Hợp đồng vận chuyển pin nguy hiểm

Công ty luật PVL chuyên soạn  Hợp đồng vận chuyển pin nguy hiểm có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN PIN NGUY HIỂM

Số: [Số hợp đồng]/HĐVCPNH

Hợp đồng này được lập và ký kết vào ngày … tháng … năm … tại …………, giữa các bên:

Căn Cứ Pháp Lý

  1. Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
  2. Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 06 năm 2005;
  3. Căn cứ Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ quy định về danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủ1y nội địa;
  4. Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.

Thông Tin Các Bên

BÊN A: BÊN GỬI HÀNG / CHỦ HÀNG

Tên đầy đủ: …………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………

Mã số thuế: …………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………

Chức vụ: ……………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………

Email: ………………………………………………………………………

Số tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………

Tại ngân hàng: ……………………………………………………………

BÊN B: BÊN VẬN CHUYỂN / NHÀ VẬN TẢI

Tên đầy đủ: …………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………

Mã số thuế: …………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………

Chức vụ: ……………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………

Email: ………………………………………………………………………

Số tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………

Tại ngân hàng: ……………………………………………………………

Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng vận chuyển pin nguy hiểm này với các điều khoản và điều kiện sau đây:

Điều Khoản Hợp Đồng

Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp dịch vụ vận chuyển các loại pin và/hoặc khối pin, cell pin, pin sạc dự phòng, ắc quy có phân loại là hàng hóa nguy hiểm theo quy định pháp luật (sau đây gọi chung là “Hàng hóa”) từ địa điểm của Bên A đến các địa điểm nhận hàng được Bên A chỉ định. Chi tiết về chủng loại Hàng hóa, số lượng, khối lượng, thông số kỹ thuật, phương thức vận chuyển, lộ trình và các yêu cầu đặc biệt khác sẽ được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm Hợp đồng này.

Điều 2: Yêu cầu về Hàng hóa và Tiêu chuẩn vận chuyển

  1. Phân loại Hàng hóa: Bên A cam kết Hàng hóa đã được phân loại chính xác là hàng hóa nguy hiểm theo quy định hiện hành (ví dụ: pin Lithium ion, pin Lithium kim loại được xếp vào loại 9 theo quy định của Liên Hợp Quốc – UN 3480, UN 3481, UN 3090, UN 3091) và đã được kiểm định, chứng nhận theo tiêu chuẩn vận chuyển UN 38.3 (nếu yêu cầu).
  2. Đóng gói và Ghi nhãn: Bên A có trách nhiệm đóng gói Hàng hóa theo đúng các quy định về đóng gói hàng hóa nguy hiểm (Dangerous Goods Regulations – DGR) của IATA (đối với vận chuyển hàng không), IMDG Code (đối với vận chuyển đường biển), hoặc ADR/RID (đối với vận chuyển đường bộ/sắt) và các quy định pháp luật Việt Nam. Bao bì phải chắc chắn, phù hợp với tính chất của pin, có dán nhãn, ký hiệu, và tài liệu hướng dẫn an toàn đầy đủ theo quy định.
  3. Tài liệu kèm theo: Bên A phải cung cấp đầy đủ các tài liệu cần thiết cho việc vận chuyển Hàng hóa, bao gồm nhưng không giới hạn:
    • Bảng Dữ liệu An toàn Vật liệu (Material Safety Data Sheet – MSDS) hoặc Bảng Dữ liệu An toàn (Safety Data Sheet – SDS).
    • Báo cáo thử nghiệm UN 38.3.
    • Giấy phép/chứng nhận vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (nếu có).
    • Tờ khai hàng hóa nguy hiểm (Dangerous Goods Declaration – DGD).
    • Các giấy tờ liên quan đến xuất nhập khẩu (nếu có).
  4. Bên B cam kết có đầy đủ giấy phép, phương tiện vận chuyển chuyên dụng, thiết bị phòng cháy chữa cháy, và đội ngũ lái xe, nhân viên vận chuyển được đào tạo bài bản, có chứng chỉ về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định của pháp luật.
  5. Bên B có trách nhiệm thực hiện việc vận chuyển Hàng hóa theo đúng lộ trình, phương thức và các yêu cầu an toàn đã thống nhất, đảm bảo tuân thủ tất cả các quy định pháp luật hiện hành về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

Điều 3: Tuyến đường và Thời gian vận chuyển

  1. Tuyến đường: Hàng hóa sẽ được vận chuyển từ [Địa điểm gửi hàng] đến [Địa điểm nhận hàng]. Lộ trình cụ thể và các điểm dừng (nếu có) sẽ được thống nhất tại Phụ lục 01.
  2. Thời gian vận chuyển: Thời gian dự kiến để Bên B hoàn thành việc vận chuyển Hàng hóa[số] ngày/giờ kể từ khi Bên B tiếp nhận Hàng hóa từ Bên A và nhận được đầy đủ các tài liệu hợp lệ. Tiến độ vận chuyển chi tiết sẽ được hai bên thống nhất và quy định tại Phụ lục 02.
  3. Bên B có trách nhiệm thông báo cho Bên A về lịch trình vận chuyển, bao gồm thời gian dự kiến đến và đi tại các điểm quan trọng, và bất kỳ sự chậm trễ nào (nếu có) phát sinh trong quá trình vận chuyển.

Điều 4: Chi phí dịch vụ và Điều kiện thanh toán

  1. Tổng chi phí dịch vụ vận chuyển sẽ được tính toán dựa trên khối lượng/thể tích Hàng hóa, khoảng cách vận chuyển, phương thức vận chuyển, tính chất nguy hiểm của pin, các dịch vụ giá trị gia tăng (nếu có, ví dụ: bảo hiểm, lưu kho tạm thời) và được quy định chi tiết tại Phụ lục 03 của Hợp đồng này.
  2. Bên A sẽ thanh toán cho Bên B theo tiến độ sau:
    • Đợt 1: [Phần trăm]% tổng chi phí dịch vụ sẽ được thanh toán trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực. Khoản tiền này được xem là tạm ứng.
    • Đợt 2: [Phần trăm]% tổng chi phí dịch vụ còn lại sẽ được thanh toán trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Bên B hoàn tất việc giao Hàng hóa và nhận được xác nhận từ Bên A hoặc người nhận hàng.
  3. Tất cả các khoản thanh toán sẽ được thực hiện bằng chuyển khoản ngân hàng tới tài khoản của Bên B như đã nêu tại phần thông tin các bên của Hợp đồng này. Đồng tiền thanh toán là VNĐ hoặc USD theo thỏa thuận của hai bên.
  4. Trong trường hợp Bên A chậm thanh toán theo thời hạn quy định, Bên A sẽ phải chịu lãi suất phạt quá hạn với mức [Phần trăm]% trên tổng số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả, nhưng không quá [Phần trăm]% tổng giá trị khoản thanh toán bị chậm. Bên B có quyền tạm dừng việc vận chuyển hoặc áp dụng các biện pháp khác theo quy định của pháp luật.

Điều 5: Giao nhận Hàng hóa và Trách nhiệm

  1. Giao nhận tại điểm đi: Tại thời điểm Bên B tiếp nhận Hàng hóa từ Bên A, hai bên hoặc đại diện hợp pháp của hai bên sẽ tiến hành kiểm tra số lượng, chủng loại, tình trạng đóng gói, và các dấu hiệu hư hỏng bên ngoài của Hàng hóa. Bên A phải đảm bảo Hàng hóa được đóng gói đúng quy định và có đầy đủ tài liệu đi kèm. Biên bản giao nhận Hàng hóa sẽ được lập thành [số] bản có giá trị pháp lý như nhau, có chữ ký của đại diện hai bên.
  2. Giao nhận tại điểm đến: Khi Hàng hóa đến địa điểm nhận hàng, Bên B sẽ bàn giao Hàng hóa cho người nhận được Bên A chỉ định. Người nhận sẽ kiểm tra số lượng, chủng loại, và tình trạng bên ngoài của bao bì. Nếu phát hiện bất kỳ hư hỏng hoặc thiếu sót nào, phải ghi rõ vào Biên bản giao nhận và có chữ ký xác nhận của đại diện Bên B.
  3. Trách nhiệm của Bên B: Bên B chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự an toàn và nguyên vẹn của Hàng hóa kể từ thời điểm tiếp nhận từ Bên A cho đến khi bàn giao thành công cho người nhận tại điểm đến, trừ trường hợp hư hỏng/mất mát đó do lỗi của Bên A (ví dụ: đóng gói sai quy cách, cung cấp thông tin sai lệch) hoặc do trường hợp bất khả kháng.
  4. Xử lý sự cố: Trong trường hợp xảy ra sự cố trong quá trình vận chuyển (ví dụ: hư hỏng, tràn đổ, cháy nổ), Bên B có trách nhiệm xử lý kịp thời theo quy trình khẩn cấp đã được phê duyệt, thông báo ngay lập tức cho Bên A và các cơ quan chức năng có liên quan, đồng thời chịu mọi chi phí phát sinh từ việc xử lý sự cố do lỗi của Bên B gây ra.

Điều 6: Trách nhiệm và Quyền hạn của Bên A

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7: Trách nhiệm và Quyền hạn của Bên B

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8: Bảo hiểm vận chuyển

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9: Bồi thường thiệt hại và Xử lý vi phạm

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10: Trường hợp bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11: Chấm dứt Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12: Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13: Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14: Bảo mật thông tin

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15: Phụ lục đính kèm

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành [số] bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [số] bản. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[Chữ ký] [Họ và tên] [Chức vụ]

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[Chữ ký] [Họ và tên] [Chức vụ]

 

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *