Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng bảo hiểm thân tàu trong quá trình đóng, đảm bảo lợi ích tối đa cho bạn khi xảy ra tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM THÂN TÀU TRONG QUÁ TRÌNH ĐÓNG
Số: …../2025/HĐBHTĐ
Hôm nay, ngày 03 tháng 7 năm 2025, tại …………………, chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý Và Thông Tin Chung Về Hợp Đồng
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan về bảo hiểm hàng hải và đóng tàu.
BÊN A: BÊN MUA BẢO HIỂM/CHỦ TÀU/CHỦ ĐẦU TƯ
(Người được bảo hiểm)
- Tên tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………… Chức vụ: ………………………………
(Giấy ủy quyền số: ………… ngày …… tháng …… năm …… (nếu có))
BÊN B: CÔNG TY BẢO HIỂM
(Bên bảo hiểm)
- Tên tổ chức: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………… Chức vụ: ………………………………
(Giấy ủy quyền số: ………… ngày …… tháng …… năm …… (nếu có))
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng bảo hiểm thân tàu trong quá trình đóng với các điều khoản sau đây:
Điều 1. Đối tượng bảo hiểm
Đối tượng bảo hiểm là thân tàu đang trong quá trình đóng mới tại xưởng đóng tàu của Bên A (hoặc xưởng đóng tàu được chỉ định) mang tên/ký hiệu thiết kế: ………………… (loại tàu: …………………; số IMO/Số đăng ký dự kiến: ………………) và các bộ phận, máy móc, trang thiết bị đi kèm theo tàu được liệt kê chi tiết trong Phụ lục 01 (Danh mục các hạng mục được bảo hiểm) đính kèm Hợp đồng này. Đối tượng bảo hiểm bao gồm cả vật tư, nguyên vật liệu phục vụ đóng tàu được tập kết tại công trường và các công trình tạm thời liên quan trực tiếp đến việc đóng tàu.
Điều 2. Thời hạn bảo hiểm
2.1. Thời gian bắt đầu:
Thời hạn bảo hiểm bắt đầu từ ngày …… tháng …… năm 2025, hoặc từ khi vật liệu đóng tàu được đưa vào xưởng/công trường đóng tàu (tùy theo sự kiện nào đến trước).
2.2. Thời gian kết thúc:
Thời hạn bảo hiểm kết thúc vào lúc ………… giờ ngày …… tháng …… năm …… (ngày bàn giao tàu hoàn chỉnh cho Bên A hoặc chủ tàu cuối cùng, hoặc khi tàu rời xưởng đóng tàu để chạy thử biển đầu tiên, hoặc khi tàu chính thức được đăng ký và đi vào khai thác, tùy theo sự kiện nào đến trước).
Điều 3. Phạm vi bảo hiểm
Bên B đồng ý bảo hiểm cho Bên A đối với những rủi ro và tổn thất vật chất trực tiếp xảy ra đối với đối tượng bảo hiểm trong suốt thời hạn bảo hiểm, bao gồm nhưng không giới hạn các rủi ro sau:
- Hư hỏng, mất mát do thiên tai: Bão, lũ lụt, sóng thần, động đất, sét đánh, gió lốc và các thiên tai khác.
- Hư hỏng, mất mát do tai nạn bất ngờ: Cháy, nổ, đâm va, mắc cạn, chìm, lật úp, va chạm với vật thể nổi/chìm, sập ụ, đổ đà, trượt đà, rơi cẩu, sập giàn giáo, sét đánh vào công trình, v.v.
- Tổn thất do hành vi ác ý của bên thứ ba: Trừ các trường hợp được quy định trong Điều 4 (Điểm loại trừ).
- Chi phí hợp lý và cần thiết:
- Chi phí cứu hộ, trục vớt, bảo quản tài sản bị tổn thất.
- Chi phí kiểm tra, phân loại thiệt hại theo yêu cầu của Bên B.
- Chi phí di chuyển tàu đến nơi sửa chữa (nếu có).
Phạm vi bảo hiểm cụ thể được quy định chi tiết trong Phụ lục 02 (Quy tắc bảo hiểm thân tàu trong quá trình đóng) của Bên B.
Điều 4. Các điểm loại trừ bảo hiểm
Bên B sẽ không chịu trách nhiệm bồi thường cho các tổn thất hoặc chi phí phát sinh từ các nguyên nhân sau:
- Chiến tranh và rủi ro chính trị: Nội chiến, bạo loạn, đình công, khủng bố, chiếm đoạt, trưng thu, tịch thu, giam giữ hoặc bắt giữ của chính quyền.
- Phóng xạ và ô nhiễm: Tổn thất do vũ khí nguyên tử, phóng xạ hạt nhân hoặc ô nhiễm môi trường.
- Lỗi cố ý của Người được bảo hiểm: Tổn thất do hành vi cố ý của Bên A, người đại diện của Bên A hoặc người được Bên A ủy quyền.
- Khuyết tật tiềm ẩn: Tổn thất do khuyết tật sẵn có của vật liệu hoặc thiết kế mà Bên A đã biết hoặc đáng lẽ phải biết mà không thông báo cho Bên B.
- Hao mòn tự nhiên: Hao mòn, rỉ sét, ăn mòn, mục nát, côn trùng, chuột bọ.
- Rủi ro sản xuất: Sai sót trong thiết kế, lỗi thi công, tay nghề kém, nguyên vật liệu kém chất lượng (trừ khi dẫn đến tai nạn được bảo hiểm).
- Đình công, bạo loạn dân sự: Trừ khi được bảo hiểm mở rộng theo điều khoản đặc biệt.
- Chậm trễ, gián đoạn kinh doanh: Các thiệt hại gián tiếp, thiệt hại do mất thu nhập, chậm trễ, mất thị trường.
- Tổn thất do không tuân thủ quy định: Không tuân thủ các quy định về an toàn, phòng cháy chữa cháy, đăng kiểm của cơ quan có thẩm quyền mà Bên A có thể và phải thực hiện.
Các loại trừ cụ thể và chi tiết khác sẽ được liệt kê đầy đủ trong Phụ lục 02 (Quy tắc bảo hiểm thân tàu trong quá trình đóng) và các điều khoản bổ sung đính kèm.
Điều 5. Số tiền bảo hiểm và mức miễn thường
5.1. Số tiền bảo hiểm:
Tổng số tiền bảo hiểm của Hợp đồng này là: ………………………………… đồng Việt Nam (VNĐ).
Số tiền bảo hiểm này là giá trị đóng mới hoàn chỉnh của tàu và các hạng mục được bảo hiểm tại thời điểm ký kết Hợp đồng, có thể được điều chỉnh tăng/giảm theo tiến độ đóng tàu hoặc thỏa thuận giữa các bên.
5.2. Mức miễn thường:
Mức miễn thường cho mỗi vụ tổn thất là: ………………………………… đồng Việt Nam (VNĐ) hoặc ……% số tiền bảo hiểm bị tổn thất (tùy theo giá trị nào lớn hơn). Bên A sẽ chịu khoản miễn thường này trong mỗi lần yêu cầu bồi thường.
Các Điều Khoản Quan Trọng Khác
Điều 6. Phí bảo hiểm và phương thức thanh toán
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Người được bảo hiểm)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên bảo hiểm)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Thủ tục thông báo và yêu cầu bồi thường
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Nguyên tắc bồi thường và giám định tổn thất
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Chuyển nhượng Hợp đồng bảo hiểm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Chấm dứt Hợp đồng bảo hiểm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Điều khoản chung và hiệu lực Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
Đại diện Bên A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)
Đại diện Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)