PVL GROUP chuyên soạn thảo các Hợp đồng lắp đặt hệ thống máy biến áp, đảm bảo chi tiết, chặt chẽ, và đặc biệt tối ưu hóa lợi ích cho khách hàng trong trường hợp phát sinh tranh chấp. Liên hệ ngay để sở hữu hợp đồng toàn diện, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG LẮP ĐẶT HỆ THỐNG MÁY BIẾN ÁP
Số: [Số hợp đồng]/HĐLRHTMBA-PVL
Hôm nay, ngày…. tháng….năm 2025, tại …., chúng tôi gồm:
Hai bên thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng lắp đặt hệ thống máy biến áp này (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây, trên cơ sở:
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Điện lực số 28/2004/QH11 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan của Việt Nam về xây lắp, lắp đặt thiết bị điện, an toàn điện và tiêu chuẩn kỹ thuật.
BÊN CHỦ ĐẦU TƯ/ĐẶT HÀNG (BÊN A):
Tên công ty: …………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ……………………………………………..
Email: …………………………………………… Mã số thuế: …………………………………
- Đại diện bởi ông/bà: ………………………………………………………………………………….
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………….
- Số tài khoản: ……………………………………. Ngân hàng: ……………………………….
(Sau đây gọi tắt là “Bên A” hoặc “Chủ Đầu Tư”)
VÀ
BÊN NHÀ THẦU LẮP ĐẶT (BÊN B):
- Tên công ty: …………………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………………………………. Fax: ……………………………………………..
- Email: …………………………………………… Mã số thuế: …………………………………
- Đại diện bởi ông/bà: ………………………………………………………………………………….
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………….
- Số tài khoản: ……………………………………. Ngân hàng: ……………………………….
(Sau đây gọi tắt là “Bên B” hoặc “Nhà Thầu Lắp Đặt”)
CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG
ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI CÔNG VIỆC
1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cam kết thực hiện việc lắp đặt, đấu nối, hiệu chỉnh, thử nghiệm, chạy thử và bàn giao hệ thống máy biến áp (“Hệ Thống Biến Áp“) tại công trình của Bên A, theo các yêu cầu kỹ thuật, bản vẽ thiết kế và tiến độ đã thỏa thuận.
1.2. Mô tả chi tiết Hệ Thống Biến Áp: Hệ thống bao gồm các máy biến áp và các thiết bị liên quan, được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 – Bản vẽ thiết kế và Yêu cầu kỹ thuật Hệ Thống Biến Áp, đính kèm Hợp đồng này và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng. Danh mục này bao gồm nhưng không giới hạn các thông tin sau:
a. Số lượng và loại máy biến áp: [Ví dụ: 02 máy biến áp lực 110/22kV, 01 máy biến áp phân phối 22/0.4kV…]
b. Thông số kỹ thuật chính của máy biến áp: [Công suất, điện áp sơ cấp/thứ cấp, tổ đấu dây, kiểu làm mát, v.v.]
c. Các thiết bị chính khác trong hệ thống: [Ví dụ: Máy cắt điện (Circuit Breaker), dao cách ly (Disconnector), chống sét van (Surge Arrester), máy biến dòng (CT), máy biến điện áp (VT), tụ bù, hệ thống thanh cái, tủ điều khiển, hệ thống tiếp địa, hệ thống PCCC, cáp điện cao/hạ thế…]
d. Tổng công suất lắp đặt: [Ví dụ: 2 x 40 MVA + 1 x 2500 kVA] e. Cấp điện áp: [Ví dụ: 110kV/22kV/0.4kV]
f. Địa điểm lắp đặt: [Địa chỉ cụ thể của Trạm biến áp/Nhà máy/Khu công nghiệp của Bên A].
g. Mục đích sử dụng: [Ví dụ: Cấp điện cho khu đô thị, cung cấp điện sản xuất cho nhà máy, truyền tải và phân phối điện lưới…]
1.3. Phạm vi công việc lắp đặt của Bên B: Bên B sẽ thực hiện các công việc sau đây đối với Hệ Thống Biến Áp, tuân thủ các quy trình kỹ thuật, an toàn lao động, tiêu chuẩn áp dụng (IEC, TCVN, ISO, TCVN về xây dựng và điện lực) và yêu cầu của Bên A:
a. Tiếp nhận, kiểm tra và bảo quản thiết bị: Tiếp nhận các thiết bị, vật tư, linh kiện từ Bên A tại công trường, kiểm tra sơ bộ tình trạng, số lượng, chất lượng và bảo quản theo đúng quy định.
b. Chuẩn bị mặt bằng thi công: Dọn dẹp, làm sạch, bố trí kho bãi tạm, lắp đặt hàng rào an toàn, biển báo.
c. Lắp đặt kết cấu đỡ, móng (nếu có): Lắp đặt các kết cấu thép, trụ đỡ, móng cho máy biến áp và thiết bị điện.
d. Lắp đặt máy biến áp: Di chuyển, định vị máy biến áp vào đúng vị trí, lắp đặt các phụ kiện (sứ xuyên, bộ điều áp, hệ thống làm mát, bình dầu phụ, rơle bảo vệ, van…).
e. Lắp đặt thiết bị điện cao/hạ thế: Lắp đặt máy cắt, dao cách ly, máy biến dòng/áp, chống sét van, tụ bù, tủ bảng điện, hệ thống thanh cái.
f. Đấu nối điện: Thực hiện đấu nối các cáp điện cao thế/hạ thế vào máy biến áp và các thiết bị điện, đấu nối mạch nhị thứ (điều khiển, bảo vệ, đo lường).
g. Lắp đặt hệ thống tiếp địa và chống sét: Thi công hệ thống tiếp địa cho toàn bộ trạm biến áp và hệ thống chống sét. h. Lắp đặt hệ thống phụ trợ: Hệ thống chiếu sáng, thông gió, PCCC, camera giám sát (nếu có).
i. Xử lý dầu cách điện (đối với biến áp dầu): Hút chân không vỏ máy biến áp, xử lý (lọc, sấy) và đổ dầu cách điện vào máy theo quy trình.
j. Thử nghiệm tại hiện trường (Site Acceptance Test – SAT / Commissioning Tests):
* Thực hiện các phép thử điện (điện trở cách điện, tỷ số biến, điện trở cuộn dây, Tan Delta, DGA, PD test…).
* Kiểm tra và hiệu chỉnh các hệ thống bảo vệ, điều khiển.
* Kiểm tra chức năng các thiết bị đóng cắt, dao cách ly.
* Kiểm tra hệ thống tiếp địa.
k. Chạy thử và hiệu chỉnh: Vận hành toàn bộ Hệ Thống Biến Áp dưới tải và không tải, hiệu chỉnh các thông số để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, an toàn và đạt hiệu suất thiết kế.
l. Hoàn thiện và vệ sinh công nghiệp: Vệ sinh sạch sẽ khu vực lắp đặt, bàn giao hồ sơ hoàn công.
ĐIỀU 2. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VÀ BÀN GIAO
2.1. Thời gian thực hiện: Tổng thời gian thực hiện Hợp đồng để hoàn thành việc lắp đặt, thử nghiệm, chạy thử và bàn giao Hệ Thống Biến Áp là [Số] ngày/tuần/tháng, kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực và Bên B nhận được đầy đủ các thiết bị, vật tư từ Bên A tại công trường.
2.2. Lịch trình và các mốc tiến độ chính:
a. Giai đoạn 1: Chuẩn bị mặt bằng, tiếp nhận và kiểm tra thiết bị: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày.
b. Giai đoạn 2: Lắp đặt kết cấu, móng và các thiết bị chính (máy biến áp, máy cắt…): Hoàn thành trong vòng [Số] ngày/tuần.
c. Giai đoạn 3: Đấu nối điện, thi công hệ thống tiếp địa và phụ trợ: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày/tuần.
d. Giai đoạn 4: Xử lý dầu (nếu có), thử nghiệm tại hiện trường (SAT) và hiệu chỉnh: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày/tuần.
e. Giai đoạn 5: Chạy thử, nghiệm thu và bàn giao: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày.
2.3. Địa điểm thực hiện: Toàn bộ công việc lắp đặt, thử nghiệm và chạy thử sẽ được thực hiện tại công trình của Bên A, cụ thể là: [Địa chỉ đầy đủ công trình của Bên A].
2.4. Thủ tục nghiệm thu và bàn giao:
a. Sau khi Bên B hoàn thành công việc lắp đặt, thử nghiệm và chạy thử thành công Hệ Thống Biến Áp theo các yêu cầu kỹ thuật và chỉ tiêu hiệu suất đã thỏa thuận, hai bên sẽ tiến hành nghiệm thu chính thức bằng cách ký vào Biên bản nghiệm thu và bàn giao công trình/hệ thống.
b. Biên bản nghiệm thu sẽ xác nhận Hệ Thống Biến Áp đã được lắp đặt đúng quy cách, hoạt động ổn định và đạt các thông số kỹ thuật, hiệu suất cam kết. Đây là cơ sở để Bên B được thanh toán các khoản còn lại và bắt đầu thời gian bảo hành công việc.
c. Trường hợp Hệ Thống Biến Áp không đạt yêu cầu nghiệm thu do lỗi lắp đặt của Bên B, hai bên sẽ ghi rõ các lỗi, vấn đề cần khắc phục và thời hạn khắc phục vào Biên bản. Bên B có trách nhiệm khắc phục và tổ chức nghiệm thu lại mà không phát sinh thêm chi phí cho Bên A.
ĐIỀ 3. CHI PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
3.1. Tổng chi phí dịch vụ:
a. Tổng chi phí cho dịch vụ lắp đặt, thử nghiệm và chạy thử Hệ Thống Biến Áp là: [Số tiền bằng số] ([Số tiền bằng chữ]) Đơn vị tiền tệ [Ví dụ: VNĐ].
b. Phí này đã bao gồm/chưa bao gồm [Ví dụ: thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí nhân công, chi phí sử dụng công cụ/thiết bị của Bên B, chi phí thử nghiệm (nếu Bên B chịu), chi phí vật tư phụ (dây rút, băng keo, kẹp…), chi phí đi lại/ăn ở của kỹ thuật viên]. Chi tiết các khoản mục chi phí và đơn giá được nêu tại Phụ lục 2 – Bảng báo giá chi tiết dịch vụ lắp đặt.
3.2. Các chi phí phát sinh: Mọi chi phí phát sinh ngoài phạm vi công việc đã thỏa thuận trong Hợp đồng này (ví dụ: phát sinh công việc do lỗi thiết bị do Bên A cung cấp, yêu cầu lắp đặt thêm các hạng mục ngoài kế hoạch, chậm trễ mặt bằng không thuộc lỗi Bên B…) sẽ được hai bên thống nhất bằng văn bản về phạm vi công việc và chi phí phát sinh trước khi thực hiện.
3.3. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng.
3.4. Lịch trình thanh toán:
a. Đợt 1 (Tạm ứng/Khởi động): Bên A thanh toán [Ví dụ: 30%] tổng chi phí dịch vụ tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực.
b. Đợt 2 (Thanh toán sau khi hoàn thành lắp đặt các thiết bị chính): Bên A thanh toán [Ví dụ: 30%] tổng chi phí dịch vụ tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Biên bản hoàn thành giai đoạn 2 được ký kết.
c. Đợt 3 (Thanh toán sau khi hoàn thành đấu nối điện và xử lý dầu/khí): Bên A thanh toán [Ví dụ: 30%] tổng chi phí dịch vụ tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Biên bản hoàn thành giai đoạn 3 được ký kết. d. Đợt 4 (Thanh toán sau khi nghiệm thu và bàn giao chính thức): Bên A thanh toán [Ví dụ: 10%] tổng chi phí dịch vụ còn lại tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Biên bản nghiệm thu và bàn giao chính thức được ký kết bởi cả hai bên.
3.5. Đồng tiền thanh toán: [Ví dụ: Đồng Việt Nam (VNĐ)].
3.6. Thông tin tài khoản nhận thanh toán của Bên B:
* Tên tài khoản: [Tên tài khoản của Bên B]
* Số tài khoản: [Số tài khoản của Bên B]
* Tên ngân hàng: [Tên ngân hàng của Bên B]
* Mã SWIFT: [Mã SWIFT của ngân hàng Bên B]
3.7. Xử lý chậm thanh toán: Nếu Bên A chậm thanh toán theo đúng lịch trình đã thỏa thuận, Bên A sẽ phải chịu khoản lãi phạt là [Ví dụ: 0.05%] trên tổng số tiền chậm thanh toán cho mỗi ngày chậm trả, nhưng không quá [Ví dụ: 8%] tổng giá trị khoản tiền chậm trả. Bên B có quyền tạm dừng công việc hoặc không bàn giao kết quả cho đến khi Bên A thanh toán đầy đủ các khoản nợ quá hạn.
ĐIỀ 4. NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN
4.1. Nghĩa vụ của Bên A (Chủ Đầu Tư):
a. Cung cấp đầy đủ, chính xác bộ bản vẽ thiết kế và tài liệu kỹ thuật của Hệ Thống Biến Áp.
b. Cung cấp đầy đủ các thiết bị chính và vật tư (máy biến áp, máy cắt, dao cách ly, cáp điện…) của Hệ Thống Biến Áp tại công trường đúng chủng loại, số lượng, chất lượng và đúng tiến độ để Bên B thực hiện lắp đặt.
c. Chuẩn bị mặt bằng thi công (nền móng, đường giao thông nội bộ, nguồn điện phụ trợ, hệ thống chiếu sáng…) đảm bảo an toàn và đủ điều kiện theo yêu cầu của Bên B.
d. Cử cán bộ có thẩm quyền và chuyên môn phù hợp để phối hợp, giám sát công việc lắp đặt và tham gia nghiệm thu. e. Đảm bảo an toàn lao động cho cán bộ của Bên B trong quá trình làm việc tại công trường của Bên A.
f. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này.
g. Chịu trách nhiệm về chất lượng của các thiết bị/linh kiện do mình cung cấp.
4.2. Nghĩa vụ của Bên B (Nhà Thầu Lắp Đặt):
a. Đảm bảo đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên, công nhân có đầy đủ năng lực chuyên môn, kinh nghiệm và chứng chỉ hành nghề về lắp đặt, thử nghiệm hệ thống máy biến áp.
b. Sử dụng các công cụ, dụng cụ, thiết bị chuyên dụng (cẩu, xe nâng, thiết bị thử nghiệm điện, thiết bị xử lý dầu/khí…) đảm bảo an toàn và được kiểm định, hiệu chuẩn hợp lệ.
c. Thực hiện công việc lắp đặt, đấu nối, thử nghiệm và chạy thử theo đúng bản vẽ thiết kế, yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng và tiến độ đã thỏa thuận. d. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng cháy chữa cháy trong suốt quá trình thi công.
e. Lập các báo cáo tiến độ, báo cáo thử nghiệm và biên bản nghiệm thu một cách chi tiết, rõ ràng, trung thực.
f. Thông báo kịp thời cho Bên A về mọi vấn đề phát sinh (thiếu/lỗi vật tư do Bên A cung cấp, sai sót kỹ thuật từ bản vẽ…) để cùng phối hợp xử lý.
g. Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc lắp đặt và các rủi ro phát sinh trong quá trình thực hiện dịch vụ thuộc phạm vi trách nhiệm của mình. h. Giữ bí mật các thông tin kỹ thuật, kinh doanh của Bên A mà Bên B tiếp cận được trong quá trình thực hiện dịch vụ, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
ĐIỀU 5. KIỂM TRA, NGHIỆM THU VÀ BẢO HÀNH CÔNG VIỆC LẮP RÁP
5.1. Kiểm tra và nghiệm thu:
a. Trong quá trình lắp ráp, Bên A có quyền cử cán bộ giám sát và tiến hành kiểm tra chất lượng các công đoạn.
b. Các phép thử và tiêu chuẩn nghiệm thu tại hiện trường (SAT) sẽ được thực hiện theo Phụ lục 1 hoặc theo quy trình chung đã được hai bên thống nhất. c. Kết quả thử nghiệm và kiểm tra sẽ được ghi nhận trong Biên bản nghiệm thu.
5.2. Chính sách bảo hành công việc lắp ráp:
a. Bên B cam kết bảo hành chất lượng công việc lắp ráp, đấu nối, hiệu chỉnh và chạy thử trong thời gian [Số] tháng kể từ ngày hai bên ký Biên bản nghiệm thu và bàn giao chính thức.
b. Trong thời gian bảo hành, nếu có bất kỳ sự cố nào liên quan đến chất lượng công việc lắp ráp do lỗi của Bên B (ví dụ: mối nối lỏng, dây đấu sai, rò rỉ dầu/khí do siết không chặt, lỗi hiệu chỉnh…), Bên B sẽ chịu trách nhiệm khắc phục miễn phí và kịp thời.
c. Bên B không bảo hành đối với các lỗi phát sinh từ chất lượng thiết bị/linh kiện do Bên A cung cấp, lỗi do vận hành sai quy trình của Bên A, hao mòn tự nhiên, hoặc các sự kiện bất khả kháng.
5.3. Trách nhiệm đối với sự cố sau lắp ráp:
a. Nếu Hệ Thống Biến Áp phát sinh sự cố trong thời gian bảo hành và được xác định lỗi do chất lượng công việc của Bên B, Bên B sẽ chịu trách nhiệm khắc phục miễn phí và bồi thường thiệt hại trực tiếp (nếu có, theo thỏa thuận tại Điều 10).
b. Nếu sự cố phát sinh không thuộc trách nhiệm của Bên B, Bên B sẽ hỗ trợ Bên A khắc phục với chi phí theo báo giá.
ĐIỀU 6. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀU 7. QUYỀN CỦA CÁC BÊN
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀ 8. BẢO MẬT THÔNG TIN
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀ 9. TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀ 10. BẤT KHẢ KHÁNG
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀ 11. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀ 12. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀ 13. LUẬT ÁP DỤNG VÀ NGÔN NGỮ HỢP ĐỒNG
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀ 14. CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG KHÁC
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
ĐIỀ 15. HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG
15.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và đóng dấu của cả hai bên.
15.2. Hợp đồng được lập thành [Số] bản tiếng Việt và [Số] bản tiếng Anh, mỗi bản có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ [Số] bản tiếng Việt và [Số] bản tiếng Anh. Trường hợp có sự khác biệt về nội dung giữa bản tiếng Việt và bản tiếng Anh, bản tiếng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng.
15.3. Các Phụ lục đính kèm Hợp đồng này (nếu có) là một phần không thể tách rời và có giá trị pháp lý tương đương với các điều khoản của Hợp đồng. Bất kỳ sửa đổi, bổ sung nào đối với Hợp đồng này đều phải được lập thành văn bản và có chữ ký của đại diện có thẩm quyền của cả hai bên.
Hai bên đã đọc kỹ, hiểu rõ và đồng ý với toàn bộ nội dung của Hợp đồng này, cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản đã thỏa thuận.
ĐẠI DIỆN BÊN A(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Lưu ý: Để có một hợp đồng lắp đặt hệ thống máy biến áp hoàn chỉnh, chi tiết, và đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn trong các tình huống tranh chấp, đặc biệt là các điều khoản quan trọng từ Điều 6 đến Điều 14, chúng tôi khuyến nghị bạn liên hệ ngay với PVL GROUP. Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ soạn thảo hợp đồng chuyên nghiệp, phù hợp với đặc thù kinh doanh của bạn, với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.