CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG XỬ LÝ CHẤT THẢI TRONG SẢN XUẤT HÓA CHẤT
Số: [Số hợp đồng]/HĐXLCTHC-PVL
Hôm nay, ngày …tháng …năm 2025, tại …., chúng tôi gồm có:
CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ THÔNG TIN CÁC BÊN
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến quản lý, xử lý chất thải nguy hại và chất thải công nghiệp.
Bên A: (Bên Phát Sinh Chất Thải/Chủ Nguồn Thải)
- Tên đơn vị: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ nhà máy/cơ sở sản xuất: ………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………
- Giấy phép môi trường/Giấy phép xả thải/Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại số: ……………………………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [Ngày cấp].
- Đại diện bởi ông/bà: ……………………………………………………………………………… Chức vụ: ………………………………………………………………………………
Bên B: (Bên Xử Lý Chất Thải/Đơn Vị Có Chức Năng Xử Lý)
- Tên đơn vị: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở: ………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………
- Giấy phép môi trường/Giấy phép xử lý chất thải nguy hại số: ……………………………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [Ngày cấp].
- Đại diện bởi ông/bà: ……………………………………………………………………………… Chức vụ: ………………………………………………………………………………
Hai bên cùng nhau thỏa thuận ký kết Hợp đồng xử lý chất thải trong sản xuất hóa chất với các điều khoản sau:
ĐIỀU KHOẢN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý các loại chất thải phát sinh từ hoạt động sản xuất hóa chất của Bên A, đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và quản lý chất thải.
1.1. Các loại chất thải được xử lý: (Liệt kê chi tiết từng loại chất thải, mã chất thải theo QCVN/quy định hiện hành, đặc tính nguy hại, nguồn gốc phát sinh)
* Chất thải 1: [Tên chất thải, ví dụ: Nước thải công nghiệp chứa hóa chất X], [Mã CTNH/CTCN: ……], [Đặc tính: ăn mòn, độc hại], [Nguồn gốc: từ quá trình sản xuất hóa chất Y].
* Chất thải 2: [Tên chất thải, ví dụ: Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải], [Mã CTNH/CTCN: ……], [Đặc tính: chứa kim loại nặng], [Nguồn gốc: từ quá trình lắng lọc nước thải].
* Chất thải 3: [Tên chất thải, ví dụ: Vỏ bao bì hóa chất bị nhiễm bẩn], [Mã CTNH/CTCN: ……], [Đặc tính: cháy, có mùi], [Nguồn gốc: từ kho chứa nguyên liệu].
* … (Thêm các loại chất thải khác nếu có thể kèm theo phụ lục danh mục chất thải chi tiết)
1.2. Khối lượng/Lưu lượng dự kiến: (Ghi rõ khối lượng hoặc lưu lượng dự kiến của từng loại chất thải theo đơn vị tính phù hợp, ví dụ: tấn/tháng, m3/tháng, kg/năm)
* Chất thải 1: ………………………………………………………………………………
* Chất thải 2: ………………………………………………………………………………
* Tổng khối lượng/lưu lượng ước tính: ………………………………………………………………………………
1.3. Quy cách bao bì/chứa đựng chất thải: (Mô tả yêu cầu về bao bì, thùng chứa, tem nhãn chất thải nguy hại, đảm bảo an toàn trong quá trình thu gom, vận chuyển và lưu trữ tạm thời)
* Ví dụ: Thùng nhựa chuyên dụng có nắp kín, bao bì PP lót PE, phuy sắt, xe bồn, bể chứa, có dán nhãn CTNH theo quy định.
Điều 2: Phạm vi dịch vụ và Quy trình thực hiện
2.1. Phạm vi dịch vụ: Bên B cam kết cung cấp dịch vụ bao gồm:
* Tư vấn và lập hồ sơ: (Nếu có) Tư vấn cho Bên A về phân loại, thu gom, lưu trữ chất thải theo quy định.
* Thu gom và tiếp nhận: Thu gom chất thải tại địa điểm của Bên A theo lịch trình và quy cách đã thỏa thuận.
