CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT HÓA CHẤT
Số: [Số hợp đồng]/HĐXD-NMSXHC-PVL
Hôm nay, ngày …. tháng … năm 2025, tại …, chúng tôi gồm có:
CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ THÔNG TIN CÁC BÊN
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng công trình công nghiệp, đặc biệt là nhà máy sản xuất hóa chất.
Bên A: (Chủ Đầu Tư/Bên Thuê Xây Dựng)
- Tên đơn vị: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ……………………………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [Ngày cấp].
- Đại diện bởi ông/bà: ……………………………………………………………………………… Chức vụ: ………………………………………………………………………………
Bên B: (Nhà Thầu Thi Công Xây Dựng)
- Tên đơn vị: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ……………………………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [Ngày cấp].
- Giấy phép hoạt động xây dựng/Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng số: ……………………………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [Ngày cấp].
- Đại diện bởi ông/bà: ……………………………………………………………………………… Chức vụ: ………………………………………………………………………………
Hai bên cùng nhau thỏa thuận ký kết Hợp đồng xây dựng nhà máy sản xuất hóa chất với các điều khoản sau:
ĐIỀU KHOẢN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B thực hiện toàn bộ hoặc một phần công việc xây dựng Nhà máy sản xuất hóa chất [Tên loại hóa chất sản xuất] (sau đây gọi tắt là “Dự án” hoặc “Công trình”) tại địa điểm [Địa chỉ chính xác của dự án], theo hồ sơ thiết kế, dự toán, các quy định kỹ thuật và các điều khoản đã được hai bên thống nhất.
1.1. Tên và địa điểm Công trình:
* Tên Công trình: Nhà máy sản xuất hóa chất [Tên loại hóa chất sản xuất].
* Địa điểm xây dựng: Lô đất số [Số lô], Đường [Tên đường], Khu công nghiệp [Tên KCN], Xã/Phường [Tên X/P], Huyện/Quận [Tên H/Q], Tỉnh/Thành phố [Tên T/TP].
* Diện tích đất xây dựng: [Số] m2.
1.2. Phạm vi công việc của Bên B: (Chọn loại hình hợp đồng xây dựng phù hợp, ví dụ: EPC, thiết kế-thi công, thi công xây dựng công trình, v.v.)
* Thi công xây dựng công trình: Bao gồm toàn bộ công tác xây dựng phần móng, thân, mái, hoàn thiện, hệ thống điện, nước, phòng cháy chữa cháy, thông gió, xử lý chất thải, hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà, sân đường, cảnh quan, và các hạng mục phụ trợ khác theo hồ sơ thiết kế được duyệt.
* Cung cấp và lắp đặt thiết bị: Cung cấp, lắp đặt, kết nối, chạy thử các máy móc, thiết bị công nghệ chính và phụ trợ phục vụ sản xuất hóa chất (lò phản ứng, bồn chứa, hệ thống đường ống, bơm, van, thiết bị đo lường, hệ thống xử lý khí thải, nước thải, v.v.).
* Thử nghiệm và chạy thử: Thực hiện các thử nghiệm đơn động, liên động, hiệu chỉnh hệ thống và chạy thử toàn bộ nhà máy để đạt công suất và chất lượng sản phẩm theo thiết kế.
* Chuyển giao công nghệ và đào tạo: (Nếu có) Chuyển giao công nghệ sản xuất, hướng dẫn vận hành, bảo trì cho nhân sự của Bên A.
* Các công việc khác: (Liệt kê các công việc cụ thể khác nếu có, ví dụ: lập hồ sơ hoàn công, xin cấp phép liên quan, v.v.).
1.3. Hồ sơ thiết kế và Quy chuẩn áp dụng:
* Công trình được xây dựng theo Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công đã được Bên A phê duyệt (số [Số hồ sơ], ngày [Ngày phê duyệt]). Các bản vẽ, thuyết minh, chỉ dẫn kỹ thuật là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này (Phụ lục 1 – Hồ sơ thiết kế).
* Công trình phải tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Việt Nam về xây dựng, an toàn phòng cháy chữa cháy, an toàn vệ sinh môi trường, an toàn hóa chất và các tiêu chuẩn quốc tế áp dụng cho nhà máy hóa chất (nếu có yêu cầu).
Điều 2: Thời gian thực hiện Hợp đồng
2.1. Thời gian khởi công: Trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên A đã bàn giao mặt bằng, hoàn thành các thủ tục pháp lý cần thiết cho việc khởi công.
2.2. Thời gian hoàn thành: Bên B cam kết hoàn thành toàn bộ công việc và bàn giao Công trình cho Bên A trong vòng [Số] tháng/ngày kể từ ngày khởi công thực tế.
2.3. Tiến độ thi công chi tiết: Tiến độ thi công chi tiết cho từng hạng mục công việc sẽ được lập thành biểu đồ tiến độ (Gantt chart) và đính kèm Hợp đồng này (Phụ lục 2 – Biểu đồ tiến độ).
2.4. Điều chỉnh tiến độ: Trong trường hợp có các sự kiện bất khả kháng, thay đổi yêu cầu của Bên A, hoặc các nguyên nhân khách quan khác nằm ngoài tầm kiểm soát của Bên B làm ảnh hưởng đến tiến độ, hai bên sẽ cùng nhau xem xét, điều chỉnh tiến độ bằng phụ lục Hợp đồng.
Điều 3: Giá trị Hợp đồng và Phương thức thanh toán
3.1. Giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị Hợp đồng trọn gói (hoặc theo đơn giá điều chỉnh, theo hình thức khác) là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng Việt Nam).
* Giá trị này đã bao gồm toàn bộ chi phí vật liệu, nhân công, máy móc thiết bị, chi phí quản lý, lợi nhuận, thuế (VAT), bảo hiểm và các chi phí khác để hoàn thành công việc theo phạm vi Hợp đồng.
3.2. Cơ cấu giá trị Hợp đồng (nếu cần):
* Chi phí xây dựng cơ bản: ………………………………………………………………………………
* Chi phí thiết bị công nghệ: ………………………………………………………………………………
* Chi phí khác (thiết kế, giám sát, chạy thử, đào tạo, v.v.): ………………………………………………………………………………
3.3. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B theo phương thức [Chuyển khoản] theo các đợt và tỷ lệ sau:
* Đợt 1 (Tạm ứng): [Tỷ lệ]% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng Việt Nam) trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên B cung cấp bảo lãnh tạm ứng hợp lệ.
* Các đợt tiếp theo (Thanh toán theo tiến độ): Thanh toán theo giá trị khối lượng công việc hoàn thành được nghiệm thu định kỳ (ví dụ: hàng tháng hoặc theo từng giai đoạn quan trọng của dự án). Mỗi đợt thanh toán là [Tỷ lệ]% giá trị khối lượng nghiệm thu.
* Đợt cuối (Thanh toán quyết toán): Số tiền còn lại, tương đương [Tỷ lệ]% tổng giá trị Hợp đồng sau khi công trình được nghiệm thu tổng thể, bàn giao và Bên B hoàn tất hồ sơ quyết toán.
* Thời hạn thanh toán: Trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được hồ sơ thanh toán (biên bản nghiệm thu, hóa đơn GTGT, bảng khối lượng hoàn thành, v.v.) hợp lệ.
3.4. Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam (VNĐ).
Điều 4: Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Chủ Đầu Tư)
4.1. Quyền của Bên A:
* Yêu cầu Bên B thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản của Hợp đồng, đặc biệt là về chất lượng, tiến độ và an toàn.
* Kiểm tra, giám sát chất lượng và tiến độ thi công của Bên B thông qua Ban quản lý dự án hoặc đơn vị tư vấn giám sát.
* Tạm dừng thi công hoặc chấm dứt Hợp đồng theo các điều kiện được quy định trong Hợp đồng và pháp luật.
* Yêu cầu Bên B khắc phục các sai sót, khiếm khuyết trong thi công.
* Yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm Hợp đồng.
4.2. Nghĩa vụ của Bên A:
* Bàn giao mặt bằng xây dựng sạch, đúng tiến độ và đảm bảo các điều kiện cần thiết cho Bên B thi công.
* Cung cấp đầy đủ hồ sơ thiết kế, giấy phép xây dựng và các tài liệu pháp lý liên quan cho Bên B.
* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên B theo các điều khoản của Hợp đồng.
* Phối hợp với Bên B và các bên liên quan để giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thi công.
* Tổ chức nghiệm thu các hạng mục công việc và toàn bộ công trình đúng quy định.
* Chịu trách nhiệm về tính pháp lý của dự án, quyền sử dụng đất và các giấy phép cần thiết liên quan đến đầu tư xây dựng.
Điều 5: Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Nhà Thầu Thi Công)
5.1. Quyền của Bên B:
* Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ mặt bằng, hồ sơ thiết kế và các điều kiện cần thiết khác để thi công.
* Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo các điều khoản của Hợp đồng.
* Đề xuất các giải pháp kỹ thuật, biện pháp thi công tối ưu (nếu không làm thay đổi thiết kế cơ sở và được Bên A chấp thuận).
* Được quyền tạm dừng thi công hoặc chấm dứt Hợp đồng theo các điều kiện được quy định.
5.2. Nghĩa vụ của Bên B:
* Tổ chức thi công xây dựng Công trình theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành, Hợp đồng đã ký kết.
* Đảm bảo chất lượng công trình, vật tư, thiết bị sử dụng đúng chủng loại, nguồn gốc, tiêu chuẩn.
* Đảm bảo tiến độ thi công theo Hợp đồng và các cam kết đã đưa ra.
* Thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ trong suốt quá trình thi công, đặc biệt là các quy định an toàn chuyên biệt cho công trình hóa chất.
* Chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn và các sai sót trong quá trình thi công.
* Lập hồ sơ hoàn công, hồ sơ thanh toán đầy đủ và chính xác.
* Cử đủ nhân sự có năng lực, kinh nghiệm, chứng chỉ hành nghề phù hợp để thực hiện công việc.
* Mua bảo hiểm công trình, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm tai nạn lao động theo quy định.
Điều 6: Bảo hiểm trong quá trình thi công
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7: Nghiệm thu và Bàn giao công trình
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8: Bảo hành công trình
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9: Vi phạm Hợp đồng và Xử lý vi phạm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10: Trường hợp bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11: Chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12: Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13: Bảo mật thông tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14: Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15: Điều khoản chung và Hiệu lực Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành [Số] bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [Số] bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
[Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu] | [Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu] |
Bạn có muốn tôi phát triển thêm chi tiết cho bất kỳ điều khoản nào đã được bỏ trống hoặc bổ sung các yêu cầu cụ thể khác không?