PVL Group là công ty luật chuyên soạn thảo Hợp đồng thuê xưởng sản xuất giấy, đảm bảo các điều khoản có lợi nhất cho quý khách trong mọi tranh chấp phát sinh. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ XƯỞNG SẢN XUẤT GIẤY
Số: …/2025/HĐ-TXSXG
Hôm nay, ngày 08 tháng 7 năm 2025, tại ……………………………………………., chúng tôi gồm có:
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến hợp đồng thuê tài sản, kinh doanh bất động sản.
BÊN CHO THUÊ (BÊN A):
- Tên công ty/Cá nhân: ………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính/Địa chỉ thường trú: …………………………………………
- Mã số thuế/Số CCCD: ………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………….
- Đại diện bởi Ông/Bà: …………………………. Chức vụ: …………………………
BÊN THUÊ (BÊN B):
- Tên công ty: ………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………..
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………….
- Đại diện bởi Ông/Bà: …………………………. Chức vụ: …………………………
Sau khi bàn bạc và thống nhất, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng thuê xưởng sản xuất giấy (sau đây gọi tắt là “Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:
ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
1.1. Đối tượng thuê: Là Xưởng sản xuất giấy và các công trình phụ trợ, tiện ích đi kèm (nếu có), tọa lạc tại địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………. (sau đây gọi tắt là “Tài sản thuê”).
1.2. Thông tin chi tiết Tài sản thuê:
* Diện tích đất: …………….. m2
* Diện tích xây dựng xưởng: …………….. m2
* Kết cấu xây dựng: …………….. (ví dụ: khung thép tiền chế, tường gạch, mái tôn, sàn bê tông chịu lực, v.v.)
* Tình trạng hiện tại: Đang trong tình trạng …………….. (ví dụ: tốt, sẵn sàng bàn giao, cần sửa chữa nhỏ, v.v.)
* Giấy tờ pháp lý: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: …………….. do …………….. cấp ngày ……………..
* Các công trình phụ trợ và tiện ích kèm theo (nếu có): …………….. (ví dụ: văn phòng, nhà kho, hệ thống điện 3 pha, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, sân bãi, cổng, tường rào, trạm biến áp, xử lý nước thải, v.v.). Chi tiết được mô tả trong Phụ lục 01 – Danh mục tài sản và hiện trạng.
1.3. Mục đích thuê: Bên B thuê Tài sản thuê với mục đích duy nhất là sản xuất giấy, bao gồm các hoạt động như chế biến nguyên liệu, sản xuất thành phẩm, lưu trữ, đóng gói và các hoạt động phụ trợ liên quan đến ngành giấy theo quy định pháp luật. Bên B cam kết không sử dụng Tài sản thuê vào bất kỳ mục đích nào khác mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
Điều 2. Thời hạn thuê
2.1. Thời hạn thuê: Hợp đồng này có thời hạn thuê là …… (……) năm, kể từ ngày …… tháng …… năm 2025 đến hết ngày …… tháng …… năm 20…….
2.2. Gia hạn Hợp đồng: Khi hết thời hạn thuê, nếu Bên B có nhu cầu tiếp tục thuê và Bên A đồng ý, hai bên có thể đàm phán và ký kết Hợp đồng thuê mới hoặc Phụ lục gia hạn Hợp đồng. Ưu tiên gia hạn sẽ được dành cho Bên B nếu Bên B thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản trong Hợp đồng này. Các điều kiện và điều khoản cho việc gia hạn sẽ được thỏa thuận lại tại thời điểm đó.
Điều 3. Giá thuê và phương thức thanh toán
3.1. Giá thuê: Giá thuê Tài sản thuê là ………………………………… VNĐ/tháng (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………… đồng chẵn). Giá thuê này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), các chi phí điện, nước, internet, xử lý rác thải, phí bảo trì, bảo dưỡng (trừ khi có thỏa thuận khác).
3.2. Điều chỉnh giá thuê: Giá thuê có thể được điều chỉnh sau mỗi …… (……) năm thuê, với mức tăng tối đa không quá ……% (…… phần trăm) so với giá thuê của kỳ trước. Việc điều chỉnh giá thuê phải được thông báo bằng văn bản cho Bên B trước ít nhất …… (……) ngày và có sự đồng thuận của hai bên.
3.3. Phương thức thanh toán: Bên B sẽ thanh toán tiền thuê cho Bên A bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên A.
3.4. Kỳ hạn thanh toán: Tiền thuê sẽ được thanh toán theo kỳ …… (……) tháng/lần. Mỗi kỳ thanh toán, Bên B sẽ thanh toán số tiền là ………………………………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………… đồng chẵn).
3.5. Thời điểm thanh toán: Tiền thuê cho mỗi kỳ sẽ được thanh toán vào ngày …… của tháng đầu tiên của kỳ đó. Ví dụ: kỳ 1 từ tháng 1 đến tháng 3, thì thanh toán vào ngày …… tháng 1.
3.6. Tiền đặt cọc: Ngay sau khi ký Hợp đồng này, Bên B sẽ thanh toán cho Bên A một khoản tiền đặt cọc là ………………………………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………… đồng chẵn), tương đương với …… (……) tháng tiền thuê. Khoản tiền đặt cọc này dùng để đảm bảo việc thực hiện các nghĩa vụ của Bên B theo Hợp đồng và sẽ được hoàn trả cho Bên B trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày chấm dứt Hợp đồng, sau khi Bên B đã bàn giao Tài sản thuê và thanh toán đầy đủ các khoản phí phát sinh (nếu có). Bên A có quyền khấu trừ từ tiền đặt cọc để bù đắp các thiệt hại, chi phí phát sinh do lỗi của Bên B.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
4.1. Quyền của Bên A:
* Yêu cầu Bên B thanh toán tiền thuê và các chi phí phát sinh khác đầy đủ và đúng hạn theo Hợp đồng.
* Yêu cầu Bên B sử dụng Tài sản thuê đúng mục đích đã thỏa thuận, giữ gìn Tài sản thuê, và tuân thủ các quy định của pháp luật.
* Có quyền kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc sử dụng Tài sản thuê của Bên B sau khi thông báo trước cho Bên B (trừ trường hợp khẩn cấp).
* Chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 8 của Hợp đồng này.
* Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm các điều khoản của Hợp đồng gây ra thiệt hại cho Tài sản thuê hoặc Bên A.
4.2. Nghĩa vụ của Bên A:
* Bàn giao Tài sản thuê cho Bên B đúng thời hạn, tình trạng và đầy đủ các giấy tờ pháp lý liên quan đến Tài sản thuê.
* Đảm bảo quyền sử dụng Tài sản thuê hợp pháp và ổn định cho Bên B trong suốt thời gian Hợp đồng có hiệu lực.
* Đảm bảo Tài sản thuê đủ điều kiện an toàn để vận hành sản xuất (hệ thống điện, nước, PCCC, v.v.) tại thời điểm bàn giao.
* Thực hiện các nghĩa vụ sửa chữa lớn đối với Tài sản thuê (kết cấu chính, mái, tường, sàn, hệ thống điện nước chính) theo quy định hoặc thỏa thuận, trừ những hư hỏng do lỗi của Bên B.
* Không tự ý tăng giá thuê hoặc thay đổi các điều kiện thuê trong thời hạn Hợp đồng, trừ khi có thỏa thuận bằng văn bản của hai bên.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
5.1. Quyền của Bên B:
* Được nhận bàn giao và sử dụng Tài sản thuê đúng thời hạn, tình trạng và mục đích đã thỏa thuận.
* Yêu cầu Bên A đảm bảo quyền sử dụng Tài sản thuê hợp pháp và ổn định.
* Thực hiện sửa chữa, cải tạo Tài sản thuê theo nhu cầu sản xuất nhưng phải được sự đồng ý bằng văn bản của Bên A và tuân thủ các quy định pháp luật về xây dựng, môi trường.
* Chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 8 của Hợp đồng này.
5.2. Nghĩa vụ của Bên B:
* Thanh toán tiền thuê và các chi phí phát sinh khác đầy đủ và đúng hạn theo Hợp đồng.
* Sử dụng Tài sản thuê đúng mục đích, không cho thuê lại, không chuyển nhượng Hợp đồng này cho bên thứ ba khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
* Bảo quản, giữ gìn Tài sản thuê trong tình trạng tốt, thực hiện sửa chữa nhỏ, bảo trì thường xuyên các hạng mục trong Tài sản thuê.
* Chịu trách nhiệm về an toàn lao động, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất tại Tài sản thuê.
* Tuân thủ mọi quy định của pháp luật liên quan đến hoạt động sản xuất giấy, vệ sinh môi trường, an ninh trật tự tại khu vực Tài sản thuê.
* Chịu trách nhiệm về việc xin cấp phép các loại giấy phép liên quan đến hoạt động sản xuất của mình (giấy phép kinh doanh, giấy phép môi trường, v.v.).
* Khi chấm dứt Hợp đồng, bàn giao lại Tài sản thuê cho Bên A trong tình trạng tốt như ban đầu, trừ hao mòn tự nhiên.
Điều 6. Sửa chữa, bảo dưỡng và cải tạo
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 7. Quyền và trách nhiệm về tài sản trong xưởng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 8. Chấm dứt Hợp đồng và xử lý tài sản khi chấm dứt
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 9. Bảo hiểm và phòng cháy chữa cháy
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 10. Trách nhiệm về môi trường
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 11. Bất khả kháng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 12. Điều khoản vi phạm Hợp đồng và bồi thường thiệt hại
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 13. Giải quyết tranh chấp
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 14. Các điều khoản chung
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
Điều 15. Hiệu lực Hợp đồng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ, xin vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP.
XÁC NHẬN CỦA CÁC BÊN
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)