Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng cung cấp thiết bị sản xuất bánh kẹo, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn khi xảy ra tranh chấp. Liên hệ PVL để có hợp đồng cung cấp thiết bị sản xuất bánh kẹo chặt chẽ, chi phí từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP THIẾT BỊ SẢN XUẤT BÁNH KẸO
Số: [Số hợp đồng]/HĐCC-TBSXBK
Hôm nay, ngày 05 tháng 7 năm 2025, tại Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam, chúng tôi gồm có:
CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
Hợp đồng này được lập trên cơ sở:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến mua bán hàng hóa, máy móc thiết bị và an toàn vệ sinh thực phẩm.
BÊN A (BÊN CUNG CẤP / BÊN BÁN):
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………
BÊN B (BÊN MUA / NHÀ SẢN XUẤT BÁNH KẸO):
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………
- Giấy phép an toàn vệ sinh thực phẩm (nếu có) số: ……………………………………………………
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng cung cấp thiết bị sản xuất bánh kẹo này với các điều khoản và điều kiện sau đây:
ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
1.1. Bên A đồng ý cung cấp và Bên B đồng ý mua các loại máy móc, thiết bị, dây chuyền phục vụ cho quá trình sản xuất bánh kẹo (sau đây gọi tắt là “Thiết bị”).
1.2. Chi tiết về tên Thiết bị, mã hiệu, số lượng, xuất xứ, năm sản xuất, các thông số kỹ thuật chính, công suất, và các phụ kiện đi kèm sẽ được quy định cụ thể tại Phụ lục 01 – Danh mục và Quy cách Thiết bị đính kèm Hợp đồng này. Phụ lục 01 là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.
1.3. Bên A cam kết Thiết bị được cung cấp là mới 100%, chưa qua sử dụng, đúng chủng loại, xuất xứ và thông số kỹ thuật đã thỏa thuận. Thiết bị phải đảm bảo hoạt động ổn định, an toàn, hiệu quả và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, và đặc biệt là các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP) áp dụng cho ngành sản xuất bánh kẹo. Thiết bị phải được làm từ vật liệu an toàn cho thực phẩm (food-grade materials) và không gây nhiễm bẩn cho sản phẩm.
Điều 2. Giá cả và Phương thức thanh toán
2.1. Giá Thiết bị: Tổng giá trị Hợp đồng là [Số tiền] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng). Giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử tại địa điểm của Bên B (nếu có thỏa thuận), và các chi phí khác liên quan đến việc cung cấp Thiết bị, trừ khi có thỏa thuận khác bằng văn bản.
2.2. Điều chỉnh giá: Giá Thiết bị là cố định và không thay đổi trong suốt thời hạn Hợp đồng, trừ trường hợp có sự thay đổi lớn về chính sách thuế của Nhà nước hoặc các trường hợp bất khả kháng. Mọi sự điều chỉnh phải được hai bên thống nhất bằng văn bản.
2.3. Phương thức thanh toán:
a) Đợt 1 (Đặt cọc/Tạm ứng): Bên B sẽ thanh toán một khoản tiền đặt cọc/tạm ứng là [Số tiền/Tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
b) Đợt 2 (Theo tiến độ giao hàng/lắp đặt): Bên B sẽ thanh toán [Số tiền/Tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng khi Thiết bị được giao đến địa điểm của Bên B hoặc sau khi hoàn thành lắp đặt.
c) Đợt cuối (Nghiệm thu và Chạy thử): Bên B sẽ thanh toán phần còn lại của tổng giá trị Hợp đồng trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Thiết bị được nghiệm thu, chạy thử thành công và Biên bản nghiệm thu cuối cùng được ký kết giữa hai bên.
2.4. Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VND).
2.5. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A đã nêu trên.
Điều 3. Thời gian, Địa điểm giao hàng và Lắp đặt
3.1. Thời gian giao hàng: Bên A cam kết giao Thiết bị cho Bên B trong vòng [Số] ngày/tuần/tháng kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên A nhận được khoản thanh toán đợt 1. Lịch trình giao hàng chi tiết sẽ được quy định tại Phụ lục 02 – Lịch trình Giao hàng và Lắp đặt.
3.2. Địa điểm giao hàng: Thiết bị sẽ được giao tại nhà máy/cơ sở của Bên B tại địa chỉ: [Địa chỉ cụ thể của nhà máy/cơ sở của Bên B].
3.3. Lắp đặt và Chạy thử:
a) Bên A có trách nhiệm cử kỹ sư, chuyên gia đến địa điểm của Bên B để thực hiện việc lắp đặt, cài đặt, và chạy thử Thiết bị. Thời gian hoàn thành lắp đặt và chạy thử dự kiến là [Số] ngày/tuần kể từ ngày Thiết bị được giao đến.
b) Trong quá trình chạy thử, Bên A sẽ hướng dẫn, đào tạo cho nhân sự của Bên B về cách vận hành, bảo trì cơ bản Thiết bị.
c) Sau khi chạy thử thành công và Thiết bị đạt các thông số kỹ thuật, công suất đã cam kết, hai bên sẽ tiến hành nghiệm thu theo Điều 5.
Điều 4. Bảo hành và Bảo trì Thiết bị
4.1. Thời hạn bảo hành: Bên A cam kết bảo hành Thiết bị trong thời gian [Số] tháng/năm kể từ ngày Thiết bị được nghiệm thu chính thức.
4.2. Phạm vi bảo hành: Bảo hành bao gồm việc sửa chữa, thay thế miễn phí các linh kiện, bộ phận của Thiết bị bị lỗi do nhà sản xuất hoặc do lỗi lắp đặt của Bên A. Bảo hành không áp dụng cho các hư hỏng do vận hành sai quy trình, thiên tai, cháy nổ, sử dụng không đúng mục đích, hoặc do Bên B tự ý sửa chữa, can thiệp vào Thiết bị mà không có sự đồng ý của Bên A.
4.3. Quy trình bảo hành: Khi Thiết bị gặp sự cố thuộc phạm vi bảo hành, Bên B phải thông báo ngay cho Bên A bằng văn bản. Bên A có trách nhiệm cử kỹ thuật viên đến kiểm tra, khắc phục trong vòng [Số] giờ/ngày kể từ khi nhận được thông báo.
4.4. Dịch vụ bảo trì sau bảo hành: Sau khi hết thời hạn bảo hành, nếu Bên B có nhu cầu, hai bên có thể ký kết Hợp đồng dịch vụ bảo trì riêng với các điều khoản và chi phí cụ thể.
Điều 5. Kiểm tra, Nghiệm thu và Bàn giao Thiết bị
5.1. Kiểm tra sơ bộ khi giao hàng: Khi nhận hàng tại địa điểm của Bên B, đại diện của Bên B sẽ tiến hành kiểm tra sơ bộ về số lượng, chủng loại, tình trạng bên ngoài của Thiết bị và ký Biên bản giao nhận hàng hóa.
5.2. Nghiệm thu lắp đặt và chạy thử: Sau khi Thiết bị được lắp đặt hoàn chỉnh và chạy thử đạt các thông số kỹ thuật, công suất theo Phụ lục 01, hai bên sẽ tiến hành nghiệm thu chính thức. Biên bản nghiệm thu và bàn giao Thiết bị sẽ được lập và ký kết, xác nhận Thiết bị đã hoạt động ổn định, đạt yêu cầu. Biên bản này là cơ sở để Bên B thanh toán đợt cuối và là căn cứ để tính thời hạn bảo hành.
5.3. Xử lý Thiết bị không đạt yêu cầu: Nếu Thiết bị không đạt các thông số kỹ thuật, công suất hoặc có lỗi kỹ thuật trong quá trình chạy thử, Bên A có trách nhiệm khắc phục trong vòng [Số] ngày/tuần. Nếu sau thời gian này hoặc sau các lần khắc phục mà Thiết bị vẫn không đạt yêu cầu, Bên B có quyền yêu cầu Bên A thay thế Thiết bị khác hoặc chấm dứt Hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
Điều 6. Hướng dẫn sử dụng và đào tạo
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm và môi trường
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Quyền sở hữu trí tuệ
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Vi phạm Hợp đồng và xử lý vi phạm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Bảo mật thông tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Các điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu lực của Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)