Hợp đồng cho thuê tàu biển theo chuyến  

Hợp đồng cho thuê tàu biển theo chuyến chi tiết, được PVL Group soạn thảo để bảo vệ quyền lợi của bạn tối đa khi có tranh chấp. Liên hệ chúng tôi để được tư vấn, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU BIỂN THEO CHUYẾN

Số: [Số hợp đồng]/HĐTTBC-[Năm]

Hôm nay, ngày….tháng … năm 2025, tại …., chúng tôi gồm có:

Căn cứ pháp lý

Thông tin các bên

BÊN CHO THUÊ (CHỦ TÀU – BÊN A):

  • Tên doanh nghiệp/cá nhân: …………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật (nếu có): …………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………

BÊN THUÊ (NGƯỜI THUÊ VẬN CHUYỂN – BÊN B):

  • Tên doanh nghiệp/cá nhân: …………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật (nếu có): …………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………

Sau khi thỏa thuận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng thuê tàu biển theo chuyến này với các điều khoản và điều kiện cụ thể như sau:

Các điều khoản hợp đồng

Điều 1. Đối tượng hợp đồng (Thông tin về Tàu)

1.1. Đối tượng của hợp đồng này là việc Bên A đồng ý cho Bên B thuê Tàu biển theo chuyến để vận chuyển hàng hóa với thông tin chi tiết như sau:

* Tên tàu: ……………………………………………………………………………………………………

* Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………………

* Cảng đăng ký: ……………………………………………………………………………………………

* Số đăng ký: ………………………………………………………………………………………………

* Số IMO: ……………………………………………………………………………………………………

* Trọng tải toàn phần (DWT): ……………………………………………………………………………

* Dung tích chứa hàng (Gross Tonnage/Net Tonnage): ……………………………………………

* Chiều dài toàn bộ (LOA): ………………………………………………………………………………

* Mớn nước tối đa: ………………………………………………………………………………………

* Năm đóng: …………………………………………………………………………………………………

* Cấp tàu: …………………………………………………………………………………………………… (Ví dụ: LR, DNV-GL, NK, v.v.)

* Tình trạng hiện tại của Tàu: Đảm bảo đủ điều kiện hàng hải, trang bị đầy đủ thiết bị an toàn, thông tin liên lạc, máy móc hoạt động ổn định và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật hàng hải quốc tế và Việt Nam.

* Thuyền bộ: Tàu có đầy đủ thuyền trưởng, sĩ quan và thuyền viên có đủ năng lực, bằng cấp theo quy định để vận hành Tàu và thực hiện chuyến đi an toàn.

Điều 2. Chuyến đi và Hàng hóa vận chuyển

2.1. Tàu sẽ thực hiện chuyến đi vận chuyển hàng hóa của Bên B từ cảng [Cảng xếp hàng] đến cảng [Cảng dỡ hàng].

2.2. Hàng hóa vận chuyển:

* Tên hàng hóa: ……………………………………………………………………………………………

* Loại hàng hóa: …………………………………………………………………………………………… (Ví dụ: Hàng rời, hàng bách hóa, hàng đóng container, hàng siêu trường siêu trọng, v.v.)

* Số lượng/Trọng lượng: ………………………………………………………………………………… (Ví dụ: tấn, m3, số lượng container và loại container)

* Đóng gói: …………………………………………………………………………………………………

* Yêu cầu đặc biệt về vận chuyển (nếu có): …………………………………………………………… (Ví dụ: Yêu cầu nhiệt độ, thông gió, chống sốc, v.v.)

Điều 3. Thời gian và Địa điểm giao nhận Tàu và Hàng hóa

3.1. Thời gian tàu đến cảng xếp hàng (ETA): Dự kiến vào ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm]. Bên A có trách nhiệm thông báo chính xác về thời gian tàu đến cảng cho Bên B và cơ quan hữu quan.

3.2. Thời gian xếp hàng (Laytime): Thời gian cho phép Bên B hoàn thành việc xếp hàng lên Tàu là [Số] ngày/giờ. Thời gian Laytime sẽ được tính theo quy định tại Điều 4 của hợp đồng này.

3.3. Thời gian dỡ hàng (Despatch/Demurrage): Thời gian cho phép Bên B hoàn thành việc dỡ hàng khỏi Tàu là [Số] ngày/giờ. Thời gian này cũng sẽ được tính theo quy định tại Điều 4 của hợp đồng này.

3.4. Địa điểm xếp hàng: Cảng [Tên cảng xếp hàng], cầu cảng/khu vực [Tên cầu cảng/khu vực cụ thể].

3.5. Địa điểm dỡ hàng: Cảng [Tên cảng dỡ hàng], cầu cảng/khu vực [Tên cầu cảng/khu vực cụ thể].

Điều 4. Cước phí thuê tàu và phương thức thanh toán

4.1. Cước phí thuê tàu (Freight):

* Tổng cước phí thuê tàu cho chuyến đi nêu tại Điều 2 là: [Số tiền] VNĐ (Bằng chữ: ……………………………… đồng).

* Cước phí này đã bao gồm/chưa bao gồm (chọn một): Chi phí xếp dỡ, phí cầu cảng, phí hoa tiêu, phí neo đậu, phí luồng lạch, thuế và các loại phụ phí khác (ghi rõ).

4.2. Phương thức thanh toán:

* Thanh toán lần 1 (Tạm ứng): Bên B thanh toán [Tỷ lệ % hoặc số tiền] VNĐ vào ngày ký hợp đồng.

* Thanh toán lần 2 (Trước khi Tàu khởi hành): Bên B thanh toán [Tỷ lệ % hoặc số tiền] VNĐ trước khi Tàu rời cảng xếp hàng.

* Thanh toán quyết toán: Phần còn lại của cước phí và các chi phí phát sinh (nếu có) sẽ được quyết toán sau khi Tàu hoàn tất việc dỡ hàng tại cảng đến và Bên A xuất đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.

4.3. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A. Chi phí chuyển khoản do bên nào phát sinh bên đó chịu.

4.4. Thưởng/Phạt xếp dỡ (Demurrage/Despatch):

* Thời gian Laytime được quy định là [Số] ngày/giờ.

* Tiền thưởng (Despatch money): Nếu việc xếp dỡ hàng hóa được hoàn thành sớm hơn thời gian Laytime quy định, Bên A sẽ trả cho Bên B khoản thưởng là [Số tiền] VNĐ/ngày (hoặc một phần ngày) tiết kiệm được.

* Tiền phạt (Demurrage money): Nếu việc xếp dỡ hàng hóa kéo dài quá thời gian Laytime quy định, Bên B sẽ phải trả cho Bên A khoản tiền phạt là [Số tiền] VNĐ/ngày (hoặc một phần ngày) chậm trễ.

* Cách tính thời gian: Theo quy tắc Laytime “FIOS” (Free In/Out Stowed – Miễn phí xếp, dỡ và sắp xếp cho Chủ tàu) hoặc “FIO” (Free In/Out – Miễn phí xếp và dỡ cho Chủ tàu) hoặc “Liner Terms” (Theo điều kiện tàu chợ) – (chọn một hoặc ghi rõ thỏa thuận chi tiết về Laytime).

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Chủ tàu)

5.1. Quyền của Bên A:

* Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn cước phí thuê tàu và các chi phí phát sinh khác theo hợp đồng.

* Yêu cầu Bên B cung cấp đầy đủ và chính xác thông tin về hàng hóa, cảng xếp dỡ, và các yêu cầu đặc biệt khác liên quan đến chuyến đi.

* Từ chối xếp dỡ hàng hóa không phù hợp với thông tin đã thỏa thuận hoặc gây nguy hiểm cho Tàu và thuyền bộ.

* Thực hiện quyền cầm giữ hàng hóa (lien on cargo) nếu Bên B không thanh toán đầy đủ cước phí hoặc các khoản nợ khác theo hợp đồng.

* Được bồi thường thiệt hại nếu Tàu bị hư hỏng, chậm trễ do lỗi của Bên B.

5.2. Nghĩa vụ của Bên A:

* Cung cấp Tàu phù hợp với các thông tin đã thỏa thuận tại Điều 1 của hợp đồng, đảm bảo Tàu đủ điều kiện hàng hải, trang bị đầy đủ và ở trong tình trạng hoạt động tốt trước và trong suốt chuyến đi.

* Đảm bảo Tàu có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ pháp lý hợp lệ theo quy định của pháp luật Việt Nam và quốc tế.

* Cung cấp thuyền bộ có đủ năng lực, bằng cấp chuyên môn theo quy định để vận hành Tàu an toàn và hiệu quả.

* Tiếp nhận hàng hóa của Bên B tại cảng xếp hàng, bảo quản hàng hóa an toàn trong suốt quá trình vận chuyển và dỡ hàng tại cảng đến theo đúng chứng từ vận chuyển (Bill of Lading).

* Thực hiện chuyến đi theo đúng hành trình đã thỏa thuận, trừ trường hợp có sự kiện bất khả kháng hoặc lý do chính đáng được quy định trong Bộ luật Hàng hải.

* Thông báo kịp thời cho Bên B về lịch trình của Tàu, tình hình xếp dỡ, các sự cố phát sinh (nếu có) ảnh hưởng đến chuyến đi.

* Cung cấp Bill of Lading (Vận đơn) cho Bên B sau khi hàng hóa được xếp lên Tàu.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Người thuê vận chuyển)

6.1. Quyền của Bên B: Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

6.2. Nghĩa vụ của Bên B: Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Quy định về xếp dỡ hàng hóa

7.1. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

7.2. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Trách nhiệm đối với hàng hóa và các trường hợp miễn trách

8.1. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

8.2. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Bảo hiểm

9.1. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

9.2. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn

10.1. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

10.2. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

11.1. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

11.2. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Bất khả kháng

12.1. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

12.2. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Điều khoản chung

13.1. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

13.2. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

13.3. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

13.4. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

13.5. Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.


Đại diện Bên AĐại diện Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *