Hợp đồng cho thuê tàu chuyên dụng chi tiết, được PVL Group soạn thảo để bảo vệ quyền lợi của bạn tối đa khi có tranh chấp. Liên hệ chúng tôi để được tư vấn, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ TÀU CHUYÊN DỤNG
Số: [Số hợp đồng]/HĐTTCD-[Năm]
Hôm nay, ngày….tháng ….năm 2025, tại ….., chúng tôi gồm có:
Căn cứ pháp lý
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;1
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 2ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.
Thông tin các bên
BÊN CHO THUÊ (CHỦ TÀU/ĐƠN VỊ CUNG CẤP TÀU CHUYÊN DỤNG – BÊN A):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: …………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật (nếu có): …………………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………
BÊN THUÊ (NGƯỜI THUÊ TÀU CHUYÊN DỤNG – BÊN B):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: …………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật (nếu có): …………………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………
Sau khi thỏa thuận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng cho thuê tàu chuyên dụng này với các điều khoản và điều kiện cụ thể như sau:
Các điều khoản hợp đồng
Điều 1. Đối tượng hợp đồng (Thông tin về Tàu chuyên dụng)
1.1. Đối tượng của hợp đồng này là việc Bên A đồng ý cho Bên B thuê Tàu chuyên dụng với thông tin chi tiết như sau:
* Tên tàu: ……………………………………………………………………………………………………
* Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………………
* Cảng đăng ký: ……………………………………………………………………………………………
* Số đăng ký: ………………………………………………………………………………………………
* Số IMO (nếu có): …………………………………………………………………………………………
* Loại tàu chuyên dụng: …………………………………………………………………………………… (Ví dụ: Tàu khảo sát địa chất, tàu nạo vét, tàu đặt cáp, tàu hỗ trợ ngoài khơi, tàu chữa cháy, tàu nghiên cứu khoa học, v.v.)
* Trọng tải toàn phần (DWT): …………………………………………………………………………… (Nếu áp dụng)
* Chiều dài toàn bộ (LOA): ………………………………………………………………………………
* Chiều rộng: ………………………………………………………………………………………………
* Mớn nước tối đa: ………………………………………………………………………………………
* Công suất máy chính (HP/kW): …………………………………………………………………………
* Các trang thiết bị chuyên dụng chính trên tàu: …………………………………………………… (Liệt kê chi tiết: Máy khoan khảo sát, hệ thống nạo vét, cần cẩu đặc biệt, thiết bị định vị chính xác, phòng thí nghiệm, hệ thống chống cháy chuyên dụng, v.v.)
* Năm đóng: …………………………………………………………………………………………………
* Cấp tàu/Chứng nhận an toàn: ………………………………………………………………………… (Cơ quan kiểm định, ngày hết hạn, các chứng nhận chuyên biệt)
* Tình trạng hiện tại của Tàu: Đảm bảo đủ điều kiện hàng hải, trang bị đầy đủ thiết bị an toàn, thông tin liên lạc, máy móc hoạt động ổn định và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật hàng hải quốc tế và Việt Nam. Tàu được bàn giao trong tình trạng hoạt động tốt, các thiết bị chuyên dụng vận hành ổn định.
* Chứng chỉ an toàn và môi trường: Có đầy đủ các chứng chỉ quốc tế và quốc gia liên quan đến an toàn hàng hải (ISM, ISPS, v.v.), bảo vệ môi trường (MARPOL, Ballast Water Management, v.v.), và các chứng chỉ đặc thù cho loại tàu chuyên dụng.
* Thuyền bộ và đội ngũ chuyên gia (nếu có): Tàu có đầy đủ thuyền trưởng, sĩ quan, thuyền viên và đội ngũ chuyên gia vận hành thiết bị chuyên dụng có đủ năng lực, bằng cấp theo quy định để vận hành Tàu và thực hiện nhiệm vụ an toàn, hiệu quả.
Điều 2. Mục đích thuê và phạm vi hoạt động của Tàu chuyên dụng
2.1. Tàu chuyên dụng được thuê để phục vụ cho mục đích [Mục đích cụ thể, ví dụ: Thực hiện khảo sát địa chất đáy biển phục vụ dự án điện gió X, tiến hành nạo vét luồng hàng hải Y, hỗ trợ thi công công trình cảng biển Z, v.v.]
2.2. Khu vực/Tuyến đường hoạt động: …………………………………………………………………… (Ghi rõ khu vực, tọa độ, giới hạn địa lý nếu có, ví dụ: Vùng biển ven bờ tỉnh A, khu vực cảng B, lô dầu khí C, v.v.)
2.3. Bên B cam kết sử dụng Tàu chuyên dụng đúng mục đích đã thỏa thuận và tuân thủ mọi quy định pháp luật về hàng hải, an toàn, bảo vệ môi trường, các quy định chuyên ngành liên quan đến hoạt động của tàu và các quy định khác có liên quan trong quá trình vận hành và khai thác Tàu.
Điều 3. Thời hạn thuê tàu
3.1. Thời hạn thuê tàu chuyên dụng là [Số] ngày/tuần/tháng, kể từ [Thời gian bắt đầu: Ngày/Giờ] ngày 21 tháng 7 năm 2025 tại cảng/bến [Cảng giao nhận] và kết thúc vào [Thời gian kết thúc: Ngày/Giờ] ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm] tại cảng/bến [Cảng hoàn trả].
3.2. Thời hạn thuê có thể được điều chỉnh theo thực tế công việc và phải được sự thống nhất bằng văn bản giữa hai bên thông qua phụ lục hợp đồng, đặc biệt trong các trường hợp phát sinh do thời tiết, sự cố kỹ thuật, hoặc thay đổi kế hoạch công việc.
3.3. Thời gian Tàu neo đậu để sửa chữa lớn, bảo dưỡng định kỳ vượt quá thời gian cho phép hoặc các trường hợp khác do lỗi của Bên A không được tính vào thời gian thuê.
Điều 4. Giá thuê tàu và phương thức thanh toán
4.1. Giá thuê tàu (Hire/Charter Rate):
* Giá thuê tàu là: [Số tiền] VNĐ/ngày (Bằng chữ: ……………………………… đồng Việt Nam) hoặc [Số tiền] USD/ngày (Bằng chữ: ……………………………… đô la Mỹ).
* Giá thuê này đã bao gồm/chưa bao gồm (chọn một hoặc liệt kê chi tiết các chi phí): Chi phí nhiên liệu, dầu nhớt, nước ngọt, lương thuyền bộ và đội ngũ chuyên gia (nếu do Bên A cung cấp), phí cầu cảng, phí hoa tiêu, phí neo đậu, phí luồng lạch, chi phí xử lý chất thải, thuế giá trị gia tăng (VAT), bảo hiểm, chi phí vật tư tiêu hao cho thiết bị chuyên dụng (ghi rõ).
4.2. Phương thức thanh toán:
* Thanh toán lần đầu (Tạm ứng/Đặt cọc): Bên B thanh toán [Tỷ lệ % hoặc số tiền] VNĐ/USD vào ngày ký hợp đồng.
* Thanh toán định kỳ: Bên B thanh toán [Số tiền] VNĐ/USD vào ngày [Ngày] hàng tháng/tuần theo chu kỳ thanh toán đã thỏa thuận dựa trên biên bản xác nhận thời gian sử dụng/tiến độ công việc.
* Quyết toán: Phần còn lại của giá thuê (nếu có) và các khoản chi phí phát sinh (nếu có, ví dụ: quá giờ, phát sinh dịch vụ) sẽ được quyết toán và thanh toán trong vòng [Số] ngày sau khi công việc/thời hạn thuê kết thúc và Bên A xuất đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.
4.3. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A. Mọi chi phí liên quan đến việc chuyển khoản do bên chuyển tiền chịu.
4.4. Chậm trả: Quá thời hạn thanh toán mà Bên B chưa thanh toán đầy đủ, Bên B phải chịu lãi suất quá hạn trên số tiền chậm trả theo mức lãi suất nợ quá hạn trung bình của các ngân hàng thương mại nhà nước tại thời điểm thanh toán (hoặc theo thỏa thuận [mức lãi suất cụ thể] %/năm). Bên A có quyền tạm ngưng cung cấp dịch vụ hoặc thu hồi tàu nếu Bên B chậm thanh toán quá [số] ngày.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Chủ tàu/Đơn vị cung cấp tàu chuyên dụng)
5.1. Quyền của Bên A:
* Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền thuê tàu, các chi phí phát sinh khác theo hợp đồng.
* Yêu cầu Bên B cung cấp đầy đủ và chính xác thông tin về kế hoạch công việc, khu vực hoạt động, điều kiện môi trường, các yêu cầu kỹ thuật và an toàn đặc thù cho từng loại hình công việc.
* Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất tình trạng Tàu và việc sử dụng Tàu của Bên B để đảm bảo tuân thủ các quy định về an toàn hàng hải, bảo vệ môi trường, quy định chuyên ngành và bảo quản tài sản.
* Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Tàu, thiết bị chuyên dụng hoặc tài sản trên tàu bị hư hỏng, mất mát, suy giảm giá trị vượt quá hao mòn tự nhiên do lỗi của Bên B hoặc người của Bên B gây ra.
* Tạm ngưng cung cấp dịch vụ hoặc chấm dứt hợp đồng trước thời hạn nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của hợp đồng, đặc biệt là nghĩa vụ thanh toán, sử dụng Tàu sai mục đích, gây nguy hiểm hoặc làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến an toàn, uy tín của Bên A.
* Thu hồi Tàu nếu Bên B không thực hiện đúng các cam kết trong hợp đồng.
5.2. Nghĩa vụ của Bên A:
* Bàn giao Tàu chuyên dụng cho Bên B tại cảng/bến [Tên cảng/bến bàn giao] vào thời gian đã thỏa thuận trong tình trạng hoạt động tốt, đủ điều kiện an toàn hàng hải và chuyên ngành, có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ pháp lý hợp lệ theo quy định của pháp luật Việt Nam và quốc tế. Việc bàn giao phải được lập thành Biên bản bàn giao có xác nhận của hai bên.
* Cung cấp thuyền bộ và đội ngũ chuyên gia vận hành thiết bị (nếu có thỏa thuận) có đủ năng lực, bằng cấp chuyên môn theo quy định để vận hành Tàu an toàn và hiệu quả trong suốt thời gian thuê.
* Thực hiện trách nhiệm bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ, duy trì cấp tàu và các chứng chỉ liên quan để đảm bảo Tàu luôn trong tình trạng hoạt động tốt và đủ điều kiện khai thác chuyên dụng.
* Đảm bảo Tàu thuộc quyền sở hữu hợp pháp của Bên A và không có tranh chấp, cầm cố, thế chấp tại thời điểm bàn giao.
* Mua và duy trì các loại bảo hiểm bắt buộc theo quy định pháp luật (bao gồm bảo hiểm thân tàu và máy móc, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với bên thứ ba, bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp nếu có) và cung cấp bằng chứng cho Bên B khi có yêu cầu.
* Tuân thủ các quy định về an toàn, vệ sinh môi trường trong suốt quá trình hoạt động.
* Cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn kịp thời khi Bên B gặp sự cố về máy móc, thiết bị thuộc trách nhiệm của Bên A trong quá trình sử dụng Tàu.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Người thuê tàu chuyên dụng)
6.1. Quyền của Bên B: Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
6.2. Nghĩa vụ của Bên B: Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Bàn giao, tiếp nhận và hoàn trả Tàu
7.1. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
7.2. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Vận hành, bảo dưỡng và chi phí liên quan
8.1. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
8.2. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại và bảo hiểm
9.1. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
9.2. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn
10.1. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
10.2. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Giải quyết tranh chấp
11.1. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
11.2. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Bất khả kháng
12.1. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
12.2. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản chung
13.1. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
13.2. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
13.3. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
13.4. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
13.5. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
Đại diện Bên A | Đại diện Bên B |
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) | (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |