Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng kiểm định chất lượng sản phẩm gỗ chi tiết, bảo vệ tối đa quyền lợi khách hàng. Đảm bảo lợi thế cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí hợp lý.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM GỖ
Số: …/HĐKĐ-SPG/PVL
Căn cứ pháp lý và thông tin các bên
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan đến hoạt động cung ứng dịch vụ kiểm định, thử nghiệm và giám định.
Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại …, chúng tôi gồm có:
BÊN YÊU CẦU KIỂM ĐỊNH (BÊN A):
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………….
- Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………….
(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)
BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH (BÊN B):
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………….
- Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………….
(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng kiểm định chất lượng sản phẩm gỗ (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:
Điều khoản chi tiết
Điều 1. Đối tượng và Phạm vi dịch vụ
- Đối tượng Hợp đồng: Bên A đồng ý thuê và Bên B đồng ý cung cấp dịch vụ kiểm định chất lượng đối với các sản phẩm gỗ (bao gồm nguyên liệu gỗ, bán thành phẩm và thành phẩm gỗ) theo yêu cầu của Bên A.
- Phạm vi dịch vụ: Bên B sẽ thực hiện việc kiểm định chất lượng sản phẩm gỗ theo các yêu cầu cụ thể của Bên A và các tiêu chuẩn áp dụng đã được thống nhất. Phạm vi dịch vụ bao gồm nhưng không giới hạn:
- Lấy mẫu: Thực hiện việc lấy mẫu sản phẩm gỗ tại địa điểm do Bên A chỉ định, đảm bảo tính đại diện và tuân thủ các quy trình lấy mẫu chuẩn.
- Thử nghiệm/Phân tích: Tiến hành các thử nghiệm vật lý, hóa học, cơ học hoặc các phân tích chuyên sâu khác theo yêu cầu của Bên A và các tiêu chuẩn kiểm định áp dụng.
- Đánh giá sự phù hợp: Đánh giá mức độ phù hợp của sản phẩm gỗ so với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hoặc yêu cầu đã được thống nhất.
- Lập Báo cáo kiểm định: Cung cấp Báo cáo kiểm định chính thức, chi tiết về kết quả thử nghiệm, phân tích và kết luận đánh giá.
- Tư vấn kỹ thuật (nếu có): Cung cấp các tư vấn liên quan đến tiêu chuẩn chất lượng, phương pháp kiểm định, hoặc các giải pháp cải thiện chất lượng sản phẩm.
- Danh mục sản phẩm và chỉ tiêu kiểm định: Các loại sản phẩm gỗ và các chỉ tiêu chất lượng cụ thể cần kiểm định sẽ được liệt kê chi tiết trong Phụ lục 01 – Danh mục Sản phẩm và Chỉ tiêu Kiểm định đính kèm Hợp đồng này. Phụ lục này bao gồm:
- Tên sản phẩm gỗ (nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm).
- Mã sản phẩm/Mã lô hàng (nếu có).
- Số lượng mẫu cần kiểm định.
- Các chỉ tiêu kiểm định cụ thể (ví dụ: độ ẩm, độ bền uốn, độ bền kéo, khả năng chống mối mọt, khả năng chống cháy, thành phần hóa học của chất bảo quản, màu sắc, kích thước, độ cong vênh, dung sai, v.v.).
- Tiêu chuẩn áp dụng cho từng chỉ tiêu (ví dụ: TCVN, ISO, ASTM, EN, JIS, tiêu chuẩn nội bộ của Bên A, hoặc tiêu chuẩn theo thỏa thuận của các bên liên quan).
- Phương pháp thử nghiệm/phân tích.
Điều 2. Tiêu chuẩn và Quy trình thực hiện dịch vụ
- Tiêu chuẩn kiểm định: Bên B cam kết thực hiện dịch vụ kiểm định theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đã được thống nhất tại Phụ lục 01. Trường hợp không có tiêu chuẩn cụ thể, Bên B sẽ áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế được công nhận hoặc các quy trình kiểm định chuyên nghiệp của mình, đảm bảo tính khách quan và khoa học.
- Quy trình thực hiện: Bên B cam kết tuân thủ quy trình kiểm định đã được công bố hoặc thống nhất với Bên A, bao gồm các bước:
- Tiếp nhận yêu cầu và thông tin từ Bên A.
- Lập kế hoạch và phương án kiểm định.
- Thực hiện lấy mẫu (nếu có) và bảo quản mẫu theo đúng quy định.
- Tiến hành thử nghiệm, phân tích tại phòng thí nghiệm được công nhận, trang bị đầy đủ máy móc, thiết bị hiện đại.
- Xử lý số liệu, đánh giá kết quả.
- Lập và phát hành Báo cáo kiểm định.
- Năng lực của Bên B: Bên B cam kết có đầy đủ năng lực pháp lý, năng lực kỹ thuật, nhân sự có chuyên môn cao và kinh nghiệm trong lĩnh vực kiểm định chất lượng sản phẩm gỗ, có chứng chỉ/giấy phép hoạt động liên quan theo quy định của pháp luật. Phòng thí nghiệm của Bên B (hoặc đối tác của Bên B) phải được công nhận theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 hoặc tương đương.
- Tính khách quan và độc lập: Bên B cam kết thực hiện dịch vụ kiểm định một cách độc lập, khách quan, trung thực và chính xác, không chịu sự tác động bởi bất kỳ yếu tố bên ngoài nào.
Điều 3. Thời gian và Địa điểm thực hiện dịch vụ
- Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng có hiệu lực từ ngày [ghi rõ ngày, tháng, năm] đến hết ngày [ghi rõ ngày, tháng, năm].
- Thời gian lấy mẫu (nếu có): Bên B sẽ tiến hành lấy mẫu tại địa điểm của Bên A hoặc địa điểm được chỉ định vào ngày [ghi rõ ngày, tháng, năm] hoặc theo lịch trình cụ thể do hai bên thống nhất.
- Thời gian hoàn thành: Bên B cam kết hoàn thành việc thử nghiệm, phân tích và phát hành Báo cáo kiểm định trong vòng [ghi rõ số ngày làm việc] kể từ ngày nhận đủ mẫu và các thông tin cần thiết từ Bên A. Trường hợp cần kéo dài thời gian vì lý do khách quan, Bên B phải thông báo ngay cho Bên A và được Bên A chấp thuận.
- Địa điểm thực hiện:
- Lấy mẫu (nếu có): Tại [ghi rõ địa chỉ cụ thể: nhà máy, kho bãi của Bên A, hoặc địa điểm khác].
- Thử nghiệm/Phân tích: Tại phòng thí nghiệm của Bên B hoặc đối tác của Bên B tại [ghi rõ địa chỉ phòng thí nghiệm].
Điều 4. Chi phí dịch vụ và Phương thức thanh toán
- Chi phí dịch vụ:
- Tổng chi phí dịch vụ kiểm định cho toàn bộ Hợp đồng này là [ghi rõ số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………. đồng).
- Chi phí này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) [ghi rõ %]. Nếu chưa bao gồm VAT, Bên A có trách nhiệm thanh toán thêm khoản VAT này theo quy định của pháp luật.
- Chi phí này đã bao gồm/chưa bao gồm chi phí đi lại, ăn ở của nhân sự Bên B khi thực hiện lấy mẫu (nếu có) và các chi phí phát sinh khác [ghi rõ nếu có].
- Trường hợp có thay đổi về số lượng mẫu, chỉ tiêu kiểm định hoặc phát sinh các yêu cầu kiểm định bổ sung, chi phí sẽ được điều chỉnh và hai bên sẽ thống nhất bằng Phụ lục Hợp đồng hoặc Báo giá bổ sung.
- Đặt cọc/Tạm ứng:
- Tại thời điểm ký kết Hợp đồng này, Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B số tiền là [ghi rõ số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………. đồng) tương đương với [ghi rõ %] tổng giá trị Hợp đồng.
- Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
- Tiến độ thanh toán:
- Đợt 1 (Tạm ứng): Thanh toán [ghi rõ %] tổng giá trị Hợp đồng trong vòng [ghi rõ số ngày] ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng và Bên A nhận được hóa đơn tạm ứng hợp lệ từ Bên B.
- Đợt cuối (Thanh toán phần còn lại): Thanh toán số tiền còn lại sau khi Bên B hoàn thành dịch vụ, gửi Báo cáo kiểm định chính thức và Bên A nhận được hóa đơn giá trị gia tăng hợp lệ cho toàn bộ giá trị Hợp đồng. Thời hạn thanh toán là [ghi rõ số ngày] ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được Báo cáo và hóa đơn.
- Thông tin tài khoản của Bên B:
- Tên tài khoản: ………………………………………………………………………………………………
- Số tài khoản: ………………………………………………………………………………………………..
- Ngân hàng: ………………………………………………………………………………………………….
- Chi nhánh: …………………………………………………………………………………………………..
- Phạt chậm thanh toán: Trường hợp Bên A chậm thanh toán theo đúng tiến độ quy định (ngoại trừ trường hợp bất khả kháng hoặc lỗi của Bên B), Bên A sẽ phải chịu lãi suất phạt chậm thanh toán là [ghi rõ %] trên tổng số tiền chậm thanh toán cho mỗi ngày chậm thanh toán, nhưng không vượt quá 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm hoặc mức khác theo quy định pháp luật.
Điều 5. Báo cáo kiểm định và Bảo mật thông tin
- Hình thức và nội dung Báo cáo:
- Báo cáo kiểm định phải được lập bằng tiếng Việt (có thể kèm bản tiếng Anh nếu có yêu cầu), đóng dấu và có chữ ký của đại diện có thẩm quyền của Bên B.
- Nội dung Báo cáo phải đầy đủ, chính xác, minh bạch, thể hiện rõ các thông tin về sản phẩm mẫu, các chỉ tiêu thử nghiệm, phương pháp thử nghiệm, kết quả thử nghiệm, kết luận đánh giá và các thông tin khác theo yêu cầu của Bên A hoặc quy định của tiêu chuẩn áp dụng.
- Số lượng bản Báo cáo: [ghi rõ số bản cứng và bản mềm]
- Thời điểm phát hành Báo cáo: Báo cáo kiểm định chính thức sẽ được Bên B phát hành và gửi cho Bên A trong vòng [ghi rõ số ngày làm việc] kể từ ngày hoàn thành thử nghiệm và nhận đủ thanh toán theo quy định tại Điều 4.
- Bảo mật thông tin:
- Hai bên cam kết bảo mật tuyệt đối mọi thông tin liên quan đến sản phẩm, quy trình sản xuất, công nghệ, kết quả kiểm định và các thông tin kinh doanh khác của nhau mà mình tiếp cận được trong quá trình thực hiện Hợp đồng này.
- Thông tin chỉ được tiết lộ cho bên thứ ba khi có sự đồng ý bằng văn bản của bên kia hoặc theo yêu cầu hợp pháp của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Nghĩa vụ bảo mật vẫn còn hiệu lực ngay cả sau khi Hợp đồng này chấm dứt hoặc hết hiệu lực.
- Trách nhiệm đối với Báo cáo: Bên B chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, khách quan của các thông tin, kết quả và kết luận trong Báo cáo kiểm định đã phát hành, phù hợp với các tiêu chuẩn đã thỏa thuận và dữ liệu thực tế tại thời điểm kiểm định.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Xử lý mẫu và lưu trữ hồ sơ
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trường hợp bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Xử lý vi phạm Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Phụ lục Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Cam kết và ký kết
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Bạn có muốn tùy chỉnh chi tiết hơn cho các điều khoản còn lại hoặc có bất kỳ câu hỏi nào khác liên quan đến hợp đồng kiểm định chất lượng sản phẩm gỗ không?