bên.

4.3. Thời gian xử lý sự cố (SLA – Service Level Agreement):

* Thời gian phản hồi: Trong vòng [Số] phút/giờ kể từ khi nhận được thông báo sự cố từ Bên A (qua điện thoại, email, hệ thống ticketing).

* Thời gian có mặt tại hiện trường: Trong vòng [Số] giờ (đối với sự cố nghiêm trọng, không thể xử lý từ xa).

* Thời gian khắc phục sự cố: Thời gian dự kiến để khắc phục sự cố phụ thuộc vào mức độ phức tạp, sự sẵn có của linh kiện, và sẽ được Bên B thông báo cho Bên A sau khi chẩn đoán.

* Chi tiết về SLA cho từng cấp độ sự cố sẽ được quy định trong Phụ lục 02.

Điều 5. Trách Nhiệm Về An Toàn, Chất Lượng Và Bảo Mật Thông Tin Y Tế

5.1. An toàn lao động và an toàn thiết bị y tế: Bên B có trách nhiệm đảm bảo an toàn tuyệt đối cho nhân viên của mình và những người liên quan trong quá trình thực hiện công việc tại cơ sở của Bên A. Bên B phải trang bị đầy đủ bảo hộ lao động và tuân thủ các quy định về an toàn của Bên A và pháp luật. Mọi tai nạn lao động hoặc sự cố liên quan đến thiết bị y tế phát sinh do lỗi của Bên B, Bên B sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm.

5.2. Chất lượng công việc: Bên B cam kết thực hiện công việc bảo dưỡng, sửa chữa với chất lượng cao nhất, đảm bảo Thiết bị y tế hoạt động ổn định, chính xác, an toàn cho người bệnh và nhân viên y tế, và kéo dài tuổi thọ, giảm thiểu các sự cố không mong muốn.

5.3. Bảo mật thông tin bệnh nhân: Trong quá trình thực hiện dịch vụ, nếu Bên B tiếp cận các thông tin y tế, hồ sơ bệnh án hoặc bất kỳ dữ liệu nhạy cảm nào liên quan đến bệnh nhân, Bên B cam kết bảo mật tuyệt đối các thông tin này theo quy định của pháp luật về bảo vệ dữ liệu cá nhân và thông tin y tế, không sao chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho bên thứ ba.

5.4. Thiệt hại do lỗi của Bên B: Trong trường hợp Thiết bị y tế bị hư hỏng nghiêm trọng hơn, hoạt động sai chức năng gây ảnh hưởng đến việc khám chữa bệnh, hoặc gây thiệt hại cho Bên A hoặc bên thứ ba (bao gồm cả bệnh nhân) do lỗi, sơ suất, hoặc thiếu trách nhiệm của Bên B trong quá trình thực hiện công việc bảo dưỡng, Bên B sẽ phải bồi thường thiệt hại cho Bên A theo thỏa thuận tại Điều 8.


Điều 6. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên A (Cơ Sở Y Tế)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên B (Đơn Vị Bảo Trì Thiết Bị Y Tế)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Xử Lý Vi Phạm Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Bảo Hiểm

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Sự Kiện Bất Kháng Kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Chấm Dứt Hợp Đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Giải Quyết Tranh Chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Các Điều Khoản Chung Khác

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Luật Áp Dụng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Hiệu Lực Của Hợp Đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *