Dưới đây là bản Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa linh kiện điện tử, được thiết kế theo yêu cầu của bạn, bao gồm cả bố cục và các điều khoản hướng dẫn liên hệ với PVL GROUP.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM HÀNG HÓA LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Số: [SỐ HỢP ĐỒNG]/HĐBHHHLKĐT
Hôm nay, ngày …. tháng …năm 2025, tại …., chúng tôi gồm:
CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Căn cứ vào nhu cầu bảo hiểm rủi ro đối với hàng hóa linh kiện điện tử của Bên A và năng lực cung cấp dịch vụ bảo hiểm của Bên B.
BÊN A: BÊN MUA BẢO HIỂM/BÊN ĐƯỢC BẢO HIỂM
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………
- Email: …………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi Ông/Bà: ………………………… Chức vụ: ……………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
BÊN B: BÊN BẢO HIỂM/CÔNG TY BẢO HIỂM
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………
- Email: …………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi Ông/Bà: ………………………… Chức vụ: ……………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa linh kiện điện tử với các điều khoản và điều kiện sau đây:
ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng và Hàng hóa được bảo hiểm
1.1. Đối tượng: Hợp đồng này quy định việc Bên B (Bên Bảo hiểm) cung cấp dịch vụ bảo hiểm cho hàng hóa là linh kiện điện tử (sau đây gọi tắt là “Hàng hóa”) thuộc sở hữu của Bên A (Bên Được bảo hiểm) hoặc do Bên A có quyền lợi bảo hiểm, trong quá trình vận chuyển và/hoặc lưu kho.
1.2. Hàng hóa được bảo hiểm: Danh mục chi tiết Hàng hóa, số lượng, loại hình, giá trị và các thông tin cần thiết khác sẽ được quy định cụ thể tại Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Phụ lục Hợp đồng số [SỐ PHỤ LỤC] đính kèm, bao gồm nhưng không giới hạn:
- Tên hàng hóa, mã sản phẩm.
- Số lượng, trọng lượng, thể tích.
- Giá trị bảo hiểm của từng loại/từng lô hàng.
- Đặc tính đặc biệt của hàng hóa (dễ vỡ, nhạy cảm với nhiệt độ, tĩnh điện, v.v.).
Điều 2. Thời hạn bảo hiểm và Phạm vi bảo hiểm
2.1. Thời hạn bảo hiểm:
- Từ: Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực từ [NGÀY/GIỜ BẮT ĐẦU HIỆU LỰC] hoặc từ khi Hàng hóa rời kho/địa điểm của Bên A tại [ĐỊA ĐIỂM XUẤT PHÁT].
- Đến: Hợp đồng bảo hiểm hết hiệu lực vào [NGÀY/GIỜ KẾT THÚC HIỆU LỰC] hoặc khi Hàng hóa được giao đến kho/địa điểm của người nhận tại [ĐỊA ĐIỂM ĐÍCH] và hoàn tất việc dỡ hàng, tùy theo sự kiện nào xảy ra trước.
- Thời gian lưu kho tạm thời (nếu có) trong quá trình vận chuyển cũng sẽ được quy định cụ thể.
2.2. Phạm vi bảo hiểm (Loại trừ và Điều kiện đặc biệt):
- Điều kiện bảo hiểm áp dụng: Hàng hóa được bảo hiểm theo điều kiện [ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM, VÍ DỤ: Điều kiện A, B, C của ICC (Hiệp hội Bảo hiểm Luân Đôn), hoặc điều kiện bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa/quốc tế theo quy tắc của Bên B]. Chi tiết về các rủi ro được bảo hiểm và không được bảo hiểm sẽ được quy định rõ trong Quy tắc bảo hiểm của Bên B và là một phần không tách rời của Hợp đồng này.
- Rủi ro bổ sung (nếu có): Hai bên có thể thỏa thuận bảo hiểm thêm các rủi ro đặc biệt khác phù hợp với đặc tính của linh kiện điện tử (ví dụ: rủi ro về tĩnh điện, sốc nhiệt, hư hỏng do từ trường, rủi ro đình công, chiến tranh, v.v.) và được thể hiện rõ trên Giấy chứng nhận bảo hiểm.
- Loại trừ bảo hiểm: Bên B sẽ không chịu trách nhiệm bồi thường đối với các tổn thất, hư hại do các nguyên nhân bị loại trừ theo Quy tắc bảo hiểm đã áp dụng và pháp luật hiện hành.
Điều 3. Giá trị bảo hiểm và Số tiền bảo hiểm
3.1. Giá trị bảo hiểm: Giá trị bảo hiểm của Hàng hóa sẽ được xác định dựa trên [CƠ SỞ TÍNH GIÁ TRỊ, VÍ DỤ: giá hóa đơn thương mại (Invoice value), giá FOB/CIF/giá nhập khẩu/giá xuất khẩu cộng thêm chi phí vận chuyển, phí bảo hiểm và lợi nhuận ước tính (nếu có)]. Giá trị này phải được Bên A kê khai trung thực và chính xác.
3.2. Số tiền bảo hiểm: Số tiền bảo hiểm là số tiền tối đa mà Bên B sẽ chi trả cho một sự kiện bảo hiểm, được xác định là [TỶ LỆ PHẦN TRĂM]% của giá trị bảo hiểm hoặc một số tiền cụ thể đã thỏa thuận.
Điều 4. Phí bảo hiểm và Phương thức thanh toán
4.1. Phí bảo hiểm: Tổng phí bảo hiểm cho Hàng hóa theo Hợp đồng này là [SỐ TIỀN BẰNG SỐ] VNĐ (Bằng chữ: [SỐ TIỀN BẰNG CHỮ] đồng Việt Nam). Phí bảo hiểm được tính theo tỷ lệ [TỶ LỆ PHẦN TRĂM]% trên giá trị bảo hiểm, hoặc theo mức phí cố định cho mỗi lô hàng/chuyến hàng.
4.2. Phương thức thanh toán:
- Bên A sẽ thanh toán toàn bộ phí bảo hiểm một lần trong vòng [SỐ] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực hoặc trước khi Hàng hóa rời kho.
- Hoặc thanh toán định kỳ theo từng lô hàng/chuyến hàng trong vòng [SỐ] ngày làm việc kể từ ngày Bên B xuất hóa đơn/Giấy chứng nhận bảo hiểm cho từng lô.
- Thanh toán sẽ được thực hiện bằng chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản của Bên B được nêu trên.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên mua bảo hiểm/Được bảo hiểm)
5.1. Quyền của Bên A:
- Được Bên B cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm bảo hiểm, quy tắc, biểu phí và các điều khoản liên quan.
- Yêu cầu Bên B bồi thường tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm theo Hợp đồng.
- Yêu cầu Bên B cung cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc các chứng từ liên quan.
- Được tư vấn và hỗ trợ từ Bên B trong trường hợp xảy ra tổn thất.
5.2. Nghĩa vụ của Bên A:
- Kê khai trung thực, đầy đủ và chính xác tất cả các thông tin liên quan đến Hàng hóa được bảo hiểm, hành trình vận chuyển, và các yếu tố rủi ro.
- Thanh toán phí bảo hiểm đầy đủ và đúng hạn.
- Áp dụng mọi biện pháp cần thiết để bảo vệ Hàng hóa khỏi bị tổn thất, hư hại.
- Thông báo ngay lập tức cho Bên B khi xảy ra sự kiện bảo hiểm (tổn thất, hư hại).
- Cung cấp đầy đủ các chứng từ, tài liệu cần thiết để giải quyết bồi thường.
- Tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B hoặc đại diện của Bên B trong việc giám định tổn thất.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên Bảo hiểm)
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quy trình thông báo tổn thất và Giám định
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Giải quyết bồi thường
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Hoàn trả phí bảo hiểm và Hủy bỏ Hợp đồng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chuyển nhượng quyền lợi bảo hiểm (nếu có)
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Các trường hợp chấm dứt Hợp đồng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản chung
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Cam kết thực hiện
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Lưu ý quan trọng: Đây chỉ là bản nháp Hợp đồng. Để đảm bảo Hợp đồng được soạn thảo chi tiết, chặt chẽ, và có lợi nhất cho quyền lợi của bạn khi xảy ra tranh chấp, đặc biệt là các điều khoản từ Điều 6 trở đi, bạn nên liên hệ trực tiếp với PVL GROUP. Chúng tôi sẽ tư vấn và tùy chỉnh Hợp đồng phù hợp với từng trường hợp cụ thể của bạn, với chi phí hợp lý chỉ từ 500.000 VNĐ.
Bạn có muốn tôi làm rõ hoặc điều chỉnh thêm bất kỳ phần nào của bản nháp này không?