Hợp đồng tư vấn cải tiến công nghệ sản xuất bê tông

Hợp đồng tư vấn cải tiến công nghệ sản xuất bê tông cần được soạn thảo kỹ lưỡng để bảo vệ quyền lợi của bạn. PVL GROUP chuyên cung cấp dịch vụ soạn thảo hợp đồng chuyên nghiệp, đảm bảo các điều khoản có lợi nhất cho bạn trong mọi tình huống tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG TƯ VẤN CẢI TIẾN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÊ TÔNG

Số: ……../HĐTVCCCNBT-PVL

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, tại Dĩ An, Bình Dương, chúng tôi gồm có:

Căn cứ pháp lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Thông tin các bên tham gia

BÊN A (BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ TƯ VẤN):

  • Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………

BÊN B (BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ TƯ VẤN):

  • Tên doanh nghiệp/Tổ chức: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………

Sau khi cùng nhau thảo luận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng tư vấn cải tiến công nghệ sản xuất bê tông này với các điều khoản và điều kiện sau:

Các Điều khoản Hợp đồng

Điều 1. Đối tượng và Mục tiêu dịch vụ tư vấn

1.1. Đối tượng dịch vụ tư vấn: Dịch vụ tư vấn cải tiến công nghệ sản xuất bê tông cho Bên A tại trạm trộn/nhà máy bê tông của Bên A đặt tại địa chỉ: …………………………………………………………………… (sau đây gọi tắt là “Công nghệ hiện tại”).

1.2. Mục tiêu dịch vụ tư vấn: Bên B sẽ cung cấp các giải pháp và khuyến nghị nhằm mục đích:

a. Nâng cao chất lượng sản phẩm: Cải thiện cường độ, độ bền, độ đồng đều và các chỉ tiêu kỹ thuật khác của bê tông.

b. Tối ưu hóa quy trình sản xuất: Rút ngắn thời gian trộn, giảm thiểu hao phí nguyên vật liệu, tối ưu hóa chu trình sản xuất.

c. Giảm chi phí sản xuất: Tìm kiếm giải pháp tiết kiệm năng lượng, nguyên vật liệu, nhân công.

d. Tăng năng suất: Đề xuất giải pháp để tăng khối lượng bê tông sản xuất trong cùng một khoảng thời gian.

e. Cải thiện môi trường làm việc: Giảm thiểu bụi, tiếng ồn, nước thải và các tác động tiêu cực khác đến môi trường từ quá trình sản xuất bê tông.

f. Tuân thủ quy định: Đảm bảo công nghệ và quy trình sản xuất tuân thủ các quy định hiện hành của pháp luật về chất lượng sản phẩm và bảo vệ môi trường.

1.3. Phạm vi công việc: Các công việc chính mà Bên B sẽ thực hiện bao gồm:

a. Đánh giá hiện trạng Công nghệ hiện tại của Bên A, bao gồm thiết bị, quy trình, nguyên vật liệu, nhân lực và hệ thống quản lý chất lượng.

b. Phân tích các điểm yếu, hạn chế và cơ hội cải tiến trong quy trình sản xuất bê tông của Bên A.

c. Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp công nghệ, thiết bị, vật liệu mới, hoặc tối ưu hóa quy trình hiện có.

d. Lập báo cáo tư vấn chi tiết, bao gồm các khuyến nghị cụ thể, phân tích hiệu quả kinh tế – kỹ thuật của các giải pháp đề xuất.

e. Hỗ trợ Bên A trong việc lựa chọn, đàm phán với nhà cung cấp công nghệ/thiết bị (nếu có yêu cầu).

f. Giám sát, hỗ trợ triển khai các giải pháp cải tiến (nếu có thỏa thuận bổ sung).

Điều 2. Thời gian thực hiện và Tiến độ

2.1. Thời gian thực hiện: Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và sẽ kết thúc vào ngày …… tháng …… năm …… hoặc khi tất cả các hạng mục công việc tư vấn đã được hoàn thành và nghiệm thu.

2.2. Tiến độ thực hiện: Các công việc tư vấn sẽ được thực hiện theo các giai đoạn sau (chi tiết tại Phụ lục Tiến độ thực hiện):

a. Giai đoạn 1: Khảo sát, đánh giá hiện trạng và thu thập dữ liệu (thời gian: …… ngày).

b. Giai đoạn 2: Phân tích, nghiên cứu và đề xuất giải pháp (thời gian: …… ngày).

c. Giai đoạn 3: Lập báo cáo tư vấn cuối cùng và trình bày (thời gian: …… ngày).

d. Giai đoạn 4: Hỗ trợ triển khai (nếu có), theo thỏa thuận riêng.

Bên B cam kết hoàn thành các hạng mục công việc theo đúng tiến độ đã thỏa thuận.

Điều 3. Chi phí dịch vụ tư vấn và Phương thức thanh toán

3.1. Chi phí dịch vụ tư vấn: Tổng chi phí cho toàn bộ dịch vụ tư vấn được quy định tại Hợp đồng này là ……………………….. VNĐ (bằng chữ: ……………………………………………………….. Việt Nam Đồng). Chi phí này đã bao gồm toàn bộ chi phí khảo sát, phân tích, lập báo cáo, chi phí chuyên gia, đi lại và thuế VAT.

3.2. Phương thức thanh toán: Chi phí dịch vụ tư vấn sẽ được Bên A thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B theo các đợt sau:

a. Đợt 1: ……% tổng chi phí, thanh toán trong vòng …… ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.

b. Đợt 2: ……% tổng chi phí, thanh toán sau khi hoàn thành Giai đoạn 1 và Bên A đã nghiệm thu sơ bộ Báo cáo đánh giá hiện trạng.

c. Đợt 3: Phần còn lại của tổng chi phí, thanh toán trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được Báo cáo tư vấn cuối cùng và Biên bản nghiệm thu hoàn thành dịch vụ tư vấn hợp lệ từ Bên B.

Điều 4. Yêu cầu về kết quả và Chất lượng dịch vụ

4.1. Yêu cầu về kết quả:

a. Báo cáo đánh giá hiện trạng: Phải phản ánh đúng thực trạng công nghệ sản xuất bê tông của Bên A, chỉ rõ các ưu nhược điểm.

b. Báo cáo tư vấn cuối cùng: Phải trình bày rõ ràng, chi tiết các giải pháp cải tiến, có phân tích ưu nhược điểm, tính khả thi, hiệu quả kinh tế – kỹ thuật dự kiến, và các khuyến nghị cụ thể. Các giải pháp đề xuất phải mang tính khả thi, áp dụng được trong điều kiện thực tế của Bên A.

c. Các giải pháp đề xuất phải giúp Bên A đạt được các mục tiêu tại Điều 1.2 của Hợp đồng.

4.2. Chất lượng dịch vụ: Bên B cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn với chất lượng cao nhất, dựa trên kinh nghiệm chuyên môn, kiến thức sâu rộng về công nghệ sản xuất bê tông và sự am hiểu về thị trường. Các chuyên gia của Bên B phải có đủ năng lực, kinh nghiệm để thực hiện công việc.

Điều 5. Trách nhiệm của các bên

5.1. Trách nhiệm của Bên A:

a. Cung cấp đầy đủ, chính xác và kịp thời các thông tin, tài liệu liên quan đến công nghệ, quy trình sản xuất, số liệu thống kê sản xuất, các vấn đề hiện tại của Bên A cho Bên B.

b. Tạo điều kiện thuận lợi cho các chuyên gia của Bên B trong quá trình khảo sát, thu thập dữ liệu tại trạm trộn/nhà máy.

c. Phân công cán bộ đầu mối có đủ thẩm quyền và chuyên môn để phối hợp làm việc với Bên B.

d. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí dịch vụ tư vấn cho Bên B theo các điều khoản của Hợp đồng.

e. Nghiệm thu các hạng mục công việc theo đúng tiến độ đã thỏa thuận.

5.2. Trách nhiệm của Bên B:

a. Thực hiện các công việc tư vấn theo đúng phạm vi, mục tiêu, tiến độ và chất lượng đã cam kết trong Hợp đồng.

b. Cử các chuyên gia có năng lực, kinh nghiệm phù hợp để thực hiện dịch vụ tư vấn.

c. Đảm bảo tính bảo mật đối với các thông tin, tài liệu của Bên A được tiếp cận trong quá trình thực hiện Hợp đồng.

d. Cung cấp báo cáo, tài liệu tư vấn rõ ràng, dễ hiểu, có căn cứ khoa học và thực tiễn.

e. Chịu trách nhiệm về tính chính xác, hiệu quả của các giải pháp tư vấn do mình đề xuất và bồi thường thiệt hại nếu có do lỗi tư vấn của Bên B gây ra.

Điều 6. Xử lý vi phạm Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Chấm dứt Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Bảo mật thông tin

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Các trường hợp miễn trừ trách nhiệm

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Sở hữu trí tuệ

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *