Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm mỹ phẩm

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo các Hợp đồng kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm mỹ phẩm, đảm bảo quyền lợi tối đa cho quý khách hàng trong mọi tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM

SỐ: [SỐ HỢP ĐỒNG]/HĐKNCLSPMP-PVL

Hôm nay, ngày [NGÀY] tháng [THÁNG] năm [NĂM], tại [ĐỊA ĐIỂM KÝ KẾT HỢP ĐỒNG], chúng tôi gồm có:

Các Căn Cứ Pháp Lý Và Điều Khoản Chung

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược.

BÊN A (BÊN YÊU CẦU KIỂM NGHIỆM/BÊN GỬI MẪU):

  • Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………
  • Email: ………………………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………
  • Ngân hàng: …………………………………………………………………

(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)

BÊN B (BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM/PHÒNG THỬ NGHIỆM):

  • Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………
  • Email: ………………………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………
  • Ngân hàng: …………………………………………………………………

(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)

Hai bên thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm mỹ phẩm này với các điều khoản và điều kiện cụ thể như sau:

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm mỹ phẩm do Bên B thực hiện trên các mẫu sản phẩm do Bên A cung cấp, nhằm xác định sự phù hợp của sản phẩm với các tiêu chuẩn chất lượng, quy định pháp luật hiện hành và/hoặc yêu cầu cụ thể của Bên A.

Điều 2. Danh mục sản phẩm và chỉ tiêu kiểm nghiệm

2.1. Danh mục sản phẩm cần kiểm nghiệm: Bên A sẽ cung cấp danh mục chi tiết các loại sản phẩm mỹ phẩm cần kiểm nghiệm, bao gồm:

  • Tên sản phẩm: [TÊN SẢN PHẨM]
  • Mã sản phẩm/Số lô sản xuất: [MÃ SẢN PHẨM/SỐ LÔ]
  • Số lượng mẫu gửi: [SỐ LƯỢNG MẪU]
  • Ngày sản xuất/Hạn sử dụng: [NGÀY SX/HSD]
  • Yêu cầu về điều kiện bảo quản mẫu trong quá trình vận chuyển và lưu giữ: [NẾU CÓ]

2.2. Chỉ tiêu kiểm nghiệm: Các chỉ tiêu kiểm nghiệm sẽ được thực hiện theo yêu cầu của Bên A và/hoặc theo quy định pháp luật hiện hành đối với sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm nhưng không giới hạn:

  • Chỉ tiêu vật lý: [VÍ DỤ: Cảm quan, pH, tỷ trọng, độ nhớt, …]
  • Chỉ tiêu hóa học: [VÍ DỤ: Hàm lượng hoạt chất, kim loại nặng, chất cấm, …]
  • Chỉ tiêu vi sinh: [VÍ DỤ: Tổng số vi khuẩn hiếu khí, nấm men, nấm mốc, vi khuẩn gây bệnh, …]
  • Các chỉ tiêu khác theo yêu cầu: [NẾU CÓ] (ví dụ: kích ứng da, độ ổn định, …)

Bên B cam kết thực hiện kiểm nghiệm theo các phương pháp thử đã được công nhận hoặc theo các tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế có liên quan.

Điều 3. Thời gian thực hiện Hợp đồng

3.1. Thời gian bắt đầu: Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký kết và Bên B nhận được đầy đủ mẫu sản phẩm cùng các tài liệu liên quan theo Điều 4.

3.2. Thời gian hoàn thành: Bên B cam kết hoàn thành việc kiểm nghiệm và trả kết quả dưới dạng Phiếu kiểm nghiệm/Chứng thư kiểm nghiệm trong vòng [SỐ] ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ mẫu và thông tin yêu cầu.

3.3. Trong trường hợp cần thực hiện các thử nghiệm phức tạp hoặc phát sinh vấn đề kỹ thuật, Bên B sẽ thông báo kịp thời cho Bên A và thống nhất lại thời gian hoàn thành.

Điều 4. Trách nhiệm cung cấp mẫu và thông tin của Bên A

4.1. Bên A có trách nhiệm cung cấp đầy đủ và đúng số lượng mẫu sản phẩm theo yêu cầu kiểm nghiệm. Mẫu sản phẩm phải đảm bảo tính đại diện, nguyên vẹn, niêm phong và được bảo quản đúng cách trước khi giao cho Bên B.

4.2. Bên A phải cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm, bao gồm: tên sản phẩm, công thức (nếu cần), tiêu chuẩn chất lượng áp dụng, yêu cầu kiểm nghiệm cụ thể và các tài liệu liên quan khác (nếu có).

4.3. Bên A chịu trách nhiệm về tính chính xác và hợp pháp của các thông tin, tài liệu và mẫu sản phẩm cung cấp.

Điều 5. Giá trị Hợp đồng và Phương thức thanh toán

5.1. Tổng giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị của Hợp đồng này được xác định dựa trên số lượng mẫu, số lượng chỉ tiêu kiểm nghiệm và đơn giá áp dụng cho từng chỉ tiêu. Tổng giá trị ước tính là [SỐ TIỀN BẰNG SỐ] VNĐ (Bằng chữ: [SỐ TIỀN BẰNG CHỮ] Việt Nam Đồng). Giá này đã bao gồm [CÓ/KHÔNG] thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí liên quan khác.

5.2. Đơn giá kiểm nghiệm chi tiết cho từng chỉ tiêu sẽ được quy định trong Bảng báo giá đính kèm Hợp đồng này (Phụ lục 01).

5.3. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

5.4. Tiến độ thanh toán:

  • Đợt 1: Bên A thanh toán trước [PHẦN TRĂM]% (ví dụ: 50%) tổng giá trị Hợp đồng ngay sau khi ký kết Hợp đồng và Bên B tiếp nhận mẫu. Tương đương số tiền là [SỐ TIỀN] VNĐ.
  • Đợt 2: Bên A thanh toán số tiền còn lại [PHẦN TRĂM]% (ví dụ: 50%) tổng giá trị Hợp đồng sau khi Bên B hoàn thành việc kiểm nghiệm và bàn giao kết quả (Phiếu kiểm nghiệm/Chứng thư kiểm nghiệm) cho Bên A. Tương đương số tiền là [SỐ TIỀN] VNĐ.

Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Phương pháp kiểm nghiệm và Độ tin cậy của kết quả

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Bảo quản và Lưu mẫu

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Xử lý tranh chấp và Trách nhiệm bồi thường

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Trường hợp bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

Đại diện Bên A Đại diện Bên B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Lưu ý quan trọng: Để đảm bảo hợp đồng của bạn được soạn thảo chi tiết, đầy đủ và tối ưu hóa lợi ích, đặc biệt là trong các tình huống tranh chấp, chúng tôi khuyến nghị bạn liên hệ trực tiếp với Công ty Luật PVL GROUP. Với kinh nghiệm chuyên sâu trong lĩnh vực hợp đồng, PVL GROUP sẽ cung cấp dịch vụ tư vấn và soạn thảo hợp đồng chuyên nghiệp, giúp bạn yên tâm trong mọi giao dịch.

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *