Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng cây dược liệu

Công ty luật PVL Group chuyên soạn Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng cây dược liệu. Hợp đồng của chúng tôi đảm bảo mọi điều khoản đều có lợi cho bạn khi xảy ra tranh chấp, giúp bảo vệ quyền lợi tối đa với chi phí hợp lý.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG CÂY DƯỢC LIỆU

Số: …/HĐKN-PVL

Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại …, chúng tôi gồm:

CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ

  1. Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  2. Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  3. Căn cứ vào nhu cầu và khả năng thực tế của hai bên, phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.

BÊN A (BÊN THUÊ KIỂM NGHIỆM):

  • Tên doanh nghiệp/cá nhân: ……………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………….
  • Mã số thuế/Số CMND/CCCD: …………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………, Chức vụ: ……………………………………..(Sau đây gọi tắt là Bên A)

BÊN B (BÊN KIỂM NGHIỆM):

  • Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………….
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
  • Giấy phép hoạt động/Chứng nhận: ………………………………………………………..
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………, Chức vụ: ……………………………………..(Sau đây gọi tắt là Bên B)

Sau khi cùng nhau thảo luận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng cây dược liệu với các điều khoản và điều kiện sau:

ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG

Điều 1. Đối tượng và mục đích của Hợp đồng

  1. Đối tượng: Bên B thực hiện dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng cho mẫu cây dược liệu của Bên A.
    • Tên dược liệu: …………………………………………………………………..
    • Số lượng mẫu: …………………… mẫu.
    • Các chỉ tiêu kiểm nghiệm: …………………… (ví dụ: hàm lượng dược chất, độ ẩm, dư lượng thuốc BVTV, vi sinh vật, kim loại nặng, …) theo Phụ lục Hợp đồng.
  2. Mục đích: Hợp đồng nhằm xác lập quan hệ dịch vụ, đảm bảo Bên A có kết quả kiểm nghiệm chính xác, khách quan, phục vụ cho việc công bố chất lượng sản phẩm, và Bên B nhận được chi phí dịch vụ đúng thỏa thuận.

Điều 2. Chi phí dịch vụ và phương thức thanh toán

  1. Chi phí:
    • Đơn giá kiểm nghiệm: …………………………………….. VNĐ/mẫu.
    • Tổng chi phí dịch vụ: …………………………………….. VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………….)
    • Chi phí này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
  2. Phương thức thanh toán:
    • Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B số tiền là …………. % giá trị hợp đồng ngay khi giao mẫu.
    • Số tiền còn lại sẽ được thanh toán sau khi Bên B đã bàn giao kết quả và Bên A đã nghiệm thu, chậm nhất vào ngày ………….
    • Hình thức thanh toán: …………………………………. (tiền mặt/chuyển khoản).

Điều 3. Trách nhiệm của Bên A

  1. Cung cấp mẫu dược liệu đầy đủ, đúng số lượng và đảm bảo mẫu được lấy đúng quy cách, đại diện cho lô hàng.
  2. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí dịch vụ cho Bên B.
  3. Cung cấp đầy đủ thông tin, yêu cầu về các chỉ tiêu cần kiểm nghiệm.
  4. Có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra kết quả kiểm nghiệm do Bên B cung cấp.

Điều 4. Trách nhiệm của Bên B

  1. Tiếp nhận và bảo quản mẫu theo đúng quy trình, tiêu chuẩn của phòng thí nghiệm.
  2. Thực hiện việc kiểm nghiệm theo đúng các chỉ tiêu đã thỏa thuận, sử dụng các phương pháp thử nghiệm đã được công nhận.
  3. Hoàn thành công việc đúng tiến độ và bàn giao kết quả kiểm nghiệm chính xác, trung thực.
  4. Có trách nhiệm bảo mật thông tin và kết quả kiểm nghiệm của Bên A.

Điều 5. Giao nhận mẫu và bàn giao kết quả

  1. Giao nhận mẫu: Việc giao nhận mẫu phải được lập biên bản, có chữ ký của đại diện hai bên và ghi rõ số lượng, tình trạng mẫu.
  2. Bàn giao kết quả: Bên B sẽ bàn giao kết quả kiểm nghiệm dưới dạng văn bản (có đóng dấu xác nhận của đơn vị kiểm nghiệm) vào ngày …………. sau khi hoàn tất kiểm nghiệm.
  3. Khiếu nại: Nếu Bên A có khiếu nại về kết quả, hai bên sẽ tiến hành đối chiếu, kiểm tra lại. Chi phí phát sinh (nếu có) sẽ do bên sai chịu.

Điều 6. Quy định về bảo mật thông tin


Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Quy định về trách nhiệm đối với kết quả kiểm nghiệm


Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Chế tài vi phạm hợp đồng


Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Chấm dứt và thanh lý hợp đồng


Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại


Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Bất khả kháng


Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Giải quyết tranh chấp


Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Điều khoản chung

  1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và chấm dứt khi hai bên đã hoàn thành các nghĩa vụ của mình.
  2. Hợp đồng được lập thành …………. bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …………. bản.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *