Hợp đồng xử lý tiếng ồn và rung động trong máy móc  

PVL GROUP chuyên soạn thảo các Hợp đồng xử lý tiếng ồn và rung động trong máy móc, đảm bảo chi tiết, chặt chẽ, và tối ưu hóa lợi ích cho khách hàng trong trường hợp phát sinh tranh chấp. Liên hệ ngay để sở hữu hợp đồng toàn diện, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG XỬ LÝ TIẾNG ỒN VÀ RUNG ĐỘNG TRONG MÁY MÓC

Số: [Số hợp đồng]/HĐXLTONRD-PVL

Hôm nay, ngày ….tháng….năm 2025, tại …, chúng tôi gồm:

Hai bên thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng xử lý tiếng ồn và rung động trong máy móc này (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây, trên cơ sở:

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan của Việt Nam về quản lý tiếng ồn, rung động, an toàn lao động và môi trường.

BÊN YÊU CẦU DỊCH VỤ (BÊN A):

  • Tên công ty: …………………………………………………………………………………………….
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: ……………………………………. Fax: ……………………………………………..
  • Email: …………………………………………… Mã số thuế: …………………………………
  • Đại diện bởi ông/bà: ………………………………………………………………………………….
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………….
  • Số tài khoản: ……………………………………. Ngân hàng: ……………………………….

(Sau đây gọi tắt là “Bên A” hoặc “Khách Hàng”)

BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ (BÊN B):

  • Tên công ty: …………………………………………………………………………………………….
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: ……………………………………. Fax: ……………………………………………..
  • Email: …………………………………………… Mã số thuế: …………………………………
  • Đại diện bởi ông/bà: ………………………………………………………………………………….
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………….
  • Số tài khoản: ……………………………………. Ngân hàng: ……………………………….

(Sau đây gọi tắt là “Bên B” hoặc “Nhà Thầu”)

CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG

ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI DỊCH VỤ

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp dịch vụ khảo sát, đánh giá, tư vấn giải pháp, thiết kế, thi công lắp đặt và/hoặc cải tạo hệ thống xử lý tiếng ồn và rung động đối với các máy móc, thiết bị tại cơ sở của Bên A.

1.2. Danh mục máy móc, thiết bị cần xử lý tiếng ồn và rung động: Các máy móc, thiết bị cụ thể được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 – Danh mục Máy móc, Thiết bị và Mức độ Ô nhiễm Hiện tại, đính kèm Hợp đồng này và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng. Danh mục này bao gồm nhưng không giới hạn:

a. Tên máy móc/thiết bị: [Ví dụ: Máy nén khí, Máy phát điện, Máy dập, Máy nghiền, Quạt công nghiệp, Bơm công suất lớn, Dây chuyền sản xuất có độ rung/ồn cao…]

b. Mã hiệu/Model: [Mã hiệu và Số seri cụ thể của từng máy (nếu có)]

c. Công suất/Quy mô: [Ví dụ: Công suất động cơ, lưu lượng, kích thước…]

d. Địa điểm lắp đặt: [Địa chỉ cụ thể nhà máy/xưởng của Bên A nơi máy móc được đặt và vận hành]

e. Mức độ tiếng ồn hiện tại: [Ví dụ: Đo được 95 dB(A) tại vị trí vận hành, 80 dB(A) tại ranh giới nhà xưởng]

f. Mức độ rung động hiện tại: [Ví dụ: Đo được 5 mm/s RMS tại bệ máy, 0.5 G tại sàn nhà]

g. Yêu cầu giảm thiểu: [Ví dụ: Giảm tiếng ồn xuống dưới 75 dB(A) tại vị trí làm việc, giảm rung động xuống dưới 2 mm/s RMS tại bệ máy và 0.1 G tại sàn nhà]

1.3. Phạm vi dịch vụ xử lý tiếng ồn và rung động: Bên B sẽ thực hiện các công việc sau đây đối với các máy móc được liệt kê tại Phụ lục 1, nhằm đảm bảo đạt được các mục tiêu giảm thiểu tiếng ồn và rung động đã thống nhất, tuân thủ các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) về tiếng ồn, rung động và các tiêu chuẩn quốc tế áp dụng:

a. Khảo sát, đo đạc và phân tích chuyên sâu:

* Sử dụng thiết bị chuyên dụng (máy đo độ ồn, máy phân tích rung động) để thu thập dữ liệu về tiếng ồn và rung động tại các vị trí quan trọng (nguồn phát, vị trí làm việc, ranh giới nhà xưởng).

* Phân tích nguyên nhân gây ra tiếng ồn (tiếng ồn khí động, cơ khí, điện từ) và rung động (mất cân bằng, sai lệch trục, lỏng lẻo, cộng hưởng).

* Đánh giá tác động của tiếng ồn và rung động đến môi trường làm việc và xung quanh.

b. Tư vấn và đề xuất giải pháp:

* Đề xuất các giải pháp kỹ thuật cụ thể để giảm thiểu tiếng ồn (cách âm, tiêu âm, chống ồn, sử dụng vật liệu cách âm, lắp đặt vỏ cách âm, ống tiêu âm, thay đổi thiết kế quạt/ống dẫn khí) và rung động (lắp đặt đế chống rung, lò xo giảm chấn, khớp nối mềm, cân bằng động, gia cố kết cấu).

* Tính toán hiệu quả giảm thiểu dự kiến và lập báo cáo đề xuất giải pháp.

c. Thiết kế kỹ thuật chi tiết:

* Lập bản vẽ thiết kế chi tiết cho các hệ thống, cấu trúc, vật liệu xử lý tiếng ồn và rung động (ví dụ: bản vẽ buồng cách âm, kết cấu giảm chấn, chi tiết lắp đặt).

* Lựa chọn vật liệu và linh kiện phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và môi trường hoạt động.

d. Thi công, lắp đặt và/hoặc cải tạo:

* Chế tạo, cung cấp và lắp đặt các vật liệu, cấu kiện chống ồn (tấm tiêu âm, cửa cách âm, ống tiêu âm) và chống rung (lò xo giảm chấn, cao su chống rung, bệ máy).

* Cải tạo các bộ phận máy móc hoặc kết cấu liên quan theo thiết kế đã được phê duyệt.

e. Nghiệm thu và đo lường lại:

* Sau khi hoàn thành thi công, Bên B sẽ tiến hành đo đạc lại mức độ tiếng ồn và rung động để kiểm tra sự tuân thủ các mục tiêu giảm thiểu đã cam kết.

* Lập báo cáo nghiệm thu và cấp chứng nhận (nếu có yêu cầu) về việc đạt chuẩn.

ĐIỀU 2. TIÊU CHUẨN ĐẦU RA VÀ CAM KẾT HIỆU QUẢ

2.1. Mục tiêu giảm thiểu tiếng ồn: Sau khi Bên B hoàn thành công việc, mức độ tiếng ồn tại các vị trí đã thống nhất phải đạt các tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn hiện hành của Việt Nam, cụ thể là: [Liệt kê QCVN áp dụng, ví dụ: QCVN 26:2010/BTNMT về tiếng ồn, QCVN 27:2010/BTNMT về rung động], và không vượt quá giới hạn sau:

a. Tại vị trí vận hành máy: không quá [Ví dụ: 75 dB(A)].

b. Tại ranh giới nhà xưởng/khu dân cư liền kề: không quá [Ví dụ: 70 dB(A)].

2.2. Mục tiêu giảm thiểu rung động: Mức độ rung động tại các vị trí đã thống nhất phải đạt các tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung động hiện hành của Việt Nam, cụ thể là [Liệt kê QCVN áp dụng], và không vượt quá giới hạn sau:

a. Tại bệ máy/kết cấu chịu lực: không quá [Ví dụ: 2 mm/s RMS hoặc 0.1 G].

b. Tại sàn nhà/khu vực làm việc: không quá [Ví dụ: 0.5 mm/s RMS].

2.3. Kiểm tra và nghiệm thu hiệu quả:

a. Sau khi Bên B thông báo hoàn thành công việc, hai bên sẽ phối hợp tiến hành đo đạc lại các thông số tiếng ồn và rung động dưới sự giám sát của Bên A hoặc bên thứ ba (nếu có).

b. Kết quả đo đạc sẽ được ghi nhận trong Biên bản nghiệm thu và bàn giao hệ thống xử lý tiếng ồn/rung động. Nếu các chỉ tiêu đạt yêu cầu, công việc được coi là hoàn thành.

c. Trường hợp không đạt, Bên B có trách nhiệm tiếp tục điều chỉnh, bổ sung giải pháp cho đến khi đạt mục tiêu đã cam kết mà không phát sinh thêm chi phí cho Bên A.

ĐIỀU 3. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN

3.1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là [Số] ngày/tuần/tháng để hoàn thành toàn bộ công việc xử lý tiếng ồn và rung động.

3.2. Lịch trình và các mốc tiến độ chính:

a. Giai đoạn 1: Khảo sát, đo đạc và lập báo cáo đề xuất giải pháp: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.

b. Giai đoạn 2: Thiết kế kỹ thuật chi tiết: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày làm việc sau khi báo cáo đề xuất được Bên A phê duyệt.

c. Giai đoạn 3: Chế tạo, cung cấp vật tư và thi công lắp đặt/cải tạo: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày làm việc sau khi thiết kế được phê duyệt.

d. Giai đoạn 4: Hiệu chỉnh, đo đạc lại và nghiệm thu: Hoàn thành trong vòng [Số] ngày làm việc sau khi thi công hoàn tất.

3.3. Địa điểm thực hiện: Toàn bộ công việc sẽ được thực hiện tại cơ sở của Bên A, cụ thể là: [Địa chỉ đầy đủ nhà máy/xưởng của Bên A].

ĐIỀU 4. CHI PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

4.1. Tổng chi phí dịch vụ:

a. Tổng chi phí cho toàn bộ dịch vụ xử lý tiếng ồn và rung động theo Hợp đồng này là: [Số tiền bằng số] ([Số tiền bằng chữ]) Đơn vị tiền tệ [Ví dụ: VNĐ].

b. Chi phí này đã bao gồm/chưa bao gồm [Ví dụ: thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí vận chuyển vật tư, thiết bị thi công, chi phí nhân công, phí kiểm định bên thứ ba (nếu có)]. Chi tiết các khoản mục chi phí được nêu tại Phụ lục 2 – Bảng báo giá chi tiết dịch vụ.

4.2. Các chi phí phát sinh: Mọi chi phí phát sinh ngoài phạm vi công việc đã thỏa thuận trong Hợp đồng này (ví dụ: thay đổi yêu cầu giảm thiểu sau khi đã thống nhất, phát sinh lỗi từ máy móc của Bên A trong quá trình thi công gây ảnh hưởng tiến độ) sẽ được hai bên thống nhất bằng văn bản về phạm vi công việc và chi phí phát sinh trước khi thực hiện.

4.3. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng.

4.4. Lịch trình thanh toán:

a. Đợt 1 (Tạm ứng): Bên A thanh toán [Ví dụ: 30%] tổng chi phí dịch vụ tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực.

b. Đợt 2 (Sau khi hoàn thành thiết kế chi tiết): Bên A thanh toán [Ví dụ: 30%] tổng chi phí dịch vụ tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Biên bản nghiệm thu thiết kế được ký kết.

c. Đợt 3 (Sau khi hoàn thành thi công lắp đặt): Bên A thanh toán [Ví dụ: 30%] tổng chi phí dịch vụ tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Biên bản hoàn thành thi công được ký kết.

d. Đợt 4 (Sau khi nghiệm thu cuối cùng và đạt chuẩn): Bên A thanh toán [Ví dụ: 10%] tổng chi phí dịch vụ còn lại tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Biên bản nghiệm thu cuối cùng và bàn giao hệ thống được ký kết, xác nhận đạt các tiêu chuẩn đầu ra.

4.5. Đồng tiền thanh toán: [Ví dụ: Đồng Việt Nam (VNĐ)].

4.6. Thông tin tài khoản nhận thanh toán của Bên B:

* Tên tài khoản: [Tên tài khoản của Bên B]

* Số tài khoản: [Số tài khoản của Bên B]

* Tên ngân hàng: [Tên ngân hàng của Bên B]

* Mã SWIFT: [Mã SWIFT của ngân hàng Bên B]

4.7. Xử lý chậm thanh toán: Nếu Bên A chậm thanh toán theo đúng lịch trình đã thỏa thuận, Bên A sẽ phải chịu khoản lãi phạt[Ví dụ: 0.05%] trên tổng số tiền chậm thanh toán cho mỗi ngày chậm trả, nhưng không quá [Ví dụ: 8%] tổng giá trị khoản tiền chậm trả. Bên B có quyền tạm dừng công việc hoặc không bàn giao kết quả cuối cùng cho đến khi Bên A thanh toán đầy đủ các khoản nợ quá hạn.

ĐIỀ 5. NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

5.1. Nghĩa vụ của Bên A (Khách Hàng):

a. Cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin và tài liệu liên quan đến máy móc, thiết bị (bản vẽ, thông số kỹ thuật, lịch sử bảo trì, các sự cố về tiếng ồn/rung động đã ghi nhận…).

b. Tạo điều kiện thuận lợi về mặt bằng, nguồn điện, nước, khí nén (nếu cần) và đảm bảo an toàn lao động cho cán bộ của Bên B trong quá trình thực hiện dịch vụ tại cơ sở của Bên A.

c. Phối hợp chặt chẽ với Bên B trong quá trình khảo sát, thi công, nghiệm thu, cử cán bộ có thẩm quyền để phê duyệt các tài liệu, bản vẽ và xác nhận tiến độ.

d. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí dịch vụ theo quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này.

e. Thông báo kịp thời cho Bên B về mọi thay đổi trong hoạt động của máy móc có thể ảnh hưởng đến tiếng ồn và rung động.

5.2. Nghĩa vụ của Bên B (Nhà Thầu):

a. Đảm bảo đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và chứng chỉ hành nghề phù hợp để thực hiện công việc.

b. Sử dụng các thiết bị đo đạc, công cụ thi công chuyên dụng và vật tư, vật liệu có chất lượng, nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.

c. Thực hiện dịch vụ theo đúng phạm vi, nội dung, tiêu chuẩn kỹ thuật và tiến độ đã thỏa thuận.

d. Lập các báo cáo khảo sát, đề xuất giải pháp, thiết kế, thi công và nghiệm thu một cách chi tiết, rõ ràng và trung thực.

e. Chịu trách nhiệm về an toàn lao động của nhân viên mình và các rủi ro phát sinh trong quá trình thực hiện dịch vụ thuộc phạm vi trách nhiệm của mình.

f. Giữ bí mật các thông tin kinh doanh, công nghệ của Bên A mà Bên B tiếp cận được trong quá trình thực hiện dịch vụ, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

g. Cung cấp các tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo trì (nếu có) cho hệ thống xử lý tiếng ồn/rung động sau khi bàn giao.


ĐIỀU 6. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH/HỆ THỐNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 7. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 8. QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 9. BẢO MẬT THÔNG TIN

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 10. TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 11. BẤT KHẢ KHÁNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 12. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 13. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀ 14. LUẬT ÁP DỤNG VÀ NGÔN NGỮ HỢP ĐỒNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀ 15. CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG KHÁC

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀ 16. HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

16.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và đóng dấu của cả hai bên.

16.2. Hợp đồng được lập thành [Số] bản tiếng Việt và [Số] bản tiếng Anh, mỗi bản có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ [Số] bản tiếng Việt và [Số] bản tiếng Anh. Trường hợp có sự khác biệt về nội dung giữa bản tiếng Việt và bản tiếng Anh, bản tiếng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng.

16.3. Các Phụ lục đính kèm Hợp đồng này (nếu có) là một phần không thể tách rời và có giá trị pháp lý tương đương với các điều khoản của Hợp đồng. Bất kỳ sửa đổi, bổ sung nào đối với Hợp đồng này đều phải được lập thành văn bản và có chữ ký của đại diện có thẩm quyền của cả hai bên.

Hai bên đã đọc kỹ, hiểu rõ và đồng ý với toàn bộ nội dung của Hợp đồng này, cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản đã thỏa thuận.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Lưu ý: Để có một hợp đồng xử lý tiếng ồn và rung động trong máy móc hoàn chỉnh, chi tiết, và đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn trong các tình huống tranh chấp, đặc biệt là các điều khoản quan trọng từ Điều 6 đến Điều 15, chúng tôi khuyến nghị bạn liên hệ ngay với PVL GROUP. Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ soạn thảo hợp đồng chuyên nghiệp, phù hợp với đặc thù kinh doanh của bạn, với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *