Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng số hóa quản lý cảng biển, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn khi xảy ra tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG SỐ HÓA QUẢN LÝ CẢNG BIỂN
Số: [Số hợp đồng]/HĐSHQLCB-2025
Hôm nay, ngày….tháng…..năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng số hóa quản lý cảng biển với các điều khoản và điều kiện sau đây:
CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 20/2023/QH15 ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên, mong muốn hợp tác để triển khai dự án số hóa quản lý cảng biển.
BÊN A: CHỦ SỞ HỮU/ĐƠN VỊ KHAI THÁC CẢNG BIỂN (BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ/CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN)
- Tên công ty: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà …………………… Chức vụ: ……………………………
- Giấy ủy quyền số (nếu có): ………………………………………………………
(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)
BÊN B: CÔNG TY CUNG CẤP GIẢI PHÁP SỐ HÓA/CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ)
- Tên công ty: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà …………………… Chức vụ: ……………………………
- Giấy ủy quyền số (nếu có): ………………………………………………………
(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)
CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 1. Đối tượng và Mục tiêu của Hợp đồng
1.1. Đối tượng của Hợp đồng: Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp Giải pháp và Dịch vụ Số hóa Quản lý Cảng biển (sau đây gọi tắt là “Dự án Số hóa”) cho Bên A tại Cảng biển [Tên Cảng biển, ví dụ: “Cảng Cát Lái”, “Cảng Hải Phòng”] (sau đây gọi tắt là “Cảng biển”), bao gồm việc tư vấn, thiết kế, phát triển, triển khai, chuyển giao công nghệ và hỗ trợ vận hành hệ thống phần mềm quản lý cảng và các giải pháp công nghệ liên quan.
1.2. Mục tiêu Dự án Số hóa:
a) Xây dựng một hệ thống quản lý cảng biển hiện đại, đồng bộ và thông minh, giúp tối ưu hóa quy trình vận hành và quản lý.
b) Nâng cao hiệu quả khai thác, giảm thiểu thời gian chờ đợi của tàu, hàng hóa và phương tiện.
c) Cung cấp thông tin chính xác, kịp thời, hỗ trợ ra quyết định nhanh chóng và hiệu quả cho Bên A.
d) Tăng cường khả năng cạnh tranh, nâng cao chất lượng dịch vụ và uy tín của Cảng biển.
e) Đảm bảo tính minh bạch, an toàn thông tin và tuân thủ các quy định pháp luật liên quan đến chuyển đổi số.
Điều 2. Phạm vi Dịch vụ và Thời hạn Hợp đồng
2.1. Phạm vi Dịch vụ: Bên B sẽ cung cấp các dịch vụ chính như sau:
a) Tư vấn và Phân tích yêu cầu: Khảo sát hiện trạng, phân tích nghiệp vụ, thu thập yêu cầu từ Bên A để xây dựng tài liệu đặc tả yêu cầu chi tiết.
b) Thiết kế hệ thống: Thiết kế kiến trúc tổng thể hệ thống, thiết kế cơ sở dữ liệu, giao diện người dùng (UI/UX) và các module chức năng.
c) Phát triển và Tích hợp:
* Phát triển các module phần mềm cốt lõi (ví dụ: Hệ thống Quản lý Bến bãi – Yard Management System, Hệ thống Quản lý Cầu cảng – Berth Management System, Hệ thống Điều hành Tàu – Vessel Operating System, Hệ thống Quản lý Kho – Warehouse Management System, Hệ thống Thanh toán – Billing System…).
* Tích hợp với các hệ thống hiện có của Bên A (ví dụ: ERP, kế toán, hải quan, biên phòng) và các thiết bị phần cứng (camera, cảm biến, RFID, cân…).
d) Triển khai và Cài đặt: Cài đặt hệ thống phần mềm và phần cứng (nếu có) tại Cảng biển, cấu hình hệ thống, kiểm thử hệ thống.
e) Đào tạo và Chuyển giao công nghệ: Đào tạo cho cán bộ quản lý, nhân viên vận hành và kỹ thuật viên của Bên A về cách sử dụng, vận hành và bảo trì hệ thống. Chuyển giao tài liệu kỹ thuật, mã nguồn (nếu có thỏa thuận).
f) Hỗ trợ và Bảo hành: Cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, khắc phục sự cố, bảo trì và nâng cấp hệ thống trong thời gian bảo hành và sau bảo hành.
g) Quản lý dự án: Thực hiện các công việc quản lý dự án để đảm bảo tiến độ, chất lượng và ngân sách của Dự án Số hóa.
h) Chi tiết các module và tính năng sẽ được mô tả trong Phụ lục 01 – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu và Thiết kế Hệ thống.
2.2. Thời hạn Hợp đồng:
a) Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2025 và có thời hạn là [Số] năm ([Số] tháng), bao gồm cả giai đoạn phát triển, triển khai và bảo hành.
b) Hợp đồng có thể được gia hạn khi hết thời hạn nếu hai bên đồng ý và ký kết phụ lục gia hạn hoặc hợp đồng mới trước khi Hợp đồng hiện tại chấm dứt ít nhất [Số] ngày.
Điều 3. Chi phí Dịch vụ và Phương thức thanh toán
3.1. Tổng Chi phí Dự án Số hóa: Tổng chi phí cho toàn bộ Dịch vụ và Giải pháp Số hóa theo Hợp đồng này là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam). Chi phí này bao gồm:
a) Chi phí tư vấn, thiết kế và phát triển phần mềm.
b) Chi phí mua sắm thiết bị phần cứng (nếu có) và bản quyền phần mềm (nếu có).
c) Chi phí triển khai, cài đặt và tích hợp.
d) Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ.
e) Chi phí bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật trong thời gian bảo hành.
f) Các chi phí khác được liệt kê chi tiết trong Phụ lục 02 – Bảng Kê Chi phí Dự án Số hóa.
g) Chi phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
3.2. Phương thức thanh toán:
a) Bên A sẽ thanh toán cho Bên B theo từng giai đoạn của Dự án (ví dụ: theo các mốc hoàn thành tư vấn, thiết kế, phát triển, triển khai, nghiệm thu) hoặc theo tiến độ định kỳ (ví dụ: hàng tháng/quý).
b) Tiến độ thanh toán chi tiết sẽ được quy định trong Phụ lục 02 – Bảng Kê Chi phí Dự án Số hóa, bao gồm:
* Đợt 1: [Tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng khi ký kết Hợp đồng.
* Đợt 2: [Tỷ lệ %] sau khi hoàn thành giai đoạn thiết kế và được Bên A phê duyệt.
* Đợt 3: [Tỷ lệ %] sau khi hoàn thành phát triển và kiểm thử nội bộ.
* Đợt 4: [Tỷ lệ %] sau khi hoàn thành triển khai và đào tạo.
* Đợt cuối: Phần còn lại sau khi nghiệm thu cuối cùng và bàn giao hệ thống.
c) Phương thức thanh toán: chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B: [Tên ngân hàng, Số tài khoản, Chủ tài khoản].
d) Mọi chi phí liên quan đến thanh toán (phí chuyển khoản, nếu có) sẽ do Bên [Bên nào chịu] chịu.
e) Trong trường hợp Bên A chậm thanh toán chi phí Dịch vụ hợp lệ, Bên A sẽ phải chịu lãi suất chậm trả là [Tỷ lệ %] trên số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả.
Điều 4. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên Sử dụng Dịch vụ/Chủ đầu tư)
4.1. Quyền của Bên A:
a) Yêu cầu Bên B cung cấp Dịch vụ và Giải pháp Số hóa đầy đủ, đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng và tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật đã thỏa thuận.
b) Yêu cầu Bên B cung cấp thông tin, báo cáo định kỳ về tiến độ, chất lượng và các vấn đề phát sinh của Dự án.
c) Cử nhân sự tham gia vào quá trình khảo sát, thu thập yêu cầu, kiểm thử và nghiệm thu Dự án.
d) Được chuyển giao tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng và vận hành hệ thống.
e) Giữ quyền sở hữu đối với dữ liệu phát sinh từ hệ thống và mã nguồn (nếu có thỏa thuận).
4.2. Nghĩa vụ của Bên A:
a) Cung cấp đầy đủ và kịp thời các thông tin, tài liệu nghiệp vụ, quy trình hoạt động hiện tại của Cảng biển và các yêu cầu cụ thể cho Bên B.
b) Cử nhân sự có năng lực và thẩm quyền tham gia phối hợp chặt chẽ với Bên B trong suốt quá trình triển khai Dự án.
c) Cung cấp các tài nguyên cần thiết (mặt bằng, điện, nước, hạ tầng mạng, thiết bị máy chủ nếu cần…) cho Bên B để cài đặt và triển khai hệ thống.
d) Thanh toán chi phí Dự án Số hóa cho Bên B theo đúng quy định của Hợp đồng.
e) Thực hiện kiểm thử và nghiệm thu các giai đoạn Dự án theo đúng thời hạn đã thỏa thuận.
f) Chịu trách nhiệm về tính chính xác của dữ liệu đầu vào do Bên A cung cấp cho hệ thống.
Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên Cung cấp Dịch vụ)
5.1. Quyền của Bên B:
a) Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ và kịp thời các thông tin, tài liệu, tài nguyên cần thiết để triển khai Dự án.
b) Yêu cầu Bên A thanh toán chi phí Dự án Số hóa theo đúng quy định của Hợp đồng.
c) Đề xuất các giải pháp công nghệ, quy trình triển khai để tối ưu hóa hiệu quả Dự án.
d) Sử dụng logo, hình ảnh của Bên A (có sự đồng ý) cho mục đích giới thiệu Dự án đã thực hiện.
e) Giữ quyền sở hữu trí tuệ đối với Giải pháp và Mã nguồn (trừ khi có thỏa thuận chuyển giao mã nguồn cho Bên A).
5.2. Nghĩa vụ của Bên B:
a) Cung cấp Dịch vụ và Giải pháp Số hóa một cách chuyên nghiệp, đảm bảo chất lượng, hiệu quả, tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật, tiến độ đã thỏa thuận trong Hợp đồng và các Phụ lục.
b) Đảm bảo nhân sự tham gia Dự án có đủ trình độ chuyên môn, kinh nghiệm để thực hiện các công việc được giao.
c) Bảo đảm tính bảo mật, an toàn và ổn định của hệ thống phần mềm và dữ liệu trong quá trình phát triển và triển khai.
d) Định kỳ báo cáo cho Bên A về tiến độ, chất lượng, các rủi ro phát sinh và biện pháp khắc phục của Dự án.
e) Phối hợp chặt chẽ với nhân sự của Bên A và các bên liên quan khác.
f) Thực hiện công tác đào tạo và chuyển giao công nghệ cho nhân sự của Bên A theo đúng kế hoạch.
g) Cung cấp dịch vụ bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật theo quy định của Hợp đồng.
h) Chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại gây ra cho Bên A do lỗi cố ý hoặc sơ suất của Bên B trong quá trình thực hiện Dự án.
Điều 6. Quản lý Dự án và Tiến độ
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Nghiệm thu và Bàn giao Hệ thống
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo hành, Bảo trì và Hỗ trợ Kỹ thuật
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Sở hữu trí tuệ và Bảo mật thông tin
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Hậu quả của việc chấm dứt Hợp đồng
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Bồi thường thiệt hại và Phạt vi phạm
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Bất khả kháng
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Giải quyết tranh chấp
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Điều khoản chung
Xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)