Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng cung cấp gỗ nguyên liệu chi tiết, bảo vệ tối đa quyền lợi khách hàng. Đảm bảo lợi thế cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí hợp lý.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP GỖ NGUYÊN LIỆU
Số: …/HĐ-CCG/PVL
Căn cứ pháp lý và thông tin các bên
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật Thương mại 2005 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa.
Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại …, chúng tôi gồm có:
BÊN A (BÊN MUA):
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………….
- Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………….
(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)
BÊN B (BÊN BÁN):
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………….
- Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………….
(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng cung cấp gỗ nguyên liệu (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:
Điều khoản chi tiết
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
Bên B đồng ý cung cấp và Bên A đồng ý mua gỗ nguyên liệu với các thông số chi tiết như sau:
- Chủng loại gỗ: [Ghi rõ chủng loại gỗ, ví dụ: Gỗ Thông, Gỗ Cao su, Gỗ Tràm, Gỗ Xoan Đào, v.v.]. Trường hợp có nhiều chủng loại, phải liệt kê chi tiết từng loại.
- Quy cách gỗ: [Mô tả chi tiết quy cách: chiều dài, đường kính, độ dày, độ rộng, dạng (tròn, xẻ hộp, ván bóc, v.v.). Ví dụ: Gỗ tròn đường kính từ 20cm – 40cm, dài 3m – 5m; Gỗ xẻ hộp kích thước 10cm x 10cm x 2m, v.v.].
- Tiêu chuẩn chất lượng:
- Độ ẩm: Không quá [ghi rõ %] theo tiêu chuẩn [ví dụ: TCVN, ASTM, JIS, hoặc tiêu chuẩn riêng của hai bên]. Phương pháp đo độ ẩm sẽ được thống nhất trước khi giao hàng.
- Không cong vênh, nứt nẻ: Gỗ phải thẳng, không bị cong vênh, không có các vết nứt, vỡ lớn vượt quá giới hạn cho phép [ghi rõ giới hạn nếu có].
- Không sâu mọt, nấm mốc: Gỗ phải sạch sâu mọt, nấm mốc, không có dấu hiệu mục rỗng hoặc hư hỏng do côn trùng, vi sinh vật gây ra.
- Màu sắc và vân gỗ: Phù hợp với đặc điểm tự nhiên của chủng loại gỗ đã cam kết.
- Tỷ lệ chấp nhận lỗi: Tỷ lệ gỗ không đạt tiêu chuẩn chất lượng không được vượt quá [ghi rõ %]. Nếu vượt quá tỷ lệ này, Bên A có quyền từ chối nhận hàng hoặc yêu cầu Bên B đổi trả/bù lại.
- Giấy tờ chứng minh nguồn gốc: Gỗ phải có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam (ví dụ: Giấy phép khai thác, hồ sơ lâm sản, v.v.). Bên B có trách nhiệm cung cấp bản sao các giấy tờ này cho Bên A khi có yêu cầu.
Điều 2. Số lượng và Giá cả
- Số lượng: Tổng số lượng gỗ nguyên liệu là [ghi rõ số lượng, đơn vị tính: m3, tấn, khúc, v.v.]. Số lượng thực tế có thể có sai số không quá [ghi rõ %] và sẽ được hai bên xác nhận tại thời điểm giao hàng.
- Đơn giá: Đơn giá áp dụng là [ghi rõ đơn giá] VNĐ/[đơn vị tính] (ví dụ: VNĐ/m3, VNĐ/tấn, v.v.).
- Tổng giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị Hợp đồng tạm tính là [ghi rõ số tiền bằng số và bằng chữ] VNĐ (Bằng chữ: ………………………………………………………………………………..). Tổng giá trị thực tế sẽ được xác định dựa trên số lượng gỗ thực tế được giao và nghiệm thu.
- Giá đã bao gồm/chưa bao gồm: Giá trên đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) [ghi rõ %], chi phí vận chuyển, bốc xếp và các chi phí khác [ghi rõ chi phí nếu có].
Điều 3. Phương thức thanh toán
- Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt.
