Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng đóng gói và dán nhãn sản phẩm gạo, giúp bạn bảo vệ quyền lợi tối đa trong mọi tranh chấp. Hợp đồng của chúng tôi đảm bảo tính pháp lý chặt chẽ, an toàn và hiệu quả, giảm thiểu rủi ro cho bạn.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ ĐÓNG GÓI VÀ DÁN NHÃN SẢN PHẨM GẠO
Số: [Số hợp đồng]/HĐDVDGDNSPLG
Hôm nay, ngày …. tháng….năm 2025, tại [Địa điểm ký kết], chúng tôi gồm có:
CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan
THÔNG TIN CÁC BÊN
BÊN A: BÊN THUÊ DỊCH VỤ (CHỦ SẢN PHẨM) (sau đây gọi tắt là “Bên A”)
- Tên doanh nghiệp/Hộ kinh doanh: …………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở/Hộ kinh doanh: …………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………
- Người đại diện pháp luật/Chủ hộ kinh doanh: …………………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………
- Email: …………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
- Ngân hàng: …………………………………………………………………
BÊN B: BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐÓNG GÓI & DÁN NHÃN (sau đây gọi tắt là “Bên B”)
- Tên doanh nghiệp/Cơ sở sản xuất: …………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở/Cơ sở sản xuất: …………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………
- Người đại diện pháp luật/Chủ cơ sở: …………………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………
- Email: …………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
- Ngân hàng: …………………………………………………………………
Hai bên thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng dịch vụ đóng gói và dán nhãn sản phẩm gạo (sau đây gọi tắt là “Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:
ĐIỀU KHOẢN CỤ THỂ
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là dịch vụ đóng gói và dán nhãn cho sản phẩm gạo thành phẩm của Bên A, bao gồm toàn bộ các công đoạn từ tiếp nhận gạo thành phẩm, chuẩn bị bao bì, thực hiện đóng gói, dán nhãn, niêm phong, đến hoàn thiện sản phẩm cuối cùng theo đúng yêu cầu về quy cách, chất lượng, tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm và tiến độ được quy định chi tiết tại Điều 2 và Điều 3 của Hợp đồng này và các phụ lục đính kèm (nếu có).
Điều 2. Yêu cầu về Quy cách, Chất lượng và Tiêu chuẩn sản phẩm
2.1. Tiếp nhận gạo nguyên liệu (Gạo thành phẩm từ Bên A):
* Bên B có trách nhiệm kiểm tra sơ bộ khối lượng và chất lượng cảm quan của gạo thành phẩm do Bên A bàn giao.
* Gạo bàn giao phải đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng đã được xay xát và kiểm định (độ ẩm, độ tấm, tạp chất, không mối mọt, mùi vị lạ…). Mọi sự khác biệt hoặc vấn đề về chất lượng phải được thông báo ngay cho Bên A và lập biên bản xác nhận trước khi đưa vào dây chuyền đóng gói.
2.2. Quy cách đóng gói: Gạo sẽ được đóng gói theo các quy cách sau:
* Khối lượng tịnh mỗi bao/gói: [Ví dụ: 1 kg, 2 kg, 5 kg, 10 kg, 25 kg, 50 kg].
* Loại bao bì: [Ví dụ: Bao PP dệt tráng, bao BOPP in ống đồng, túi PA/PE hút chân không, túi zipper]. (Bao bì do [Bên A cung cấp/Bên B cung cấp theo yêu cầu của Bên A]). Nếu Bên B cung cấp bao bì, chất lượng bao bì phải tuân thủ Điều 3.
* Mẫu mã bao bì: Theo mẫu thiết kế đã được Bên A phê duyệt (bản mềm và/hoặc bản cứng đính kèm Phụ lục 01).
* Yêu cầu về hàn miệng/niêm phong: Bao bì phải được hàn kín, niêm phong chắc chắn, đảm bảo không bị bung hở trong quá trình vận chuyển và lưu kho.
2.3. Yêu cầu về dán nhãn:
* Nội dung nhãn: Thông tin trên nhãn phải bao gồm đầy đủ các thông tin bắt buộc theo quy định pháp luật Việt Nam về nhãn hàng hóa thực phẩm (tên sản phẩm, khối lượng tịnh, tên/địa chỉ nhà sản xuất/nhà phân phối, ngày sản xuất, hạn sử dụng, thông tin dinh dưỡng, xuất xứ, mã vạch, v.v.) và các thông tin bổ sung theo yêu cầu của Bên A.
* Vị trí và độ bám dính: Nhãn phải được dán đúng vị trí, ngay ngắn, chắc chắn, không bong tróc trong điều kiện bảo quản và vận chuyển bình thường.
* Chất lượng in nhãn: Thông tin trên nhãn phải rõ ràng, sắc nét, không bị mờ, nhòe.
2.4. Chất lượng sản phẩm sau đóng gói:
* Khối lượng: Đảm bảo khối lượng tịnh mỗi bao/gói đúng như quy cách đã đăng ký, với sai số cho phép không vượt quá [Phần trăm, ví dụ: +/- 0.5%] khối lượng tịnh.
* An toàn vệ sinh thực phẩm: Toàn bộ quá trình đóng gói phải tuân thủ các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm (HACCP, ISO 22000 hoặc tương đương). Sản phẩm sau đóng gói phải sạch, không nhiễm tạp chất, không có côn trùng, không có mùi lạ.
* Tình trạng bao bì và nhãn: Bao bì nguyên vẹn, không rách, không bục, không bị biến dạng. Nhãn dán đúng quy cách, không nhăn, không rách.
* Đóng thùng/đóng kiện (nếu có): Sản phẩm sau đóng gói sẽ được đóng thùng carton hoặc đóng kiện theo yêu cầu của Bên A, đảm bảo chắc chắn cho quá trình vận chuyển.
Điều 3. Thời gian và Tiến độ thực hiện Dịch vụ
3.1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm] đến hết ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm]. Sau thời hạn này, nếu hai bên có nhu cầu, có thể gia hạn Hợp đồng bằng văn bản hoặc ký kết Hợp đồng mới.
3.2. Tiến độ thực hiện:
* Bên A sẽ thông báo số lượng gạo cần đóng gói và quy cách đóng gói cho Bên B trước [Số] ngày/giờ.
* Bên B cam kết hoàn thành việc đóng gói và dán nhãn, bàn giao sản phẩm trong vòng [Số] ngày/giờ kể từ thời điểm nhận đủ gạo và vật tư bao bì (nếu Bên A cung cấp).
* Khối lượng đóng gói tối thiểu/tối đa mỗi ngày: [Ví dụ: 10 tấn/ngày].
3.3. Thời gian đáp ứng: Trong trường hợp khẩn cấp hoặc phát sinh yêu cầu đột xuất, Bên B cam kết phối hợp với Bên A để điều chỉnh tiến độ hợp lý.
Điều 4. Giá dịch vụ và Phương thức thanh toán
4.1. Giá dịch vụ:
* Giá dịch vụ đóng gói và dán nhãn là: [Đơn vị tiền tệ, ví dụ: VNĐ/kg] gạo thành phẩm đã đóng gói hoặc [Đơn vị tiền tệ, ví dụ: VNĐ/bao] tùy theo quy cách.
* Ví dụ: Giá dịch vụ đóng gói và dán nhãn cho bao 5kg là 500 VNĐ/bao.
* Tổng giá trị Hợp đồng (ước tính): Dựa trên khối lượng/số lượng sản phẩm dự kiến đóng gói trong thời hạn Hợp đồng.
* Giá dịch vụ này [Đã/Chưa] bao gồm thuế GTGT (VAT) và [Đã/Chưa] bao gồm chi phí vật tư bao bì (nếu Bên B cung cấp) hoặc các chi phí khác như vận chuyển nội bộ, bốc xếp.
4.2. Các chi phí khác (nếu có):
* Chi phí vật tư bao bì (nếu Bên B cung cấp): Theo báo giá riêng hoặc được gộp vào giá dịch vụ.
* Chi phí kiểm định chất lượng sản phẩm cuối cùng (nếu Bên B thực hiện theo yêu cầu Bên A): [Mức phí cụ thể].
4.3. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán phí dịch vụ cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng theo định kỳ [ví dụ: hàng tuần/hàng tháng] dựa trên tổng số lượng sản phẩm thực tế đã được đóng gói, dán nhãn và bàn giao cho Bên A.
* Thời hạn thanh toán: Trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được hồ sơ thanh toán hợp lệ (bao gồm hóa đơn, biên bản bàn giao sản phẩm).
* Thông tin tài khoản ngân hàng của Bên B: [Tên ngân hàng, Số tài khoản, Chủ tài khoản].
4.4. Chậm thanh toán: Nếu Bên A chậm thanh toán quá thời hạn quy định, Bên A sẽ phải chịu lãi suất chậm trả là [Phần trăm, ví dụ: 0,05%] trên tổng số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả, nhưng không quá [Phần trăm, ví dụ: 8%] trên năm theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Giao nhận Sản phẩm và Vật tư
5.1. Giao nhận gạo thành phẩm (đầu vào):
* Địa điểm giao: Gạo thành phẩm sẽ được Bên A giao tại [Địa điểm cụ thể, ví dụ: Kho/Nhà máy của Bên B tại [Địa chỉ]].
* Thủ tục giao nhận: Việc giao nhận gạo sẽ được lập biên bản giao nhận có chữ ký của đại diện hai bên, ghi rõ khối lượng và tình trạng gạo. Bên B chịu trách nhiệm bảo quản gạo sau khi nhận cho đến khi hoàn tất quá trình đóng gói.
5.2. Giao nhận vật tư bao bì và nhãn (nếu Bên A cung cấp):
* Địa điểm giao: Vật tư bao bì và nhãn sẽ được Bên A giao tại [Địa điểm cụ thể, ví dụ: Kho/Nhà máy của Bên B tại [Địa chỉ]].
* Thủ tục giao nhận: Việc giao nhận vật tư bao bì và nhãn sẽ được lập biên bản có chữ ký của đại diện hai bên, ghi rõ số lượng và quy cách. Bên B chịu trách nhiệm bảo quản vật tư bao bì và nhãn trong suốt thời gian lưu tại kho của mình.
5.3. Giao nhận sản phẩm đã đóng gói và dán nhãn (đầu ra):
* Địa điểm giao: Sản phẩm hoàn chỉnh sẽ được Bên B bàn giao tại [Địa điểm cụ thể, ví dụ: Kho/Nhà máy của Bên B tại [Địa chỉ] / Kho của Bên A tại [Địa chỉ]].
* Thủ tục giao nhận: Việc giao nhận sản phẩm cuối cùng sẽ được lập biên bản giao nhận có chữ ký của đại diện hai bên, ghi rõ số lượng, quy cách đóng gói và tình trạng sản phẩm. Biên bản này là căn cứ để xác định khối lượng/số lượng hoàn thành dịch vụ và làm cơ sở thanh toán.
* Trách nhiệm vận chuyển: Việc vận chuyển sản phẩm đầu ra từ Bên B đến Bên A do [Bên A/Bên B/Hai bên thỏa thuận].
CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC
Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. An toàn vệ sinh thực phẩm và Môi trường
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Bảo mật thông tin
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Xử lý vi phạm Hợp đồng và Bồi thường thiệt hại
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Chấm dứt Hợp đồng
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Giải quyết tranh chấp
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản chung
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu lực Hợp đồng
Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |