CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU THÉP
Hợp đồng số: ………/HĐXK-THÉP
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, tại ………………………………, chúng tôi gồm có:
Căn cứ:
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Công ước Viên năm 1980 về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (CISG), nếu áp dụng;
- Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
BÊN A (BÊN BÁN/NHÀ XUẤT KHẨU):
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Mã số thuế/Mã số kinh doanh: …………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………
- Email: …………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………
BÊN B (BÊN MUA/NHÀ NHẬP KHẨU):
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Mã số đăng ký kinh doanh/Số nhận dạng thuế (Tax ID): ……………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………
- Email: …………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng xuất khẩu thép với các điều khoản sau:
Các Điều Khoản Hợp Đồng
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A cam kết bán và xuất khẩu, Bên B cam kết mua và nhập khẩu các sản phẩm thép (sau đây gọi tắt là “Sản phẩm”) theo các điều khoản và điều kiện quy định trong Hợp đồng này.
1.2. Các loại Sản phẩm cụ thể bao gồm: (Liệt kê chi tiết các loại thép như thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội, thép tấm, thép hình H, I, U, V, thép ống, phôi thép, thép không gỉ, v.v.), với các thông số kỹ thuật, quy cách, tiêu chuẩn chất lượng (ví dụ: ASTM, JIS, EN, TCVN), số lượng, trọng lượng, kích thước chi tiết được quy định tại Phụ lục 01 – Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm đính kèm Hợp đồng này hoặc các chứng thư chất lượng, đơn hàng cụ thể.
1.3. Tổng giá trị ước tính của Hợp đồng này là: ……………………………… (ghi rõ số tiền bằng số và bằng chữ, đồng tiền sử dụng) tùy thuộc vào số lượng thực tế được giao.
Điều 2. Giá cả và điều kiện thương mại (Incoterms)
2.1. Giá bán: Giá bán Sản phẩm được xác định trên cơ sở:
a. Đơn giá: Đơn giá từng loại Sản phẩm sẽ được quy định cụ thể tại Phụ lục 01 – Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm. Đơn giá này có thể là giá cố định hoặc giá có thể điều chỉnh theo biến động thị trường, được quy định rõ phương pháp điều chỉnh nếu có.
b. Tổng giá trị: Tổng giá trị của mỗi lô hàng sẽ được tính toán dựa trên số lượng và đơn giá thực tế của Sản phẩm được giao.
2.2. Điều kiện thương mại (Incoterms): Các điều kiện giao hàng sẽ tuân thủ theo phiên bản Incoterms 2020 do Phòng Thương mại Quốc tế (ICC) ban hành. Điều kiện cụ thể áp dụng cho Hợp đồng này là: FOB/CIF/CFR/EXW/DAP/DDP (chọn một hoặc nhiều tùy theo thỏa thuận) tại cảng/địa điểm: ……………………………… (ghi rõ tên cảng/địa điểm).
2.3. Giá cả được hiểu là đã bao gồm/chưa bao gồm (chọn một) thuế, phí, lệ phí xuất khẩu/nhập khẩu tại nước của Bên A và nước của Bên B, bảo hiểm (nếu có), chi phí vận chuyển và các chi phí khác theo điều kiện Incoterms đã chọn.
Điều 3. Phương thức và thời hạn thanh toán
3.1. Đồng tiền thanh toán: Thanh toán sẽ được thực hiện bằng đồng: USD/EUR/VND (chọn một) hoặc loại tiền tệ khác do hai bên thống nhất.
3.2. Phương thức thanh toán:
a. Thanh toán bằng T/T (Telegraphic Transfer):
– Đặt cọc: Bên B sẽ thanh toán trước ……% (………… phần trăm) tổng giá trị đơn hàng trong vòng …… (…………) ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng hoặc xác nhận đơn hàng.
– Thanh toán còn lại: Số tiền còn lại ……% (………… phần trăm) sẽ được thanh toán trong vòng …… (…………) ngày làm việc kể từ ngày Bên A xuất trình bộ chứng từ giao hàng hợp lệ (gồm Vận đơn, Hóa đơn thương mại, Phiếu đóng gói, Giấy chứng nhận chất lượng, Giấy chứng nhận xuất xứ, Chứng thư bảo hiểm nếu có, và các chứng từ khác theo yêu cầu).
b. Thanh toán bằng L/C (Letter of Credit) không hủy ngang, không thể chuyển nhượng, trả ngay/trả chậm (chọn một hoặc nhiều):
– Bên B sẽ mở L/C tại một ngân hàng uy tín được Bên A chấp thuận trong vòng …… (…………) ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng.
– L/C phải được lập theo thể thức UCP 600 và có giá trị thanh toán tại ngân hàng được chỉ định của Bên A tại Việt Nam.
– Các điều khoản cụ thể của L/C sẽ được hai bên thống nhất và đính kèm thành Phụ lục 02 – Quy định về L/C.
3.3. Chứng từ thanh toán: Bên A sẽ cung cấp các chứng từ thanh toán hợp lệ bao gồm nhưng không giới hạn: Hóa đơn thương mại, phiếu đóng gói, vận đơn, chứng nhận chất lượng, chứng nhận xuất xứ, và các chứng từ khác theo yêu cầu của L/C hoặc thỏa thuận của hai bên.
Điều 4. Giao hàng và vận chuyển
4.1. Cảng xếp hàng: ……………………………… (ghi rõ tên cảng tại nước của Bên A).
4.2. Cảng dỡ hàng: ……………………………… (ghi rõ tên cảng tại nước của Bên B).
4.3. Thời gian giao hàng: Bên A cam kết giao hàng trong vòng …… (…………) ngày làm việc kể từ ngày nhận được tiền đặt cọc hoặc L/C có hiệu lực. Lịch trình giao hàng cụ thể cho từng lô hàng sẽ được thống nhất trong đơn đặt hàng.
4.4. Thông báo giao hàng: Bên A sẽ thông báo cho Bên B về việc giao hàng ít nhất …… (…………) ngày trước ngày tàu dự kiến khởi hành, kèm theo thông tin chi tiết về tàu, số lượng, trọng lượng hàng hóa.
4.5. Chi phí phát sinh: Bất kỳ chi phí phát sinh nào do sự chậm trễ từ phía Bên B trong việc nhận hàng hoặc không cung cấp đủ thông tin cần thiết sẽ do Bên B chịu.
Điều 5. Kiểm tra chất lượng, số lượng và quy cách sản phẩm
5.1. Kiểm tra trước khi giao hàng: Bên A sẽ thực hiện việc kiểm tra chất lượng, số lượng và quy cách Sản phẩm trước khi giao hàng theo tiêu chuẩn đã thống nhất. Bên A sẽ cung cấp Giấy chứng nhận chất lượng (Mill Test Certificate – MTC) và các tài liệu liên quan khác.
5.2. Kiểm tra tại cảng dỡ hàng: Bên B có quyền hoặc ủy quyền cho bên thứ ba (ví dụ: công ty giám định độc lập) tiến hành kiểm tra Sản phẩm về chất lượng, số lượng và quy cách tại cảng dỡ hàng hoặc địa điểm được chỉ định trong vòng …… (…………) ngày làm việc kể từ ngày nhận hàng.
5.3. Xử lý sai lệch: Trong trường hợp có sự sai lệch về chất lượng, số lượng hoặc quy cách Sản phẩm so với Hợp đồng, Bên B phải thông báo cho Bên A bằng văn bản trong vòng …… (…………) ngày kể từ ngày phát hiện sai lệch (hoặc ngày nhận hàng, tùy điều kiện nào đến trước), kèm theo bằng chứng cụ thể. Hai bên sẽ cùng nhau xác minh và đưa ra phương án giải quyết phù hợp (đổi trả, giảm giá, bồi thường, v.v.).
5.4. Trọng lượng thanh toán: Trọng lượng thanh toán sẽ dựa trên trọng lượng thực tế được ghi trên phiếu cân của cảng xếp hàng hoặc trọng lượng được chứng nhận bởi công ty giám định độc lập được hai bên chấp thuận.
Điều 6. Đóng gói và dán nhãn
6.1. Đóng gói và dán nhãn: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Bảo hiểm
7.1. Bảo hiểm: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo hành
8.1. Bảo hành: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Quyền sở hữu và rủi ro
9.1. Quyền sở hữu và rủi ro: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Miễn trách (Bất khả kháng)
10.1. Miễn trách (Bất khả kháng): Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Xử lý vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại
11.1. Xử lý vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
12.1. Giải quyết tranh chấp: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Luật áp dụng
13.1. Luật áp dụng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản chung
14.1. Điều khoản chung: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu lực hợp đồng
15.1. Hiệu lực hợp đồng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc bằng tiếng Việt và tiếng Anh (nếu có), mỗi bản có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ 01 (một) bản gốc.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)