Hợp đồng kiểm định chất lượng sản phẩm giày, dép 

PVL Group là công ty luật chuyên soạn thảo Hợp đồng kiểm định chất lượng sản phẩm giày, dép, đảm bảo các điều khoản có lợi nhất cho quý khách trong mọi tranh chấp phát sinh. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM GIÀY, DÉP

Số: …/2025/HĐKD-SPGD

Hôm nay, ngày … tháng … năm 2025, tại ……………………………………………., chúng tôi gồm có:

Căn cứ:

  1. Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  2. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  3. Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến hoạt động kiểm định, thử nghiệm và đo lường.

BÊN YÊU CẦU KIỂM ĐỊNH (BÊN A):

  • Tên công ty: ………………………………………………………………………………..
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………..
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………….
  • Đại diện bởi Ông/Bà: …………………………. Chức vụ: …………………………

BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH (BÊN B):

  • Tên công ty: ………………………………………………………………………………..
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………..
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………..
  • Giấy phép hoạt động trong lĩnh vực kiểm định/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm số: …………….. do …………….. cấp ngày ……………..
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………….
  • Đại diện bởi Ông/Bà: …………………………. Chức vụ: …………………………

Sau khi bàn bạc và thống nhất, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng kiểm định chất lượng sản phẩm giày, dép (sau đây gọi tắt là “Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:

ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN

Điều 1. Đối tượng và phạm vi dịch vụ kiểm định

1.1. Đối tượng kiểm định: Là các loại sản phẩm giày, dép thành phẩm (ví dụ: giày thể thao, giày công sở, dép sandal, dép xỏ ngón, dép đi trong nhà, v.v.) hoặc các nguyên vật liệu dùng trong sản xuất giày dép (ví dụ: da, vải, đế, keo, phụ kiện) do Bên A cung cấp mẫu để Bên B thực hiện kiểm định chất lượng (sau đây gọi tắt là “Sản phẩm/Mẫu”).

1.2. Phạm vi dịch vụ kiểm định: Bên B sẽ thực hiện các công việc sau đây đối với Sản phẩm/Mẫu đã được liệt kê:

* Tiếp nhận và bảo quản mẫu: Tiếp nhận mẫu từ Bên A, kiểm tra tình trạng mẫu, số lượng và bảo quản mẫu theo đúng quy trình để đảm bảo tính đại diện và khách quan của mẫu.

* Thử nghiệm theo tiêu chuẩn: Thực hiện các phép thử, đo lường các chỉ tiêu chất lượng của Sản phẩm/Mẫu theo các tiêu chuẩn đã thỏa thuận (ví dụ: TCVN, ISO, ASTM, SATRA, PFI, hoặc tiêu chuẩn riêng của nhà sản xuất) hoặc theo yêu cầu cụ thể của Bên A. Các chỉ tiêu có thể bao gồm:

* Độ bền: Độ bền kéo, độ bền xé, độ bền uốn, độ bền mài mòn (đế, vật liệu thân giày), độ bền liên kết (keo dán).

* Độ an toàn: Hàm lượng hóa chất cấm (ví dụ: Phthalates, Azo dyes, Formaldehyde), kim loại nặng.

* Tính năng sử dụng: Khả năng chống trượt, khả năng chống thấm nước, độ bền màu, độ thoáng khí.

* Kích thước và quy cách: Kiểm tra đúng kích thước, trọng lượng, số đo, chi tiết thiết kế so với mẫu/bản vẽ kỹ thuật.

* Thẩm mỹ: Kiểm tra lỗi ngoại quan (đường may, keo dán, màu sắc, chi tiết).

* Phân tích và đánh giá: Phân tích kết quả thử nghiệm, đối chiếu với các tiêu chuẩn đã được thống nhất và các giới hạn cho phép để đưa ra đánh giá kết luận về chất lượng Sản phẩm/Mẫu.

* Lập báo cáo kiểm định: Lập Báo cáo kiểm định chất lượng chi tiết, trung thực, chính xác, có đầy đủ các thông tin cần thiết, phương pháp thử, kết quả thử nghiệm, đánh giá kết luận và chữ ký, con dấu hợp lệ.

* Tư vấn kỹ thuật (nếu có yêu cầu): Tư vấn cho Bên A về các tiêu chuẩn chất lượng áp dụng, phương pháp kiểm định, hoặc các vấn đề liên quan đến chất lượng sản phẩm giày, dép.

Chi tiết về chủng loại Sản phẩm/Mẫu, số lượng mẫu, tiêu chuẩn áp dụng, và các chỉ tiêu thử nghiệm cụ thể sẽ được quy định chi tiết trong Phụ lục 01 – Danh mục Sản phẩm/Mẫu và Tiêu chuẩn Kiểm định đính kèm Hợp đồng.

Điều 2. Thời hạn Hợp đồng và thời gian thực hiện kiểm định

2.1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có thời hạn là …… (……) năm, kể từ ngày 08 tháng 7 năm 2025 đến hết ngày …… tháng …… năm 20…….

2.2. Thời gian thực hiện kiểm định:

* Bên B cam kết hoàn thành việc kiểm định và gửi Báo cáo kiểm định cho Bên A trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày Bên B nhận được đầy đủ mẫu và Phiếu yêu cầu kiểm định hợp lệ từ Bên A.

* Trong trường hợp cần thời gian kiểm định đặc biệt, số lượng mẫu lớn, hoặc có phát sinh phức tạp (ví dụ: cần thử nghiệm chuyên sâu, gửi mẫu ra nước ngoài), Bên B sẽ thông báo kịp thời cho Bên A và hai bên sẽ thống nhất thời gian cụ thể bằng văn bản.

Điều 3. Chi phí dịch vụ kiểm định và phương thức thanh toán

3.1. Phí dịch vụ kiểm định:

* Mức phí cho mỗi loại thử nghiệm, mỗi mẫu hoặc gói thử nghiệm sẽ được quy định chi tiết trong Phụ lục 02 – Bảng giá Dịch vụ Kiểm định đính kèm Hợp đồng.

* Tổng phí dịch vụ sẽ được tính dựa trên số lượng mẫu và các phép thử thực tế được yêu cầu và thực hiện.

* Giá này là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) (trừ khi có thỏa thuận khác).

3.2. Tổng giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị Hợp đồng sẽ được xác định dựa trên tổng phí dịch vụ kiểm định phát sinh trong suốt thời hạn Hợp đồng.

3.3. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán phí dịch vụ kiểm định cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B.

3.4. Kỳ hạn thanh toán:

* Bên A sẽ thanh toán trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được Báo cáo kiểm định và hóa đơn giá trị gia tăng hợp lệ từ Bên B.

* Đối với các trường hợp đặc biệt (ví dụ: giá trị lớn, yêu cầu cấp bách), hai bên có thể thỏa thuận phương thức thanh toán trả trước một phần.

Điều 4. Bàn giao mẫu và Báo cáo kiểm định

4.1. Bàn giao mẫu: Bên A chịu trách nhiệm vận chuyển và bàn giao mẫu cho Bên B tại địa điểm: ………………………………………………………………….. Bên B sẽ ký xác nhận vào Phiếu giao nhận mẫu. Bên A phải đảm bảo mẫu được lấy đúng quy cách, đại diện cho lô hàng cần kiểm định.

4.2. Hình thức bàn giao Báo cáo kiểm định: Báo cáo kiểm định sẽ được bàn giao dưới dạng bản cứng có đóng dấu và/hoặc file mềm (định dạng PDF) qua email theo yêu cầu của Bên A.

4.3. Thời điểm bàn giao Báo cáo: Bên B sẽ bàn giao Báo cáo kiểm định theo thời gian quy định tại Điều 2.2.

4.4. Lưu giữ mẫu: Mẫu sau khi kiểm định sẽ được Bên B lưu giữ trong vòng …… ngày kể từ ngày phát hành Báo cáo kiểm định. Sau thời gian này, mẫu sẽ được hủy bỏ hoặc xử lý theo thỏa thuận của hai bên.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên

5.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên yêu cầu kiểm định):

  • Quyền của Bên A:
    • Yêu cầu Bên B thực hiện dịch vụ kiểm định đúng phạm vi, chất lượng, tiến độ và tiêu chuẩn đã thỏa thuận.
    • Yêu cầu Bên B cung cấp Báo cáo kiểm định trung thực, chính xác và có giá trị pháp lý.
    • Yêu cầu Bên B giải thích rõ ràng về kết quả kiểm định (nếu cần) hoặc hỗ trợ giải thích cho các bên liên quan (ví dụ: khách hàng).
    • Có quyền cử đại diện chứng kiến quá trình lấy mẫu, thử nghiệm (nếu có thỏa thuận trước và phù hợp với quy định của phòng thử nghiệm).
    • Không chấp nhận thanh toán nếu dịch vụ không đạt yêu cầu hoặc Báo cáo kiểm định không hợp lệ do lỗi của Bên B.
    • Chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 8.
  • Nghĩa vụ của Bên A:
    • Cung cấp đầy đủ, kịp thời và chính xác các thông tin cần thiết về Sản phẩm/Mẫu và yêu cầu kiểm định cho Bên B.
    • Cung cấp mẫu Sản phẩm/Mẫu đúng chủng loại, số lượng, quy cách lấy mẫu và đảm bảo tính đại diện của mẫu theo yêu cầu của Bên B.
    • Hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B trong quá trình lấy mẫu (nếu Bên B thực hiện lấy mẫu tại cơ sở Bên A).
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản phí dịch vụ theo Hợp đồng.
    • Cung cấp các chứng từ, giấy tờ cần thiết để Bên B thực hiện dịch vụ (ví dụ: mẫu gốc, bản vẽ kỹ thuật, quy định chất lượng nội bộ).

5.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên cung cấp dịch vụ kiểm định):

  • Quyền của Bên B:
    • Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, mẫu Sản phẩm/Mẫu và thanh toán phí dịch vụ đúng hạn.
    • Từ chối thực hiện dịch vụ nếu mẫu không đủ tiêu chuẩn, không đảm bảo tính đại diện hoặc nếu việc kiểm định không nằm trong khả năng hoặc phạm vi được cấp phép của Bên B, sau khi đã thông báo rõ cho Bên A.
  • Nghĩa vụ của Bên B:
    • Cung cấp dịch vụ kiểm định với đội ngũ nhân sự có chuyên môn, kinh nghiệm và trang thiết bị, phòng thí nghiệm đạt chuẩn theo quy định của pháp luật và các tiêu chuẩn liên quan.
    • Thực hiện kiểm định theo đúng phương pháp, quy trình và tiêu chuẩn đã thỏa thuận, đảm bảo tính khách quan, trung thực và chính xác của kết quả.
    • Bảo quản mẫu Sản phẩm/Mẫu cẩn thận, đúng quy định trong suốt quá trình kiểm định.
    • Lập và phát hành Báo cáo kiểm định chất lượng đầy đủ, chính xác, kịp thời và có giá trị pháp lý theo quy định.
    • Chịu trách nhiệm về tính chính xác của kết quả kiểm định và các thiệt hại trực tiếp do lỗi của mình gây ra trong quá trình thực hiện dịch vụ (ví dụ: làm sai lệch kết quả, mất mẫu do lỗi bảo quản).
    • Bảo mật mọi thông tin liên quan đến Sản phẩm/Mẫu, quy trình sản xuất và kết quả kiểm định của Bên A, không tiết lộ cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
    • Lưu giữ hồ sơ kiểm định theo quy định của pháp luật.

Điều 6. Tiêu chuẩn và phương pháp kiểm định

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.


Điều 7. Xử lý mẫu kiểm định

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.


Điều 8. Chấm dứt Hợp đồng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.


Điều 9. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.


Điều 10. Bất khả kháng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.


Điều 11. Bảo mật thông tin

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.


Điều 12. Giải quyết tranh chấp

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.


Điều 13. Các điều khoản chung

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.


Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.


Điều 15. Ký kết Hợp đồng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.

XÁC NHẬN CỦA CÁC BÊN

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản gốc để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *