Công ty luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng mua bán thép xây dựng, tối ưu hóa lợi ích cho bên bạn, đồng thời phòng tránh rủi ro pháp lý khi có tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN THÉP XÂY DỰNG
Số: …/HĐMB-PVL
Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại trụ sở: …
Chúng tôi, đại diện cho các bên, gồm có:
Sau khi thỏa thuận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng mua bán thép xây dựng với các điều khoản sau:
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 06 năm 2005.
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015.
Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên, sau khi bàn bạc và thống nhất.
Bên Bán (Bên A):
- Tên công ty: …………………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………….
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………
- Người đại diện: ……………………………………………………………………………………………….
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………..
Bên Mua (Bên B):
- Tên công ty: …………………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………….
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………
- Người đại diện: ……………………………………………………………………………………………….
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………..
Điều 1: Tên hàng hóa và số lượng
- Tên hàng hóa: Thép xây dựng
- Chủng loại: Thép cuộn, thép thanh (chi tiết theo phụ lục đính kèm)
- Tiêu chuẩn: Tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Việt Nam (TCVN), ISO hoặc tiêu chuẩn cụ thể khác mà hai bên đã thống nhất.
- Số lượng và quy cách: Chi tiết được liệt kê trong Bảng kê vật tư hoặc Phụ lục hợp đồng kèm theo. Số lượng thực tế có thể chênh lệch trong khoảng +/- 5% do đặc thù sản xuất và vận chuyển, nhưng phải được hai bên xác nhận bằng văn bản.
Điều 2: Chất lượng và quy cách
- Bên A cam kết hàng hóa cung cấp là hàng mới 100%, chưa qua sử dụng, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ (CO), chứng nhận chất lượng (CQ) của nhà sản xuất.
- Chất lượng thép phải đảm bảo các thông số kỹ thuật như đường kính, chiều dài, giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài tương đối theo đúng tiêu chuẩn đã thỏa thuận.
- Thép phải được đóng gói và bảo quản theo quy định của nhà sản xuất, không bị gỉ sét, biến dạng hoặc hư hỏng.
Điều 3: Giá cả và phương thức thanh toán
- Tổng giá trị hợp đồng: Tổng giá trị của hợp đồng sẽ được tính toán dựa trên số lượng thực tế và đơn giá đã được thống nhất tại thời điểm ký kết hợp đồng. Đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
- Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng. Chi tiết thanh toán sẽ được quy định cụ thể tại Phụ lục hợp đồng hoặc theo từng đợt giao hàng.
- Thời hạn thanh toán:
- Lần 1: Bên B thanh toán …% tổng giá trị hợp đồng ngay sau khi ký kết.
- Lần 2: Bên B thanh toán …% giá trị còn lại ngay sau khi nhận đủ hàng và kiểm tra đạt yêu cầu.
- Các khoản thanh toán phải được thực hiện bằng đồng tiền Việt Nam (VNĐ).
Điều 4: Thời gian và địa điểm giao nhận hàng
- Thời gian giao hàng: Từ ngày … đến ngày … hoặc theo tiến độ cụ thể được hai bên thống nhất.
- Địa điểm giao hàng: Tại công trình của bên B, địa chỉ tại: ………………………………………………………………………………………..
- Hình thức giao hàng: Bên A chịu trách nhiệm vận chuyển hàng hóa đến địa điểm giao hàng của bên B. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ hàng hóa sẽ do bên … chịu.
- Bên B có trách nhiệm bố trí người và phương tiện để nhận hàng tại địa điểm và thời gian đã thỏa thuận.
Điều 5: Trách nhiệm của các bên
- Trách nhiệm của Bên A:
- Cung cấp hàng hóa đúng chủng loại, số lượng và chất lượng theo hợp đồng.
- Cung cấp đầy đủ các giấy tờ liên quan đến hàng hóa như CO, CQ.
- Giao hàng đúng thời hạn và địa điểm đã thỏa thuận.
- Chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa trong thời gian bảo hành.
- Trách nhiệm của Bên B:
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản tiền theo hợp đồng.
- Kiểm tra hàng hóa ngay khi nhận hàng và thông báo kịp thời cho Bên A nếu có sai sót.
- Cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết và phối hợp với Bên A trong quá trình giao nhận hàng.
Điều 6: Bảo hành và xử lý hàng hóa không đạt yêu cầu
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7: Chế độ bảo hiểm và rủi ro
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8: Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9: Trường hợp bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10: Xử lý vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11: Chuyển giao quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12: Tranh chấp hợp đồng và giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13: Hiệu lực hợp đồng
- Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và sẽ thanh lý khi hai bên đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng.
- Hợp đồng được lập thành … bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ … bản.
- Việc bổ sung hoặc sửa đổi hợp đồng phải được sự đồng ý của cả hai bên và lập thành văn bản (Phụ lục hợp đồng).
Đại diện Bên A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Đại diện Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)