Công ty luật PVL chuyên soạn Hợp đồng thu gom và tiêu hủy phụ phẩm giết mổ. Liên hệ PVL Group để được tư vấn hợp đồng thu gom và tiêu hủy phụ phẩm giết mổ chi tiết, đảm bảo quyền lợi, chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THU GOM VÀ TIÊU HỦY PHỤ PHẨM GIẾT MỔ
Số: [Điền số hợp đồng]/HĐTG-TPGM
Hôm nay, ngày 04 tháng 7 năm 2025, tại [Địa điểm ký kết Hợp đồng, ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh], chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.
Thông Tin Các Bên Tham Gia Hợp Đồng
BÊN A: ĐƠN VỊ PHÁT SINH PHỤ PHẨM (SAU ĐÂY GỌI LÀ BÊN A)
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………………. Fax: ………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………..
- Người đại diện pháp luật: …………………………………………………………………………..
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………….
BÊN B: ĐƠN VỊ THU GOM VÀ TIÊU HỦY (SAU ĐÂY GỌI LÀ BÊN B)
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………………. Fax: ………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………..
- Người đại diện pháp luật: …………………………………………………………………………..
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………….
- Giấy phép môi trường/Giấy phép xử lý chất thải nguy hại (nếu có): ……………….
- Mã số quản lý chất thải nguy hại (nếu có): …………………………………………………….
Hai bên thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng thu gom và tiêu hủy phụ phẩm giết mổ này với các điều khoản sau:
Các Điều Khoản Hợp Đồng
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển và tiêu hủy các loại phụ phẩm giết mổ phát sinh từ hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm của Bên A, bao gồm nhưng không giới hạn:
* Phụ phẩm không được sử dụng: Xương, mỡ thừa, nội tạng thải (dạ dày, ruột, mật, lá lách, v.v.), lông, da vụn, móng, sừng, chất chứa trong dạ dày, đường ruột.
* Xác gia súc, gia cầm chết hoặc bệnh: Xác động vật chết trước, trong hoặc sau quá trình giết mổ, động vật bị kiểm dịch và buộc phải tiêu hủy.
* Chất thải khác: Các chất thải rắn khác có nguồn gốc hữu cơ phát sinh từ khu vực giết mổ và sơ chế, không có khả năng tái sử dụng hoặc tái chế.
1.2. Danh mục, khối lượng dự kiến của từng loại phụ phẩm, tần suất thu gom và phương pháp tiêu hủy sẽ được quy định chi tiết trong Phụ lục Hợp đồng hoặc các Biên bản xác nhận khối lượng phụ phẩm đính kèm, là bộ phận không thể tách rời của Hợp đồng này.
Điều 2. Phạm vi dịch vụ và Quy trình tiêu hủy
2.1. Phạm vi dịch vụ của Bên B bao gồm:
* Thu gom: Tiếp nhận phụ phẩm giết mổ từ các điểm tập kết của Bên A.
* Vận chuyển: Vận chuyển phụ phẩm từ cơ sở của Bên A đến cơ sở tiêu hủy của Bên B hoặc địa điểm tiêu hủy khác được cấp phép.
* Tiêu hủy: Thực hiện tiêu hủy phụ phẩm theo phương pháp phù hợp, đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, thú y và không gây ô nhiễm môi trường.
2.2. Quy trình tiêu hủy: Bên B cam kết thực hiện quy trình tiêu hủy phụ phẩm theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và thú y, có đầy đủ giấy phép, công nghệ và năng lực tiêu hủy đối với từng loại phụ phẩm.
* Phương pháp tiêu hủy có thể bao gồm: đốt, chôn lấp hợp vệ sinh, hoặc các phương pháp khác được cơ quan có thẩm quyền cấp phép và được hai bên thống nhất.
* Đặc biệt đối với xác động vật chết, bệnh, Bên B phải thực hiện tiêu hủy theo quy trình an toàn sinh học để ngăn chặn mây lây lan dịch bệnh.
2.3. Bên B cam kết không xả thải, đổ thải phụ phẩm không đúng nơi quy định, gây ô nhiễm môi trường và phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật nếu vi phạm.
Điều 3. Giá dịch vụ và Phương thức thanh toán
3.1. Giá dịch vụ thu gom và tiêu hủy phụ phẩm sẽ được tính dựa trên [Đơn vị tính, ví dụ: tấn, kg, chuyến] và được quy định cụ thể trong Biểu giá dịch vụ đính kèm Hợp đồng. Tổng giá trị Hợp đồng sẽ được xác định theo khối lượng thực tế được thu gom và tiêu hủy và được nghiệm thu.
3.2. Giá dịch vụ đã bao gồm chi phí thu gom, vận chuyển, tiêu hủy, thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí khác liên quan để hoàn thành dịch vụ.
3.3. Phương thức thanh toán:
* Bên B sẽ lập hóa đơn giá trị gia tăng và gửi cho Bên A định kỳ [tuần/tháng/quý] một lần, kèm theo các chứng từ xác nhận khối lượng phụ phẩm đã được thu gom và tiêu hủy (Biên bản bàn giao, phiếu cân, chứng từ tiêu hủy, v.v.).
* Thời hạn thanh toán: Trong vòng [Số ngày] ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được hóa đơn và các chứng từ hợp lệ.
* Đồng tiền thanh toán là Đồng Việt Nam (VNĐ).
* Phương thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B số: [Số tài khoản], tại ngân hàng: [Tên ngân hàng], chủ tài khoản: [Tên chủ tài khoản].
3.4. Trường hợp giá dịch vụ có sự thay đổi do biến động chi phí (ví dụ: giá nhiên liệu, phí môi trường, chi phí nhân công), hai bên sẽ tiến hành đàm phán và ký kết Phụ lục Hợp đồng điều chỉnh giá.
Điều 4. Thu gom, Vận chuyển và Giám sát
4.1. Điểm thu gom: Phụ phẩm sẽ được Bên A tập kết tại [Địa điểm cụ thể tại cơ sở của Bên A, ví dụ: khu vực tập kết phụ phẩm, thùng chứa chuyên dụng]. Bên A có trách nhiệm phân loại sơ bộ phụ phẩm theo hướng dẫn của Bên B (nếu có) và theo quy định pháp luật, đảm bảo không lẫn tạp chất hoặc chất thải nguy hại.
4.2. Tần suất thu gom: Theo lịch trình đã thỏa thuận trong Phụ lục Hợp đồng, ví dụ: [Số] lần/ngày/tuần/tháng hoặc theo yêu cầu đột xuất của Bên A. Bên A có trách nhiệm thông báo trước cho Bên B về khối lượng và thời gian thu gom.
4.3. Phương tiện vận chuyển: Bên B cam kết sử dụng phương tiện vận chuyển chuyên dụng, có đầy đủ giấy phép vận chuyển chất thải theo quy định, đảm bảo kín, chống rò rỉ, chống phát tán mùi, và được vệ sinh, khử trùng định kỳ để tránh lây lan mầm bệnh.
4.4. Giám sát và Báo cáo:
* Bên A có quyền cử đại diện giám sát quá trình thu gom, vận chuyển và yêu cầu Bên B cung cấp thông tin về quá trình tiêu hủy phụ phẩm.
* Bên B có trách nhiệm cung cấp cho Bên A các báo cáo định kỳ về tình hình tiếp nhận và tiêu hủy phụ phẩm, bao gồm: biên bản bàn giao, phiếu cân, chứng từ tiêu hủy (có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền nếu yêu cầu).
4.5. Nhật ký, hồ sơ môi trường: Bên B có trách nhiệm duy trì đầy đủ nhật ký, hồ sơ quản lý chất thải và chứng từ tiêu hủy theo quy định của pháp luật và sẵn sàng cung cấp cho Bên A khi có yêu cầu hoặc khi cơ quan nhà nước kiểm tra.
Điều 5. Thời hạn Hợp đồng và gia hạn
5.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị trong vòng [Số tháng/năm] ([Số tháng/năm bằng chữ] [tháng/năm]).
5.2. Hợp đồng này sẽ tự động gia hạn thêm [Số tháng/năm] nếu không có bên nào có văn bản thông báo chấm dứt Hợp đồng cho bên còn lại trước ít nhất [Số ngày] ngày tính đến ngày hết hạn Hợp đồng.
5.3. Trường hợp hai bên muốn sửa đổi, bổ sung hoặc chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn, phải có văn bản thông báo và thỏa thuận rõ ràng.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Điều khoản về phạt vi phạm hợp đồng
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt hợp đồng
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Bảo mật thông tin
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Giải quyết tranh chấp
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực của Hợp đồng
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
Đại diện Bên A Đại diện Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)