Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng xử lý chất thải sản xuất mực in, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn khi xảy ra tranh chấp. Liên hệ PVL để có hợp đồng xử lý chất thải sản xuất mực in chặt chẽ, chi phí từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG XỬ LÝ CHẤT THẢI SẢN XUẤT MỰC IN
Số: [Số hợp đồng]/HĐXL-CTSXMI
Hôm nay, ngày 05 tháng 7 năm 2025, tại Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam, chúng tôi gồm có:
CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
Hợp đồng này được lập trên cơ sở:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến quản lý chất thải nguy hại và xử lý chất thải.
BÊN A (BÊN PHÁT SINH CHẤT THẢI / CHỦ CHẤT THẢI):
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………
- Giấy phép môi trường/Giấy phép xả thải (nếu có) số: ……………………………………………
BÊN B (BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI):
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………
- Giấy phép môi trường/Giấy phép xử lý chất thải nguy hại số: …………………………………
- Mã số quản lý chất thải nguy hại (nếu có): ……………………………………………………………
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng xử lý chất thải sản xuất mực in này với các điều khoản và điều kiện sau đây:
ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
1.1. Bên A thuê và Bên B đồng ý cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý các loại chất thải phát sinh từ quá trình sản xuất mực in của Bên A (sau đây gọi tắt là “Chất thải”).
1.2. Chi tiết về loại, mã số, thành phần chính, trạng thái (rắn, lỏng, bùn), khối lượng dự kiến và tần suất phát sinh của Chất thải được quy định cụ thể tại Phụ lục 01 – Danh mục và Đặc tính Chất thải đính kèm Hợp đồng này. Phụ lục 01 là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.
1.3. Bên B cam kết có đủ năng lực pháp lý, năng lực kỹ thuật, cơ sở vật chất và giấy phép cần thiết để thực hiện việc thu gom, vận chuyển và xử lý Chất thải theo đúng quy định của pháp luật hiện hành và các tiêu chuẩn môi trường.
Điều 2. Phạm vi dịch vụ và Quy trình xử lý
2.1. Phạm vi dịch vụ:
a) Thu gom và lưu giữ tạm thời: Bên B sẽ cung cấp các dụng cụ, thiết bị chuyên dụng (thùng chứa, phuy, bao bì phù hợp) để Bên A lưu giữ tạm thời Chất thải tại cơ sở của mình trước khi vận chuyển.
b) Vận chuyển: Vận chuyển Chất thải từ địa điểm của Bên A đến cơ sở xử lý của Bên B hoặc các cơ sở xử lý được cấp phép khác. Việc vận chuyển phải tuân thủ các quy định về vận chuyển chất thải nguy hại (nếu có).
c) Xử lý: Xử lý Chất thải theo phương pháp phù hợp với đặc tính của từng loại Chất thải (ví dụ: đốt, chôn lấp hợp vệ sinh, tái chế, xử lý hóa lý, v.v.) đảm bảo đạt các tiêu chuẩn xả thải/môi trường theo quy định của pháp luật.
d) Lập hồ sơ, báo cáo: Thực hiện các thủ tục hồ sơ, báo cáo liên quan đến việc quản lý, vận chuyển và xử lý Chất thải theo quy định của pháp luật (ví dụ: chứng từ chất thải nguy hại – CTNH, báo cáo định kỳ).
2.2. Địa điểm phát sinh Chất thải: [Địa chỉ cụ thể của nhà máy/cơ sở sản xuất của Bên A].
2.3. Địa điểm xử lý Chất thải: Tại cơ sở xử lý của Bên B hoặc đối tác của Bên B có đủ giấy phép tại địa chỉ: [Địa chỉ cụ thể của cơ sở xử lý].
2.4. Quy trình xử lý: Quy trình thu gom, vận chuyển và xử lý Chất thải sẽ được thực hiện theo quy định tại Phụ lục 02 – Quy trình thu gom, vận chuyển và xử lý Chất thải đính kèm Hợp đồng này, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và môi trường.
Điều 3. Thời gian và Tần suất thực hiện dịch vụ
3.1. Thời hạn Hợp đồng: [Số] năm, kể từ ngày [Ngày/tháng/năm] đến hết ngày [Ngày/tháng/năm].
3.2. Tần suất thu gom: Bên B sẽ tiến hành thu gom Chất thải tại cơ sở của Bên A định kỳ [Ví dụ: hàng tuần/hàng tháng/theo yêu cầu], hoặc khi khối lượng Chất thải đạt đến mức [Số] tấn/kg, tùy theo thỏa thuận chi tiết tại Phụ lục 03 – Lịch trình thu gom và vận chuyển.
3.3. Thời gian phản hồi: Trong trường hợp Bên A có yêu cầu đột xuất hoặc phát sinh sự cố liên quan đến Chất thải, Bên B cam kết phản hồi trong vòng [Số] giờ làm việc và có mặt tại địa điểm của Bên A trong vòng [Số] giờ làm việc (đối với sự cố khẩn cấp) để xử lý.
Điều 4. Đơn giá dịch vụ và Phương thức thanh toán
4.1. Đơn giá dịch vụ: Đơn giá xử lý cho từng loại Chất thải sẽ được quy định chi tiết tại Phụ lục 04 – Bảng đơn giá dịch vụ xử lý Chất thải. Đơn giá được tính trên cơ sở [tấn/kg/m3] Chất thải được xử lý. Giá này đã bao gồm [Ví dụ: chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý, lập báo cáo, thuế VAT (nếu có)], trừ khi có thỏa thuận khác.
4.2. Tổng chi phí dự kiến: Tổng chi phí dịch vụ dự kiến cho toàn bộ thời hạn Hợp đồng là [Số tiền] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng), có thể điều chỉnh theo khối lượng thực tế và đơn giá tại thời điểm xử lý.
4.3. Chi phí phát sinh: Các chi phí phát sinh ngoài phạm vi dịch vụ hoặc do yêu cầu đột xuất của Bên A (ví dụ: xử lý chất thải vượt quá định mức thỏa thuận, xử lý sự cố môi trường không thuộc phạm vi Hợp đồng) sẽ được tính toán và báo giá riêng, có sự phê duyệt của Bên A trước khi thực hiện.
4.4. Phương thức thanh toán:
a) Thanh toán định kỳ: Bên A sẽ thanh toán phí dịch vụ theo định kỳ [tháng/quý], dựa trên khối lượng Chất thải thực tế đã được thu gom, vận chuyển và xử lý trong kỳ. Bên B sẽ gửi bảng kê chi tiết khối lượng, đơn giá và hóa đơn tài chính hợp lệ.
b) Thời hạn thanh toán: Bên A sẽ thanh toán trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày nhận được hóa đơn và báo cáo nghiệm thu dịch vụ.
4.5. Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VND).
4.6. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B đã nêu trên.
Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của các Bên
5.1. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên phát sinh Chất thải):
a) Quyền của Bên A:
– Yêu cầu Bên B thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý Chất thải đúng quy định pháp luật, đúng chủng loại, khối lượng và thời gian.
– Kiểm tra, giám sát quy trình thu gom, vận chuyển và yêu cầu Bên B cung cấp chứng từ xử lý hợp lệ.
– Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Chất thải không được xử lý đúng quy định gây ảnh hưởng môi trường hoặc bị xử phạt do lỗi của Bên B.
b) Nghĩa vụ của Bên A:
– Phân loại, lưu giữ tạm thời Chất thải tại cơ sở của mình theo đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bên B, đảm bảo an toàn và không gây ô nhiễm.
– Cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin về loại, mã số, thành phần và khối lượng Chất thải cho Bên B.
– Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ cho Bên B theo quy định.
– Cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý liên quan đến Chất thải và các giấy phép môi trường của mình khi Bên B yêu cầu.
5.2. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên cung cấp dịch vụ xử lý Chất thải):
a) Quyền của Bên B:
– Yêu cầu Bên A phân loại, lưu giữ Chất thải đúng quy định để thuận tiện cho việc thu gom, vận chuyển.
– Nhận đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ từ Bên A.
– Từ chối thu gom, vận chuyển, xử lý Chất thải nếu Bên A không phân loại đúng, không cung cấp đủ thông tin hoặc Chất thải có tính chất khác biệt so với mô tả ban đầu làm ảnh hưởng đến quy trình xử lý và an toàn.
b) Nghĩa vụ của Bên B:
– Thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý Chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, các tiêu chuẩn kỹ thuật và Quy trình xử lý đã thỏa thuận.
– Đảm bảo an toàn tuyệt đối trong quá trình thu gom, vận chuyển và xử lý Chất thải, không để xảy ra sự cố môi trường, cháy nổ, rò rỉ.
– Cung cấp đầy đủ chứng từ quản lý Chất thải nguy hại (nếu có), biên bản bàn giao, phiếu xác nhận khối lượng và các báo cáo cần thiết khác cho Bên A.
– Chịu trách nhiệm hoàn toàn về quá trình xử lý Chất thải sau khi nhận bàn giao từ Bên A, đảm bảo Chất thải được xử lý đạt chuẩn môi trường theo quy định.
Điều 6. Hồ sơ, báo cáo và chứng từ
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Trách nhiệm pháp lý và bảo hiểm môi trường
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Giám sát và kiểm tra
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Vi phạm Hợp đồng và xử lý vi phạm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Bảo mật thông tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Các điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu lực của Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)