Hợp đồng vận chuyển giấy thành phẩm 

PVL Group là công ty luật chuyên soạn thảo  Hợp đồng vận chuyển giấy thành phẩm, đảm bảo các điều khoản có lợi nhất cho quý khách trong mọi tranh chấp phát sinh. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN GIẤY THÀNH PHẨM

Số: …/2025/HĐVC-GPTC

Hôm nay, ngày 08 tháng 7 năm 2025, tại ……………………………………………., chúng tôi gồm có:

Căn cứ:

  1. Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  2. Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  3. Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến hoạt động vận tải hàng hóa.

BÊN THUÊ VẬN CHUYỂN (BÊN A):

  • Tên công ty: ………………………………………………………………………………..
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………..
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………….
  • Đại diện bởi Ông/Bà: …………………………. Chức vụ: …………………………

BÊN VẬN CHUYỂN (BÊN B):

  • Tên công ty: ………………………………………………………………………………..
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………..
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………..
  • Giấy phép kinh doanh vận tải số: …………….. do …………….. cấp ngày ……………..
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………….
  • Đại diện bởi Ông/Bà: …………………………. Chức vụ: …………………………

Sau khi bàn bạc và thống nhất, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng vận chuyển giấy thành phẩm (sau đây gọi tắt là “Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:

ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN

Điều 1. Đối tượng và phạm vi dịch vụ vận chuyển

1.1. Đối tượng vận chuyển: Là các loại giấy thành phẩm (ví dụ: giấy in, giấy viết, giấy vệ sinh, giấy bao bì, giấy kraft cuộn/tấm, v.v.) của Bên A (sau đây gọi tắt là “Hàng hóa”). Hàng hóa phải được đóng gói cẩn thận theo quy cách chuẩn để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.

1.2. Phạm vi dịch vụ: Bên B cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển Hàng hóa từ Địa điểm giao hàng đến Địa điểm nhận hàng theo yêu cầu của Bên A.

* Địa điểm giao hàng: Kho của Bên A tại địa chỉ: ………………………………………………………………….. hoặc các địa điểm khác do Bên A chỉ định trong từng Lệnh vận chuyển/Đơn hàng vận chuyển.

* Địa điểm nhận hàng: Các kho hàng, nhà phân phối, đại lý hoặc khách hàng của Bên A tại địa chỉ: ………………………………………………………………….. hoặc các địa điểm khác do Bên A chỉ định trong từng Lệnh vận chuyển/Đơn hàng vận chuyển.

* Tuyến đường vận chuyển: Theo thỏa thuận hoặc theo lộ trình tối ưu được Bên B đề xuất và Bên A chấp thuận.

* Loại phương tiện vận chuyển: Bên B cam kết sử dụng các loại phương tiện phù hợp với tính chất của Hàng hóa (ví dụ: xe tải có mui, xe container, v.v.) và đảm bảo an toàn, vệ sinh, khô ráo để không làm ảnh hưởng đến chất lượng giấy.

Điều 2. Thời hạn Hợp đồng và thời gian vận chuyển

2.1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có thời hạn là …… (……) năm, kể từ ngày 08 tháng 7 năm 2025 đến hết ngày …… tháng …… năm 20…….

2.2. Thời gian vận chuyển: Bên B cam kết vận chuyển và giao Hàng hóa đúng thời gian đã cam kết trong từng Lệnh vận chuyển/Đơn hàng vận chuyển hoặc theo thỏa thuận riêng.

* Thời gian lấy hàng: Bên B sẽ cử phương tiện đến lấy hàng tại địa điểm giao hàng trong vòng …… giờ kể từ khi nhận được Lệnh vận chuyển/Đơn hàng vận chuyển hợp lệ từ Bên A.

* Thời gian vận chuyển: Thời gian vận chuyển dự kiến từ địa điểm giao hàng đến địa điểm nhận hàng là …… ngày/giờ (tùy thuộc vào quãng đường và tuyến vận chuyển).

* Trong trường hợp có sự chậm trễ hoặc phát sinh ngoài ý muốn, Bên B phải thông báo ngay cho Bên A và đưa ra phương án giải quyết.

Điều 3. Cước phí vận chuyển và phương thức thanh toán

3.1. Cước phí vận chuyển: Mức cước phí vận chuyển sẽ được xác định theo Bảng giá cước vận chuyển đính kèm Hợp đồng này (Phụ lục 01), hoặc theo thỏa thuận cụ thể cho từng chuyến hàng trong Lệnh vận chuyển/Đơn hàng vận chuyển. Giá cước có thể được tính theo:

* Trọng lượng (VNĐ/Tấn)

* Thể tích (VNĐ/m3)

* Khoảng cách (VNĐ/Km)

* Chuyến (VNĐ/Chuyến)

* Giá này là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí bốc xếp tại nơi đi và nơi đến (nếu Bên B chịu trách nhiệm bốc xếp), phí cầu đường, phí bảo hiểm hàng hóa (nếu có).

3.2. Tổng giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị Hợp đồng sẽ được xác định dựa trên tổng cước phí vận chuyển của tất cả các chuyến hàng thực tế được thực hiện trong suốt thời hạn Hợp đồng.

3.3. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cước phí vận chuyển cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B.

3.4. Kỳ hạn thanh toán:

* Bên A sẽ thanh toán cước phí vận chuyển theo kỳ …… (……) tuần/tháng.

* Bên B sẽ tổng hợp và xuất hóa đơn giá trị gia tăng cùng với các chứng từ liên quan (phiếu giao nhận, biên bản giao nhận hàng hóa) vào cuối mỗi kỳ.

* Bên A sẽ thanh toán trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ từ Bên B.

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

4.1. Quyền của Bên A:

* Yêu cầu Bên B vận chuyển Hàng hóa đúng chủng loại, số lượng, chất lượng, địa điểm và thời gian đã thỏa thuận.

* Yêu cầu Bên B cung cấp thông tin về tình trạng và vị trí của Hàng hóa trong quá trình vận chuyển.

* Kiểm tra Hàng hóa tại địa điểm nhận hàng.

* Từ chối thanh toán hoặc yêu cầu bồi thường nếu Hàng hóa bị hư hỏng, mất mát hoặc giao chậm trễ do lỗi của Bên B.

* Chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 8 của Hợp đồng này.

4.2. Nghĩa vụ của Bên A:

* Cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin về Hàng hóa (chủng loại, số lượng, quy cách đóng gói, đặc tính), địa điểm giao/nhận và thời gian yêu cầu vận chuyển trong mỗi Lệnh vận chuyển/Đơn hàng vận chuyển.

* Đảm bảo Hàng hóa được đóng gói đúng quy cách, chắc chắn để chịu được quá trình vận chuyển.

* Chuẩn bị đầy đủ các chứng từ hợp pháp liên quan đến Hàng hóa (phiếu xuất kho, hóa đơn, v.v.) để bàn giao cho Bên B cùng với Hàng hóa.

* Sắp xếp và bàn giao Hàng hóa cho Bên B tại địa điểm giao hàng đúng thời gian thỏa thuận.

* Cử người tiếp nhận Hàng hóa tại địa điểm nhận hàng và ký xác nhận vào Biên bản giao nhận hàng hóa.

* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cước phí vận chuyển theo Hợp đồng.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

5.1. Quyền của Bên B:

* Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin về Hàng hóa và yêu cầu vận chuyển.

* Yêu cầu Bên A bàn giao Hàng hóa đúng quy cách đóng gói và kèm theo đầy đủ chứng từ.

* Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn cước phí vận chuyển theo Hợp đồng.

* Từ chối vận chuyển nếu Hàng hóa không được đóng gói đúng quy cách gây nguy hiểm, hoặc nếu Hàng hóa thuộc danh mục cấm vận chuyển, hoặc nếu địa điểm giao/nhận không an toàn, sau khi đã thông báo cho Bên A.

* Chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 8 của Hợp đồng này.

5.2. Nghĩa vụ của Bên B:

* Cung cấp phương tiện vận chuyển và nhân lực (lái xe, phụ xe) có đủ điều kiện, kinh nghiệm để thực hiện dịch vụ.

* Tiếp nhận Hàng hóa từ Bên A tại địa điểm giao hàng và ký xác nhận vào Phiếu xuất kho/Biên bản giao nhận.

* Vận chuyển Hàng hóa an toàn, nguyên vẹn, không bị hư hỏng, mất mát đến đúng địa điểm nhận hàng trong thời gian đã thỏa thuận.

* Bố trí, sắp xếp Hàng hóa trên phương tiện vận chuyển đảm bảo an toàn, chống ẩm ướt, va đập, cháy nổ.

* Tuân thủ các quy định của pháp luật về vận tải đường bộ, an toàn giao thông và các quy định khác có liên quan.

* Giao Hàng hóa cho người nhận do Bên A chỉ định tại địa điểm nhận hàng và lấy đầy đủ xác nhận giao nhận.

* Thông báo ngay cho Bên A về bất kỳ sự cố, chậm trễ hoặc hư hỏng, mất mát Hàng hóa phát sinh trong quá trình vận chuyển.

* Chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho Bên A nếu Hàng hóa bị hư hỏng, mất mát hoặc giao chậm trễ do lỗi của Bên B.

* Cung cấp đầy đủ chứng từ vận chuyển (vận đơn, phiếu giao nhận, biên bản giao nhận, hóa đơn GTGT) cho Bên A để làm cơ sở thanh toán.

Điều 6. Giao nhận hàng hóa và trách nhiệm rủi ro

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.

Điều 7. Bảo hiểm hàng hóa

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.

Điều 8. Chấm dứt Hợp đồng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.

Điều 9. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.

Điều 10. Bất khả kháng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.

Điều 12. Các điều khoản chung

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.

Điều 13. Hiệu lực Hợp đồng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.

Điều 14. Điều khoản cuối cùng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.

Điều 15. Ký kết Hợp đồng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.

XÁC NHẬN CỦA CÁC BÊN

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *