Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng xây dựng cơ sở sản xuất bánh kẹo, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn khi xảy ra tranh chấp. Liên hệ PVL để có hợp đồng xây dựng cơ sở sản xuất bánh kẹo chặt chẽ, chi phí từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG CƠ SỞ SẢN XUẤT BÁNH KẸO
Số: [Số hợp đồng]/HĐXD-CSBK
Hôm nay, ngày 05 tháng 7 năm 2025, tại Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam, chúng tôi gồm có:
CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
Hợp đồng này được lập trên cơ sở:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020.
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến hợp đồng xây dựng, an toàn vệ sinh thực phẩm và bảo vệ môi trường.
BÊN A (CHỦ ĐẦU TƯ / BÊN THUÊ XÂY DỰNG):
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ………………………………………………………………
BÊN B (NHÀ THẦU XÂY DỰNG):
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………
- Giấy phép xây dựng/Giấy phép hoạt động xây dựng số: ……………………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: ………………………………………………………………
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng xây dựng cơ sở sản xuất bánh kẹo này với các điều khoản và điều kiện sau đây:
ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
1.1. Bên A thuê và Bên B đồng ý nhận thầu thi công xây dựng công trình Cơ sở sản xuất bánh kẹo (sau đây gọi tắt là “Công trình”) tại địa điểm sau: [Địa chỉ cụ thể của khu đất xây dựng, bao gồm số nhà, đường, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố]. 1.2. Phạm vi công việc của Hợp đồng bao gồm nhưng không giới hạn ở: a) Thi công xây dựng toàn bộ Công trình: Bao gồm các hạng mục chính như nhà xưởng sản xuất, kho nguyên liệu, kho thành phẩm, khu vực đóng gói, khu vực vệ sinh, văn phòng, nhà ăn, khu vực xử lý chất thải, và các công trình phụ trợ khác theo Hồ sơ thiết kế được duyệt. b) Cung cấp vật tư, vật liệu, nhân lực và thiết bị thi công: Bao gồm tất cả các vật tư, vật liệu xây dựng, nhân lực lành nghề, máy móc, thiết bị thi công cần thiết để hoàn thành Công trình theo đúng thiết kế và tiêu chuẩn kỹ thuật. c) Lắp đặt các hệ thống cơ điện (M&E) cơ bản: Bao gồm hệ thống điện chiếu sáng, điện sản xuất, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống thông gió, điều hòa không khí (nếu có), hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) cơ bản, hệ thống xử lý nước thải (nếu có) theo thiết kế. d) Đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định pháp luật: Công trình phải được xây dựng tuân thủ nghiêm ngặt các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành, đặc biệt là các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm (ATVSTP) cho nhà máy sản xuất thực phẩm, tiêu chuẩn môi trường, an toàn lao động và PCCC. 1.3. Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công, các bản vẽ chi tiết, thuyết minh kỹ thuật, dự toán chi tiết, và các tài liệu khác liên quan đến Công trình được đính kèm tại Phụ lục 01 – Hồ sơ thiết kế Công trình. Phụ lục 01 là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.
Điều 2. Giá trị Hợp đồng và Điều kiện thanh toán
2.1. Giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị Hợp đồng là [Số tiền] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam). Giá này là giá trọn gói, đã bao gồm toàn bộ chi phí xây dựng, vật tư, nhân công, thiết bị, thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí khác để hoàn thành Công trình theo phạm vi và chất lượng đã thỏa thuận, trừ khi có điều khoản khác quy định rõ trong Hợp đồng. 2.2. Điều chỉnh giá (nếu có): Giá trị Hợp đồng là cố định. Chỉ được điều chỉnh trong các trường hợp sau: a) Phát sinh khối lượng ngoài phạm vi Hợp đồng đã được Bên A phê duyệt. b) Thay đổi về chính sách thuế, pháp luật có liên quan ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí. c) Các trường hợp bất khả kháng. Mọi sự điều chỉnh phải được lập thành Phụ lục Hợp đồng và có hiệu lực khi được hai bên ký kết. 2.3. Phương thức thanh toán: a) Đợt 1 (Tạm ứng): Bên A sẽ thanh toán một khoản tiền tạm ứng là [Tỷ lệ %]% tổng giá trị Hợp đồng trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực. b) Các đợt tiếp theo (Theo tiến độ): Bên A sẽ thanh toán theo tiến độ thi công đã được nghiệm thu. Tỷ lệ thanh toán cho từng giai đoạn/khối lượng công việc hoàn thành được quy định chi tiết tại Phụ lục 02 – Kế hoạch thanh toán theo tiến độ. Bên B sẽ xuất hóa đơn và gửi hồ sơ nghiệm thu tương ứng. c) Đợt cuối (Nghiệm thu bàn giao): Bên A sẽ thanh toán phần còn lại của tổng giá trị Hợp đồng (bao gồm giá trị còn lại sau các đợt tạm ứng và thanh toán theo tiến độ, cộng với giá trị phát sinh nếu có) trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Công trình được nghiệm thu và bàn giao chính thức. 2.4. Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VND). 2.5. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A đã nêu trên.
Điều 3. Thời gian và Tiến độ thi công
3.1. Thời gian khởi công: Công trình sẽ được khởi công vào ngày [Ngày/tháng/năm]. 3.2. Thời gian hoàn thành: Công trình sẽ được hoàn thành toàn bộ và bàn giao cho Bên A trong vòng [Số] ngày/tháng kể từ ngày khởi công. 3.3. Tiến độ thi công chi tiết: Lịch trình thi công chi tiết cho từng hạng mục công việc, bao gồm các mốc thời gian quan trọng, được quy định tại Phụ lục 03 – Tiến độ thi công Công trình. 3.4. Gia hạn thời gian thi công: Thời gian thi công chỉ được gia hạn trong các trường hợp sau: a) Do các trường hợp bất khả kháng. b) Do Bên A thay đổi thiết kế hoặc yêu cầu phát sinh khối lượng lớn. c) Do lỗi của Bên A gây chậm trễ. Mọi sự gia hạn phải được lập thành văn bản và có sự đồng ý của cả hai bên.
Điều 4. Chất lượng Công trình và Vật liệu xây dựng
4.1. Tiêu chuẩn chất lượng: Công trình phải được thi công theo đúng Hồ sơ thiết kế được duyệt và tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành của Việt Nam, đặc biệt là Tiêu chuẩn quốc gia về thực hành sản xuất tốt (GMP) cho thực phẩm, tiêu chuẩn về ATVSTP cho nhà máy sản xuất bánh kẹo, và các quy định về an toàn lao động, PCCC. 4.2. Vật liệu xây dựng: Tất cả vật liệu, thiết bị được sử dụng cho Công trình phải là loại mới 100%, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định của Hồ sơ thiết kế và pháp luật. Đối với các khu vực tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với thực phẩm, vật liệu phải là loại an toàn thực phẩm (food-grade materials), dễ vệ sinh, không bám bẩn, chống ẩm mốc. 4.3. Kiểm tra chất lượng: Bên A có quyền kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư, vật liệu và quá trình thi công của Bên B tại mọi thời điểm. Bên B có trách nhiệm tạo điều kiện thuận lợi cho việc kiểm tra này. Mọi vật tư, vật liệu không đạt yêu cầu sẽ bị từ chối và yêu cầu thay thế bằng chi phí của Bên B.
Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của các Bên
5.1. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Chủ đầu tư): a) Quyền của Bên A: – Yêu cầu Bên B thi công Công trình đúng thiết kế, chất lượng, tiến độ và đảm bảo an toàn. – Giám sát, kiểm tra quá trình thi công của Bên B. – Đình chỉ thi công hoặc chấm dứt Hợp đồng nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản. – Tiếp nhận và đưa Công trình vào sử dụng sau khi nghiệm thu hoàn thành. b) Nghĩa vụ của Bên A: – Cung cấp đầy đủ Hồ sơ thiết kế, giấy phép xây dựng và các tài liệu pháp lý liên quan cho Bên B. – Bàn giao mặt bằng thi công đúng thời hạn, đảm bảo sạch sẽ và không có chướng ngại vật. – Thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí Hợp đồng cho Bên B theo quy định. – Phối hợp với Bên B trong quá trình thi công và giải quyết các vấn đề phát sinh.
5.2. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Nhà thầu xây dựng): a) Quyền của Bên B: – Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ Hồ sơ thiết kế, mặt bằng thi công và các thông tin cần thiết. – Nhận đầy đủ và đúng hạn chi phí Hợp đồng từ Bên A. – Đề xuất các giải pháp kỹ thuật tối ưu, tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng. b) Nghĩa vụ của Bên B: – Tổ chức thi công Công trình theo đúng Hồ sơ thiết kế được duyệt, các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành, đặc biệt là các yêu cầu về ATVSTP cho nhà máy thực phẩm. – Đảm bảo chất lượng vật tư, vật liệu, kỹ thuật thi công và an toàn lao động, vệ sinh môi trường, PCCC trên công trường. – Thực hiện đúng tiến độ thi công đã cam kết. – Chịu trách nhiệm về mọi sự cố, tai nạn lao động, hư hỏng Công trình hoặc thiệt hại cho bên thứ ba do lỗi của mình gây ra trong quá trình thi công. – Lập hồ sơ hoàn công, báo cáo định kỳ cho Bên A.
Điều 6. Giấy phép xây dựng và các thủ tục pháp lý liên quan
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. An toàn lao động, vệ sinh môi trường và phòng cháy chữa cháy
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo hiểm công trình và bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Bảo hành công trình
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Vi phạm Hợp đồng và xử lý vi phạm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Các điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu lực của Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)