* Vận chuyển: Vận chuyển chất thải từ địa điểm của Bên A đến cơ sở xử lý của Bên B bằng phương tiện chuyên dụng, đảm bảo an toàn và tuân thủ lộ trình, giấy phép vận chuyển.
* Xử lý: Xử lý chất thải bằng công nghệ phù hợp (ví dụ: đốt, hóa rắn, chôn lấp, tái chế, xử lý hóa lý, sinh học) tại cơ sở được cấp phép của Bên B, đảm bảo chất thải sau xử lý đạt quy chuẩn môi trường hoặc được tiêu hủy an toàn.
* Báo cáo và chứng từ: Cung cấp đầy đủ báo cáo, chứng từ liên quan đến quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải theo quy định của pháp luật.
2.2. Quy trình thực hiện:
* Bước 1: Khảo sát và đánh giá: Bên B có thể thực hiện khảo sát tại cơ sở của Bên A để đánh giá loại hình, khối lượng, đặc tính chất thải và đề xuất phương án xử lý.
* Bước 2: Lập kế hoạch: Hai bên thống nhất lịch trình thu gom, phương tiện, nhân sự và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
* Bước 3: Thu gom và vận chuyển: Bên A chuẩn bị chất thải theo quy cách đã thỏa thuận. Bên B thực hiện thu gom, cân đo và vận chuyển.
* Bước 4: Xử lý: Bên B thực hiện xử lý tại cơ sở của mình theo quy trình đã được cấp phép.
* Bước 5: Báo cáo: Bên B cung cấp các báo cáo và chứng từ hoàn thành dịch vụ cho Bên A.
Điều 3: Giá dịch vụ và Phương thức thanh toán
3.1. Đơn giá xử lý: Đơn giá cho từng loại chất thải được quy định như sau:
* Chất thải 1: [Đơn giá] [Đơn vị tiền tệ]/[Đơn vị tính] (Ví dụ: 5.000.000 VNĐ/tấn)
* Chất thải 2: [Đơn giá] [Đơn vị tiền tệ]/[Đơn vị tính]
* … (Chi tiết cho từng loại chất thải)
3.2. Tổng giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị Hợp đồng sẽ được tính dựa trên khối lượng/lưu lượng chất thải thực tế được thu gom, vận chuyển và xử lý theo đơn giá đã thỏa thuận. (Nếu là hợp đồng khung, ghi rõ “Giá trị ước tính” hoặc “Giá trị tối đa”).
3.3. Chi phí khác: Các chi phí phát sinh (nếu có) như phí phân tích mẫu, phí lưu giữ tạm thời quá hạn, chi phí xử lý sự cố ngoài phạm vi Hợp đồng, v.v., sẽ được hai bên thỏa thuận và tính riêng.
3.4. Thuế giá trị gia tăng (VAT): Mức giá trên đã/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) theo quy định hiện hành.
3.5. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B theo phương thức [Chuyển khoản/Tiền mặt] theo các đợt hoặc theo chu kỳ thanh toán (ví dụ: hàng tháng, quý).
* Thanh toán theo từng chuyến: Thanh toán trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được hóa đơn và Biên bản bàn giao/chứng từ vận chuyển hợp lệ.
* Thanh toán theo kỳ: Thanh toán định kỳ hàng tháng/quý dựa trên tổng khối lượng/lưu lượng chất thải đã xử lý trong kỳ, trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được hóa đơn và báo cáo tổng hợp.
3.6. Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam (VNĐ).
Điều 4: Thời gian và Địa điểm thực hiện
4.1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ [Ngày/tháng/năm] đến [Ngày/tháng/năm].
4.2. Lịch trình thu gom: Lịch trình thu gom chất thải sẽ được hai bên thống nhất bằng văn bản hoặc thông qua lịch trình cụ thể đính kèm Hợp đồng này. (Ví dụ: Định kỳ vào thứ Ba và thứ Sáu hàng tuần; theo yêu cầu của Bên A và được Bên B xác nhận trong vòng 24 giờ).
4.3. Địa điểm thu gom: Chất thải sẽ được thu gom tại [Địa điểm cụ thể tại nhà máy/cơ sở của Bên A].
4.4. Thời gian phản hồi sự cố: Trong trường hợp có sự cố phát sinh liên quan đến chất thải cần xử lý khẩn cấp, Bên A sẽ thông báo cho Bên B, và Bên B cam kết phản hồi trong vòng [Số] giờ và có mặt tại hiện trường trong vòng [Số] giờ (nếu cần thiết).
Điều 5: Quyền và Nghĩa vụ của các Bên
5.1. Quyền của Bên A (Bên Phát Sinh Chất Thải):
* Yêu cầu Bên B thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản của Hợp đồng, đặc biệt là về thời gian, khối lượng và phương pháp xử lý.
* Giám sát quá trình thu gom, vận chuyển và yêu cầu Bên B cung cấp thông tin về quá trình xử lý.
* Yêu cầu Bên B cung cấp đầy đủ hồ sơ, chứng từ pháp lý liên quan đến việc xử lý chất thải theo quy định.
* Yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm các cam kết trong Hợp đồng hoặc gây ra sự cố môi trường.
5.2. Nghĩa vụ của Bên A (Bên Phát Sinh Chất Thải):
* Phân loại, thu gom, lưu giữ chất thải phát sinh từ hoạt động sản xuất hóa chất của mình theo đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bên B.
* Chuẩn bị bao bì, thùng chứa chất thải đúng quy cách, dán nhãn đầy đủ và đặt tại vị trí thuận lợi cho việc thu gom của Bên B.
* Cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin về chủng loại, khối lượng, đặc tính nguy hại của chất thải cho Bên B.
* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ cho Bên B theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng.
* Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của nguồn gốc chất thải và các thông tin đã cung cấp.
* Tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B trong quá trình thu gom, vận chuyển chất thải.
5.3. Quyền của Bên B (Bên Xử Lý Chất Thải):
* Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu liên quan đến chất thải và tạo điều kiện thuận lợi cho việc thu gom.
* Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ.
* Từ chối thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải nếu Bên A không tuân thủ quy định về phân loại, đóng gói, ghi nhãn hoặc nếu chất thải không đúng với thông tin đã kê khai ban đầu.
* Được quyền kiểm tra, lấy mẫu chất thải tại cơ sở của Bên A trước khi tiếp nhận.
5.4. Nghĩa vụ của Bên B (Bên Xử Lý Chất Thải):
* Thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật, các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành và các điều khoản của Hợp đồng.
* Đảm bảo có đầy đủ giấy phép, phương tiện, thiết bị, nhân lực và công nghệ phù hợp để xử lý các loại chất thải đã cam kết.
* Vận chuyển chất thải bằng phương tiện chuyên dụng, đảm bảo an toàn, không rò rỉ, phát tán ra môi trường trong quá trình vận chuyển.
* Xử lý chất thải tại cơ sở được cấp phép, đảm bảo chất thải sau xử lý đạt quy chuẩn môi trường hoặc được tiêu hủy an toàn, không gây ô nhiễm.
* Cung cấp đầy đủ các chứng từ pháp lý liên quan đến việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải (ví dụ: Biên bản bàn giao, chứng từ chất thải nguy hại, báo cáo xử lý, hóa đơn, v.v.).
* Chịu trách nhiệm về mọi sự cố môi trường, tai nạn lao động xảy ra do lỗi của Bên B trong quá trình thực hiện dịch vụ.
Điều 6: Trách nhiệm pháp lý và Bồi thường thiệt hại
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7: Bảo mật thông tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8: Giám sát và Kiểm tra
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9: Trường hợp bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10: Chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11: Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12: Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13: Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14: Hiệu lực Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15: Điều khoản cuối cùng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành [Số] bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [Số] bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
[Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu] | [Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu] |
Bạn có muốn tôi phát triển thêm chi tiết cho bất kỳ điều khoản nào đã được bỏ trống hoặc bổ sung các yêu cầu cụ thể khác không?