Hợp đồng kiểm tra an toàn thiết bị nhiệt công nghiệp 

PVL GROUP chuyên soạn thảo các Hợp đồng kiểm tra an toàn thiết bị nhiệt công nghiệp, đảm bảo chi tiết, chặt chẽ, và tối ưu hóa lợi ích cho khách hàng trong trường hợp phát sinh tranh chấp. Liên hệ ngay để sở hữu hợp đồng kiểm tra an toàn thiết bị nhiệt công nghiệp toàn diện, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG KIỂM TRA AN TOÀN THIẾT BỊ NHIỆT CÔNG NGHIỆP

Số: [Số hợp đồng]/HĐKTAT-PVL

Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết], chúng tôi gồm:

Hai bên thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng kiểm tra an toàn thiết bị nhiệt công nghiệp này (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây, trên cơ sở:

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan về kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

BÊN YÊU CẦU KIỂM TRA (BÊN A):

  • Tên công ty: [Tên đầy đủ của Bên A]
  • Địa chỉ: [Địa chỉ đầy đủ của Bên A]
  • Điện thoại: [Số điện thoại của Bên A]
  • Fax: [Số Fax của Bên A]
  • Email: [Email của Bên A]
  • Mã số thuế: [Mã số thuế của Bên A]
  • Đại diện bởi ông/bà: [Họ và tên người đại diện]
  • Chức vụ: [Chức vụ người đại diện]
  • Số tài khoản: [Số tài khoản ngân hàng của Bên A]
  • Ngân hàng: [Tên ngân hàng của Bên A]

(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)

BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM TRA (BÊN B):

  • Tên công ty/Tổ chức: [Tên đầy đủ của Bên B]
  • Địa chỉ: [Địa chỉ đầy đủ của Bên B]
  • Điện thoại: [Số điện thoại của Bên B]
  • Fax: [Số Fax của Bên B]
  • Email: [Email của Bên B]
  • Mã số thuế/Giấy phép hoạt động: [Mã số thuế/Giấy phép hoạt động của Bên B]
  • Đại diện bởi ông/bà: [Họ và tên người đại diện]
  • Chức vụ: [Chức vụ người đại diện]
  • Số tài khoản: [Số tài khoản ngân hàng của Bên B]
  • Ngân hàng: [Tên ngân hàng của Bên B]

(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)

CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG

ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI DỊCH VỤ

1.1. Đối tượng dịch vụ: Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B thực hiện dịch vụ kiểm tra, kiểm định kỹ thuật an toàn định kỳ hoặc bất thường đối với các thiết bị nhiệt công nghiệp thuộc sở hữu và quản lý của Bên A. Danh mục chi tiết các thiết bị cần kiểm tra được quy định tại Phụ lục 1 – Danh mục thiết bị nhiệt công nghiệp cần kiểm tra, đính kèm Hợp đồng này và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.

1.2. Thông tin chi tiết thiết bị được kiểm tra:

a. Tên thiết bị: [Ví dụ: Nồi hơi, Lò dầu tải nhiệt, Thiết bị trao đổi nhiệt, Lò nung công nghiệp, Bình chịu áp lực, v.v.]

b. Mã hiệu/Số Seri: [Mã hiệu và Số seri cụ thể của từng thiết bị]

c. Năm sản xuất: [Năm sản xuất của thiết bị]

d. Địa điểm lắp đặt: [Địa chỉ cụ thể nơi thiết bị được lắp đặt và vận hành]

e. Thông số kỹ thuật chính: [Áp suất làm việc, nhiệt độ làm việc, dung tích, công suất, loại nhiên liệu sử dụng, v.v.]

f. Tình trạng hiện tại: [Đang hoạt động, ngừng hoạt động, có ghi nhận hư hỏng ban đầu nếu có…]

1.3. Phạm vi dịch vụ kiểm tra: Bên B sẽ thực hiện các công việc kiểm tra an toàn sau đây đối với từng thiết bị liệt kê tại Phụ lục 1, tuân thủ các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn quốc tế áp dụng (ví dụ: TCVN, ASME, EN, ISO):

a. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật: Xem xét các tài liệu thiết kế, lắp đặt, vận hành, bảo trì, sửa chữa và các hồ sơ kiểm định trước đó.

b. Kiểm tra bên ngoài: Đánh giá tình trạng chung của thiết bị, các bộ phận chịu áp lực, hệ thống đường ống, van, phụ kiện, cơ cấu an toàn, hệ thống điều khiển, hệ thống cách nhiệt, vỏ bọc.

c. Kiểm tra bên trong: Kiểm tra bề mặt bên trong của các bộ phận chịu áp lực, phát hiện các dấu hiệu ăn mòn, mài mòn, nứt, biến dạng, lắng cặn.

d. Kiểm tra kỹ thuật bằng phương pháp không phá hủy (NDT): Tùy chọn và áp dụng các phương pháp như siêu âm (UT), kiểm tra từ tính (MT), kiểm tra thẩm thấu (PT), kiểm tra bằng tia X (RT) đối với các mối hàn hoặc các vị trí nghi ngờ theo yêu cầu hoặc khuyến nghị của tiêu chuẩn.

e. Thử nghiệm áp suất: Thử thủy lực hoặc thử khí nén (nếu phù hợp) để đánh giá độ bền và độ kín của thiết bị.

f. Kiểm tra chức năng các cơ cấu an toàn: Van an toàn, áp kế, rơle áp suất, rơle nhiệt độ, công tắc mức nước/chất lỏng, hệ thống cảnh báo và ngắt tự động.

g. Kiểm tra hệ thống điều khiển và bảo vệ: Đảm bảo hệ thống điều khiển hoạt động chính xác và các thiết bị bảo vệ được cài đặt đúng thông số.

h. Lập Biên bản kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận kiểm định: Sau khi hoàn thành kiểm tra, Bên B sẽ lập biên bản chi tiết về tình trạng thiết bị và cấp giấy chứng nhận kiểm định nếu thiết bị đạt yêu cầu an toàn.

ĐIỀU 2. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN

2.1. Thời gian thực hiện:

a. Bên B sẽ tiến hành kiểm tra các thiết bị liệt kê tại Phụ lục 1 trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực và Bên A đã thanh toán đợt đầu tiên (nếu có).

b. Lịch trình kiểm tra cụ thể cho từng thiết bị sẽ được hai bên thống nhất và thông báo trước [Số] ngày bằng văn bản hoặc email.

c. Thời gian kiểm tra dự kiến cho mỗi thiết bị là [Số] giờ/ngày, tùy thuộc vào chủng loại và độ phức tạp của thiết bị.

2.2. Địa điểm thực hiện: Dịch vụ kiểm tra sẽ được thực hiện tại địa điểm lắp đặt thiết bị của Bên A, cụ thể là: [Địa chỉ đầy đủ nơi đặt thiết bị của Bên A].

ĐIỀU 3. PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

3.1. Tổng phí dịch vụ:

a. Tổng phí dịch vụ cho toàn bộ công việc kiểm tra an toàn theo Hợp đồng này là: [Số tiền bằng số] ([Số tiền bằng chữ]) Đơn vị tiền tệ [Ví dụ: VNĐ].

b. Phí này đã bao gồm/chưa bao gồm [Ví dụ: thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí đi lại, ăn ở của cán bộ kiểm định nếu địa điểm xa, chi phí thử nghiệm không phá hủy (NDT) chuyên sâu (nếu có yêu cầu phát sinh)]. Chi tiết các khoản mục chi phí được nêu tại Phụ lục 2 – Bảng báo giá chi tiết dịch vụ.

3.2. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng.

3.3. Lịch trình thanh toán:

a. Đợt 1: Bên A thanh toán [Ví dụ: 30%] tổng phí dịch vụ tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực.

b. Đợt 2: Bên A thanh toán [Ví dụ: 70%] tổng phí dịch vụ còn lại tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên B bàn giao đầy đủ Biên bản kiểm tra và Giấy chứng nhận kiểm định (nếu thiết bị đạt yêu cầu).

c. Các chi phí phát sinh: Trường hợp có các công việc phát sinh ngoài phạm vi Hợp đồng (ví dụ: yêu cầu kiểm tra bổ sung, thử nghiệm NDT chuyên sâu), hai bên sẽ thống nhất bằng văn bản về chi phí và phương thức thanh toán cho các công việc đó.

3.4. Thông tin tài khoản nhận thanh toán của Bên B:

– Tên tài khoản: [Tên tài khoản của Bên B]

– Số tài khoản: [Số tài khoản của Bên B]

– Tên ngân hàng: [Tên ngân hàng của Bên B]

– Mã SWIFT: [Mã SWIFT của ngân hàng Bên B]

ĐIỀU 4. NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

4.1. Nghĩa vụ của Bên A (Bên yêu cầu kiểm tra):

a. Cung cấp đầy đủ, chính xác các hồ sơ, tài liệu kỹ thuật liên quan đến thiết bị cần kiểm tra (hồ sơ chế tạo, lắp đặt, bảo trì, vận hành, các biên bản kiểm định trước đó) trước khi Bên B tiến hành kiểm tra.

b. Sắp xếp, chuẩn bị thiết bị ở trạng thái sẵn sàng để kiểm tra (vệ sinh sạch sẽ, ngừng hoạt động, hạ áp suất, nhiệt độ, tháo dỡ các bộ phận cần thiết nếu có yêu cầu từ Bên B).

c. Cử cán bộ có thẩm quyền và chuyên môn phù hợp để phối hợp với Bên B trong suốt quá trình kiểm tra.

d. Đảm bảo an toàn lao động cho cán bộ của Bên B trong quá trình thực hiện nhiệm vụ tại cơ sở của Bên A.

e. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này.

f. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin, tài liệu do mình cung cấp.

4.2. Nghĩa vụ của Bên B (Bên cung cấp dịch vụ kiểm tra):

a. Đảm bảo đội ngũ cán bộ kiểm định có đầy đủ năng lực chuyên môn, kinh nghiệm và chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật.

b. Sử dụng các thiết bị, dụng cụ kiểm tra, đo lường có độ chính xác cao và đã được hiệu chuẩn hợp lệ.

c. Thực hiện việc kiểm tra theo đúng phạm vi, nội dung và các tiêu chuẩn áp dụng đã được thống nhất trong Hợp đồng.

d. Lập Biên bản kiểm tra chi tiết, rõ ràng, trung thực về tình trạng thiết bị và các kết quả kiểm tra.

e. Cấp Giấy chứng nhận kiểm định (nếu thiết bị đạt yêu cầu) và các tài liệu liên quan trong thời gian quy định.

f. Giữ bí mật các thông tin, tài liệu của Bên A mà Bên B tiếp cận được trong quá trình thực hiện dịch vụ, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

g. Chịu trách nhiệm về chất lượng dịch vụ kiểm tra do mình cung cấp.

ĐIỀU 5. KẾT QUẢ VÀ BÁO CÁO KIỂM TRA

5.1. Biên bản kiểm tra: Sau khi hoàn tất việc kiểm tra, Bên B sẽ lập Biên bản kiểm tra kỹ thuật an toàn đối với từng thiết bị, ghi rõ các thông tin sau:

a. Thông tin chi tiết về thiết bị được kiểm tra.

b. Nội dung, phương pháp kiểm tra đã thực hiện.

c. Các thông số đo được, kết quả thử nghiệm.

d. Các khuyết tật, hư hỏng (nếu có) và mức độ nguy hiểm.

e. Kết luận về tình trạng an toàn của thiết bị (Đạt/Không đạt yêu cầu).

f. Các kiến nghị, khuyến nghị (nếu có) về việc sửa chữa, bảo trì, thay thế hoặc các biện pháp khắc phục.

g. Ngày kiểm tra, tên và chữ ký của cán bộ kiểm định, đại diện Bên A và đại diện Bên B.

5.2. Giấy chứng nhận kiểm định: Nếu thiết bị đạt yêu cầu về an toàn kỹ thuật, Bên B sẽ cấp Giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật an toàn cho thiết bị đó. Giấy chứng nhận phải có đầy đủ thông tin theo quy định pháp luật hiện hành và có thời hạn hiệu lực theo quy định.

5.3. Bàn giao kết quả: Bên B sẽ bàn giao Biên bản kiểm tra và Giấy chứng nhận kiểm định (nếu có) cho Bên A trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày hoàn tất kiểm tra.

5.4. Trường hợp không đạt yêu cầu: Nếu thiết bị không đạt yêu cầu về an toàn, Bên B sẽ nêu rõ lý do trong Biên bản kiểm tra và tư vấn cho Bên A các biện pháp khắc phục cần thiết. Bên A có trách nhiệm khắc phục các tồn tại và có thể yêu cầu Bên B kiểm tra lại (với chi phí phát sinh nếu có).


ĐIỀU 6. TRÁCH NHIỆM PHÁT SINH TỪ KẾT QUẢ KIỂM TRA

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 7. QUYỀN CỦA CÁC BÊN

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 8. CHÍNH SÁCH BẢO MẬT THÔNG TIN

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 9. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 10. BẤT KHẢ KHÁNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 11. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 12. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 13. LUẬT ÁP DỤNG VÀ NGÔN NGỮ HỢP ĐỒNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 14. CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG KHÁC

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 15. HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

15.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và đóng dấu của cả hai bên.

15.2. Hợp đồng được lập thành [Số] bản tiếng Việt và [Số] bản tiếng Anh, mỗi bản có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ [Số] bản tiếng Việt và [Số] bản tiếng Anh. Trường hợp có sự khác biệt về nội dung giữa bản tiếng Việt và bản tiếng Anh, bản tiếng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng.

15.3. Các Phụ lục đính kèm Hợp đồng này (nếu có) là một phần không thể tách rời và có giá trị pháp lý tương đương với các điều khoản của Hợp đồng. Bất kỳ sửa đổi, bổ sung nào đối với Hợp đồng này đều phải được lập thành văn bản và có chữ ký của đại diện có thẩm quyền của cả hai bên.

Hai bên đã đọc kỹ, hiểu rõ và đồng ý với toàn bộ nội dung của Hợp đồng này, cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản đã thỏa thuận.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Lưu ý: Để có một hợp đồng kiểm tra an toàn thiết bị nhiệt công nghiệp hoàn chỉnh, chi tiết, và đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn trong các tình huống tranh chấp, đặc biệt là các điều khoản quan trọng từ Điều 6 đến Điều 14, chúng tôi khuyến nghị bạn liên hệ ngay với PVL GROUP. Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ soạn thảo hợp đồng chuyên nghiệp, phù hợp với đặc thù kinh doanh của bạn, với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *