Hợp đồng xử lý nước thải từ trạm trộn bê tông

Hợp đồng xử lý nước thải từ trạm trộn bê tông cần được soạn thảo kỹ lưỡng để bảo vệ quyền lợi của bạn. PVL GROUP chuyên cung cấp dịch vụ soạn thảo hợp đồng chuyên nghiệp, đảm bảo các điều khoản có lợi nhất cho bạn trong mọi tình huống tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TỪ TRẠM TRỘN BÊ TÔNG

Số: ……../HĐXLNT-PVL

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, tại ……………………………………, chúng tôi gồm có:

Căn cứ pháp lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Thông tin các bên tham gia

BÊN A (BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ):

  • Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………

BÊN B (BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ):

  • Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………

Sau khi cùng nhau thảo luận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng xử lý nước thải từ trạm trộn bê tông này với các điều khoản và điều kiện sau:

Các Điều khoản Hợp đồng

Điều 1. Đối tượng và Phạm vi dịch vụ

1.1. Đối tượng dịch vụ: Đối tượng của Hợp đồng này là việc thu gom, vận chuyển và xử lý nước thải phát sinh từ hoạt động sản xuất, rửa xe, rửa thiết bị của trạm trộn bê tông của Bên A tại địa chỉ: …………………………………………………………… (sau đây gọi tắt là “Nước thải”).

1.2. Phạm vi dịch vụ: Bên B cam kết cung cấp dịch vụ xử lý Nước thải cho Bên A theo các hạng mục sau:

a. Thu gom: Tiếp nhận Nước thải từ các điểm xả của Bên A theo thỏa thuận.

b. Vận chuyển: Vận chuyển Nước thải đến nhà máy xử lý của Bên B hoặc địa điểm được cấp phép theo quy định pháp luật.

c. Xử lý: Thực hiện quá trình xử lý Nước thải bằng công nghệ phù hợp, đảm bảo nước thải sau xử lý đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường hiện hành (ví dụ: QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp) hoặc các tiêu chuẩn cao hơn nếu có yêu cầu của Bên A hoặc cơ quan quản lý nhà nước.

d. Kiểm soát chất lượng: Thực hiện lấy mẫu, phân tích mẫu nước thải đầu vào và đầu ra định kỳ để đảm bảo tuân thủ các quy định về môi trường.

e. Lập báo cáo: Cung cấp định kỳ các báo cáo về khối lượng nước thải đã xử lý, kết quả phân tích chất lượng nước thải sau xử lý và các báo cáo khác theo yêu cầu của Bên A hoặc cơ quan quản lý nhà nước.

Điều 2. Khối lượng và Thời gian thực hiện

2.1. Khối lượng Nước thải: Khối lượng Nước thải dự kiến phát sinh và được Bên B xử lý là khoảng …… m³/tháng (hoặc theo khối lượng thực tế phát sinh và được nghiệm thu). Trong trường hợp khối lượng Nước thải có sự thay đổi đáng kể so với dự kiến, hai bên sẽ thỏa thuận lại về giá và các điều khoản liên quan.

2.2. Thời gian thực hiện:

a. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày …… tháng …… năm …… và có thời hạn là …… năm (hoặc đến khi Bên A dừng hoạt động trạm trộn bê tông tại địa điểm nêu trên).

b. Bên B sẽ thực hiện việc thu gom, vận chuyển và xử lý Nước thải theo lịch trình đã được hai bên thống nhất, cụ thể là …… lần/tuần (hoặc theo yêu cầu của Bên A, tối thiểu là …… giờ trước khi cần thu gom).

Điều 3. Phí dịch vụ và Phương thức thanh toán

3.1. Phí dịch vụ: Đơn giá xử lý Nước thải là …… VNĐ/m³ (bằng chữ: ……………………………………………………….. Việt Nam Đồng trên một mét khối). Tổng phí dịch vụ sẽ được tính dựa trên khối lượng Nước thải thực tế đã được xử lý và nghiệm thu. Đơn giá này đã bao gồm toàn bộ chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý, phân tích mẫu, lập báo cáo và thuế VAT.

3.2. Phương thức thanh toán:

a. Định kỳ …… ngày/lần (hoặc theo tháng), Bên B sẽ lập hồ sơ thanh toán bao gồm: Biên bản xác nhận khối lượng Nước thải đã xử lý trong kỳ, Phiếu thu gom/vận chuyển, Báo cáo kết quả phân tích nước thải, Hóa đơn giá trị gia tăng và các chứng từ liên quan khác.

b. Trong vòng …… ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán hợp lệ, Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.

c. Bên A có thể tạm ứng cho Bên B một khoản tiền là …………….. VNĐ (bằng chữ: ……………………………………………………….. Việt Nam Đồng) ngay sau khi Hợp đồng có hiệu lực. Khoản tạm ứng này sẽ được khấu trừ dần vào các đợt thanh toán tiếp theo.

Điều 4. Tiêu chuẩn xả thải và Kiểm tra chất lượng

4.1. Tiêu chuẩn xả thải: Nước thải sau xử lý phải đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp QCVN 40:2011/BTNMT (hoặc quy chuẩn khác cao hơn nếu có yêu cầu) trước khi thải ra môi trường.

4.2. Kiểm tra chất lượng:

a. Bên B có trách nhiệm tự kiểm tra chất lượng nước thải sau xử lý định kỳ theo quy định pháp luật và cung cấp kết quả cho Bên A.

b. Bên A có quyền yêu cầu đơn vị độc lập thực hiện lấy mẫu và phân tích chất lượng nước thải đầu vào và đầu ra của hệ thống xử lý nước thải của Bên B hoặc tại điểm xả thải của Bên A (nếu Nước thải được xử lý tại chỗ). Chi phí kiểm tra này do Bên A chịu, trừ trường hợp kết quả kiểm tra cho thấy Nước thải sau xử lý không đạt quy chuẩn cho phép, khi đó Bên B sẽ chịu toàn bộ chi phí kiểm tra đó và các chi phí khắc phục.

c. Hai bên sẽ thống nhất về quy trình lấy mẫu, tần suất kiểm tra và phòng thí nghiệm thực hiện phân tích để đảm bảo tính khách quan và chính xác.

Điều 5. Trách nhiệm của các bên

5.1. Trách nhiệm của Bên A:

a. Cung cấp đầy đủ và kịp thời các thông tin về loại hình, đặc điểm, khối lượng Nước thải phát sinh từ trạm trộn bê tông.

b. Đảm bảo nguồn Nước thải được thu gom đúng cách, không lẫn tạp chất nguy hại hoặc chất thải rắn không thuộc phạm vi xử lý của Hợp đồng.

c. Tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B trong việc tiếp cận khu vực thu gom Nước thải tại trạm trộn.

d. Phối hợp với Bên B trong việc kiểm tra, giám sát quá trình thu gom, vận chuyển và xử lý Nước thải.

e. Thực hiện nghĩa vụ thanh toán phí dịch vụ đầy đủ và đúng hạn theo Hợp đồng.

f. Chịu trách nhiệm về các vi phạm môi trường phát sinh từ hoạt động của mình trước khi Nước thải được bàn giao cho Bên B để xử lý.

5.2. Trách nhiệm của Bên B:

a. Đảm bảo toàn bộ quy trình thu gom, vận chuyển và xử lý Nước thải tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành về bảo vệ môi trường.

b. Sử dụng công nghệ xử lý Nước thải phù hợp, đảm bảo nước thải sau xử lý đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường được quy định tại Điều 4.1 của Hợp đồng.

c. Cung cấp đầy đủ thiết bị, phương tiện vận chuyển chuyên dụng và nhân sự có trình độ để thực hiện dịch vụ.

d. Chịu trách nhiệm về mọi rủi ro, sự cố môi trường phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển và xử lý Nước thải do lỗi của Bên B.

e. Cung cấp báo cáo định kỳ về tình hình xử lý Nước thải và kết quả phân tích chất lượng nước thải theo yêu cầu của Bên A.

f. Bồi thường thiệt hại cho Bên A và/hoặc bên thứ ba nếu việc xử lý Nước thải không đạt tiêu chuẩn, gây ô nhiễm môi trường hoặc bị xử phạt hành chính do lỗi của Bên B.

Điều 6. Xử lý vi phạm Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Chấm dứt Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Bảo mật thông tin

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Các trường hợp miễn trừ trách nhiệm

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Hiệu lực Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *