Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng xuất khẩu mực in ra thị trường quốc tế, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn trong mọi tranh chấp. Liên hệ PVL để có hợp đồng xuất khẩu chặt chẽ, chi phí từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MỰC IN
Số: [Số hợp đồng]/HĐXK-MI
Hôm nay, ngày 05 tháng 7 năm 2025, tại Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam, chúng tôi gồm có:
CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
Hợp đồng này được lập trên cơ sở:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Công ước Viên 1980 về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (CISG), nếu có áp dụng, hoặc các nguyên tắc thương mại quốc tế được công nhận rộng rãi (Incoterms 2020 của ICC).
BÊN A (BÊN BÁN / NHÀ XUẤT KHẨU):
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………
BÊN B (BÊN MUA / NHÀ NHẬP KHẨU):
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/Mã số đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng xuất khẩu mực in này với các điều khoản và điều kiện sau đây:
ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
1.1. Bên A đồng ý bán và xuất khẩu, Bên B đồng ý mua và nhập khẩu các loại mực in (sau đây gọi tắt là “Hàng hóa”) theo chủng loại, số lượng, quy cách, chất lượng được quy định chi tiết trong Phụ lục 01 – Danh mục và Quy cách Hàng hóa đính kèm Hợp đồng này. Phụ lục 01 là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.
1.2. Hàng hóa phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng, tiêu chuẩn an toàn, môi trường của quốc gia nhập khẩu và các tiêu chuẩn quốc tế liên quan (nếu có yêu cầu). Bên A cam kết cung cấp đầy đủ các chứng nhận chất lượng, phân tích thành phần (COA), chứng nhận xuất xứ (CO), MSDS (nếu cần) và các giấy tờ liên quan khác theo yêu cầu của Bên B và quy định của pháp luật nước nhập khẩu.
Điều 2. Giá cả và Điều kiện giao hàng (Incoterms 2020)
2.1. Giá Hàng hóa: Tổng giá trị Hợp đồng là [Số tiền bằng số] [Đơn vị tiền tệ, ví dụ: USD] (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đô la Mỹ). Giá này được xác định theo điều kiện giao hàng tại Mục 2.2 và đã bao gồm [Ví dụ: chi phí đóng gói, dán nhãn, chứng từ xuất khẩu], trừ khi có thỏa thuận khác.
2.2. Điều kiện giao hàng: Hàng hóa được giao theo điều kiện [Chọn một Incoterm 2020, ví dụ: FOB Cảng Hồ Chí Minh, Việt Nam / CIF Cảng [Tên cảng nhập khẩu], [Tên quốc gia] / DDP Kho của Bên B tại [Địa chỉ]] theo Incoterms 2020. Mọi quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan đến việc giao hàng, rủi ro và chi phí sẽ được giải thích và áp dụng theo định nghĩa của điều kiện Incoterms 2020 được chọn.
2.3. Đồng tiền thanh toán: [Chọn một đơn vị tiền tệ, ví dụ: Đô la Mỹ (USD)].
Điều 3. Phương thức và Thời hạn thanh toán
3.1. Phương thức thanh toán:
a) Thư tín dụng (L/C): Thanh toán bằng Thư tín dụng không hủy ngang, trả ngay (Irrevocable L/C at Sight) hoặc trả chậm (Usance L/C) do Ngân hàng [Tên ngân hàng phát hành] mở cho Bên A thông qua Ngân hàng [Tên ngân hàng thông báo] tại Việt Nam. Thư tín dụng phải được mở trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
b) Chuyển tiền điện tử (T/T):
– Đặt cọc: Bên B sẽ thanh toán đặt cọc [Tỷ lệ %]% giá trị Hợp đồng trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
– Thanh toán phần còn lại: Bên B sẽ thanh toán phần còn lại [Tỷ lệ %]% giá trị Hợp đồng trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A xuất trình bộ chứng từ giao hàng hợp lệ.
3.2. Chứng từ thanh toán: Các chứng từ cần thiết để thực hiện thanh toán sẽ được quy định cụ thể trong L/C hoặc thỏa thuận riêng cho phương thức T/T, bao gồm nhưng không giới hạn: Hóa đơn thương mại, Vận đơn (Bill of Lading), Giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality), Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin), Phiếu đóng gói (Packing List), v.v.
Điều 4. Thời gian và Địa điểm giao hàng
4.1. Thời gian giao hàng: Bên A cam kết giao Hàng hóa cho người chuyên chở/tại cảng/địa điểm đã thỏa thuận theo điều kiện Incoterms được chọn, trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày [Ví dụ: Thư tín dụng được mở và thông báo cho Bên A / Bên A nhận được khoản đặt cọc từ Bên B]. Ngày giao hàng cụ thể sẽ được ghi rõ trong Vận đơn hoặc Biên bản giao hàng.
4.2. Cảng/Địa điểm xếp hàng: [Tên cảng/địa điểm, ví dụ: Cảng Cát Lái, Hồ Chí Minh, Việt Nam].
4.3. Cảng/Địa điểm dỡ hàng: [Tên cảng/địa điểm, ví dụ: Cảng [Tên cảng], [Tên quốc gia]].
4.4. Thông báo giao hàng: Bên A có trách nhiệm thông báo cho Bên B về việc giao hàng trong vòng [Số] giờ sau khi giao hàng thành công cho người chuyên chở, kèm theo các thông tin vận chuyển cần thiết (số vận đơn, tên tàu/chuyến bay, ngày khởi hành dự kiến, v.v.).
Điều 5. Đóng gói và Bao bì
5.1. Quy cách đóng gói: Hàng hóa phải được đóng gói chắc chắn, phù hợp với tính chất của mực in và phương thức vận chuyển quốc tế, đảm bảo an toàn, chống thấm, chống va đập, chống ăn mòn và các tác động bên ngoài khác trong suốt quá trình vận chuyển và lưu kho.
5.2. Chất liệu bao bì: Bao bì phải là loại chuyên dụng cho hóa chất, không gây phản ứng với mực in và tuân thủ các quy định về môi trường của nước nhập khẩu.
5.3. Nhãn mác: Mỗi kiện hàng phải được dán nhãn rõ ràng, bao gồm các thông tin tối thiểu: Tên sản phẩm, mã hàng, số lượng, trọng lượng tịnh/tổng, tên và địa chỉ Bên A, tên và địa chỉ Bên B, ký hiệu vận chuyển (shipping mark), cảnh báo an toàn (nếu có). Ngôn ngữ trên nhãn mác phải bằng [tiếng Anh/ngôn ngữ của nước nhập khẩu] và [tiếng Việt] (nếu cần).
Điều 6. Kiểm tra chất lượng và giám định hàng hóa
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Bảo hành và trách nhiệm về chất lượng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo hiểm hàng hóa
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Vi phạm Hợp đồng và bồi thường thiệt hại
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Luật áp dụng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Bảo mật thông tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Các điều khoản chung và hiệu lực của Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc (bằng tiếng Việt và tiếng Anh), có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Trường hợp có sự khác biệt về nội dung giữa hai ngôn ngữ, bản tiếng [chọn: Việt/Anh] sẽ được ưu tiên áp dụng.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)