Công ty luật PVL Group chuyên soạn Hợp đồng thuê mặt bằng kinh doanh sản phẩm cao su. Chúng tôi đảm bảo mọi điều khoản đều có lợi cho bạn khi xảy ra tranh chấp, giúp bảo vệ tối đa quyền lợi của khách hàng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ MẶT BẰNG KINH DOANH SẢN PHẨM CAO SU
Số: …/HĐMB-PVL
Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại …, chúng tôi gồm:
BÊN A (BÊN CHO THUÊ):
- Tên doanh nghiệp/Cá nhân: ……………………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: …………………………………………………………………………….
- Mã số thuế/Số CMND/CCCD: …………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………, Chức vụ: ……………………………………..
- Số tài khoản: ………………………………….., tại ngân hàng: ………………..
(Sau đây gọi tắt là Bên A)
BÊN B (BÊN THUÊ):
- Tên doanh nghiệp/Cá nhân: ……………………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: …………………………………………………………………………….
- Mã số thuế/Số CMND/CCCD: …………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………, Chức vụ: ……………………………………..
- Số tài khoản: ………………………………….., tại ngân hàng: ………………..
(Sau đây gọi tắt là Bên B)
Sau khi cùng nhau thảo luận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng thuê mặt bằng kinh doanh sản phẩm cao su với các điều khoản và điều kiện sau:
CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Kinh doanh Bất động sản số 66/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của hai bên.
ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG
Điều 1. Đối tượng và mục đích của Hợp đồng
- Đối tượng: Bên A đồng ý cho Bên B thuê mặt bằng để kinh doanh sản phẩm cao su.
- Địa chỉ mặt bằng: …………………………………………………………………………………………………..
- Diện tích thuê: …………………… m2 (Bằng chữ: ……………………………………………………….)
- Hiện trạng mặt bằng: …………………………………. (Mô tả chi tiết: có/không có nội thất, cơ sở hạ tầng, …).
- Thời hạn thuê: ………………………………………………………………………………..
- Thời gian bắt đầu: …………………………
- Thời gian kết thúc: …………………………
- Mục đích: Mặt bằng được sử dụng để kinh doanh, trưng bày và bán các sản phẩm được chế biến từ cao su. Bên B cam kết không sử dụng mặt bằng vào bất kỳ mục đích nào khác mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
Điều 2. Giá thuê và phương thức thanh toán
- Giá thuê:
- Tổng giá trị hợp đồng: …………………………………….. VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………….)
- Giá thuê mặt bằng: …………………………………….. VNĐ/tháng.
- Giá thuê này sẽ được giữ nguyên trong vòng ………… năm/tháng. Sau thời gian này, giá thuê có thể được điều chỉnh theo thỏa thuận của hai bên, nhưng không vượt quá ……… % mỗi năm.
- Phương thức thanh toán:
- Tiền thuê sẽ được thanh toán theo kỳ: ………………………………….
- Hình thức thanh toán: …………………………………………………….
- Bên B sẽ thanh toán tiền thuê cho Bên A chậm nhất vào ngày …………. hàng tháng/quý.
- Bên B đặt cọc cho Bên A số tiền là: …………………………………….. VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………..), tương ứng với ………… tháng tiền thuê. Khoản tiền này sẽ được hoàn trả lại cho Bên B khi hết hạn hợp đồng, sau khi Bên B đã thanh toán đầy đủ các khoản phí và bàn giao mặt bằng đúng hiện trạng.
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
- Bàn giao mặt bằng đúng thời gian và hiện trạng đã cam kết.
- Đảm bảo mặt bằng không có tranh chấp về quyền sở hữu, sử dụng và được phép cho thuê theo pháp luật.
- Đảm bảo hệ thống điện, nước, phòng cháy chữa cháy hoạt động ổn định.
- Có trách nhiệm thông báo kịp thời cho Bên B về các vấn đề liên quan đến mặt bằng.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
- Sử dụng mặt bằng đúng mục đích, không được cho thuê lại hoặc chuyển giao quyền sử dụng cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền thuê mặt bằng và các chi phí phát sinh khác.
- Tự chịu trách nhiệm về các thủ tục pháp lý, giấy phép kinh doanh liên quan đến hoạt động của mình.
- Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về phòng cháy chữa cháy, an toàn lao động và các quy định khác của pháp luật khi sử dụng mặt bằng.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên
- Quyền của Bên A:
- Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ, đúng hạn các khoản phí.
- Được quyền chấm dứt hợp đồng nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản đã cam kết.
- Được kiểm tra tình trạng mặt bằng và việc sử dụng của Bên B định kỳ hoặc đột xuất.
- Nghĩa vụ của Bên A:
- Bàn giao mặt bằng đúng thời gian, đúng tình trạng như đã cam kết.
- Đảm bảo điều kiện mặt bằng an toàn, vệ sinh và môi trường kinh doanh thuận lợi.
- Quyền của Bên B:
- Sử dụng mặt bằng đúng mục đích đã thỏa thuận.
- Yêu cầu Bên A khắc phục các hư hỏng, sự cố phát sinh không do lỗi của mình.
- Nghĩa vụ của Bên B:
- Thực hiện đầy đủ các trách nhiệm đã nêu tại Điều 4.
- Bàn giao lại mặt bằng đúng thời hạn và tình trạng ban đầu khi hết hạn hợp đồng.
Điều 6. Quy định về sửa chữa và cải tạo
Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quy định về sử dụng điện, nước và các dịch vụ khác
Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Quy định về bảo trì, bảo dưỡng mặt bằng
Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Chấm dứt và thanh lý hợp đồng
Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản chung
- Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và chấm dứt khi hai bên đã hoàn thành các nghĩa vụ của mình.
- Hợp đồng được lập thành …………. bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …………. bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)