- Tiến độ thanh toán:
- Đợt 1: Thanh toán [ghi rõ %] tổng giá trị Hợp đồng trong vòng [ghi rõ số ngày] ngày kể từ ngày ký Hợp đồng.
- Đợt 2: Thanh toán [ghi rõ %] tổng giá trị Hợp đồng trong vòng [ghi rõ số ngày] ngày kể từ ngày Bên A nghiệm thu và xác nhận số lượng, chất lượng gỗ của từng đợt giao hàng.
- Đợt cuối: Thanh toán số tiền còn lại sau khi hoàn tất toàn bộ việc giao nhận và nghiệm thu theo Hợp đồng.
- Thông tin tài khoản:
- Tên tài khoản: ………………………………………………………………………………………………
- Số tài khoản: ………………………………………………………………………………………………..
- Ngân hàng: ………………………………………………………………………………………………….
- Phạt chậm thanh toán: Trường hợp Bên A chậm thanh toán theo đúng tiến độ quy định, Bên A sẽ phải chịu lãi suất phạt chậm thanh toán là [ghi rõ %] trên tổng số tiền chậm thanh toán cho mỗi ngày chậm thanh toán.
Điều 4. Thời gian và Địa điểm giao hàng
- Thời gian giao hàng:
- Thời gian bắt đầu giao hàng: Dự kiến vào ngày [ghi rõ ngày, tháng, năm].
- Thời gian hoàn thành giao hàng: Dự kiến vào ngày [ghi rõ ngày, tháng, năm].
- Giao hàng theo từng đợt/một lần duy nhất [chọn phương án và ghi rõ chi tiết lịch trình giao hàng nếu giao theo đợt].
- Địa điểm giao hàng: Tại [ghi rõ địa chỉ cụ thể: kho của Bên A, công trường, v.v.]. Bên B chịu trách nhiệm vận chuyển gỗ đến địa điểm này.
- Thông báo giao hàng: Bên B có trách nhiệm thông báo cho Bên A trước ít nhất [ghi rõ số ngày/giờ] về thời gian và số lượng gỗ dự kiến giao để Bên A chuẩn bị tiếp nhận.
- Trách nhiệm vận chuyển và bốc xếp: Bên B chịu trách nhiệm và chi phí cho việc vận chuyển gỗ từ địa điểm tập kết của Bên B đến địa điểm giao hàng của Bên A. Chi phí bốc xếp tại địa điểm giao hàng sẽ do [ghi rõ Bên A/Bên B/hai bên cùng chịu] chịu trách nhiệm.
Điều 5. Nghiệm thu và Chuyển giao rủi ro
- Quy trình nghiệm thu:
- Tại thời điểm giao hàng, hai bên sẽ tiến hành kiểm tra, nghiệm thu số lượng và chất lượng gỗ. Việc kiểm tra có thể được thực hiện bằng cách cân, đong, đo đếm, kiểm tra trực quan, và các phương pháp khác được hai bên thống nhất.
- Kết quả nghiệm thu sẽ được lập thành Biên bản giao nhận và nghiệm thu có chữ ký xác nhận của đại diện có thẩm quyền của hai bên. Biên bản này là cơ sở để thanh toán và giải quyết tranh chấp (nếu có).
- Trường hợp có sự sai khác về số lượng hoặc chất lượng so với Hợp đồng, hai bên sẽ ghi rõ trong Biên bản và có phương án xử lý (ví dụ: giảm trừ tiền, đổi trả hàng, bổ sung hàng, v.v.).
- Chuyển giao quyền sở hữu và rủi ro:
- Quyền sở hữu đối với gỗ nguyên liệu sẽ được chuyển từ Bên B sang Bên A kể từ thời điểm gỗ được Bên A nghiệm thu và xác nhận đạt yêu cầu tại địa điểm giao hàng.
- Mọi rủi ro mất mát, hư hỏng đối với gỗ nguyên liệu sẽ được chuyển từ Bên B sang Bên A kể từ thời điểm quyền sở hữu được chuyển giao.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo hành và xử lý lỗi
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trường hợp bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Xử lý vi phạm Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Phụ lục (Nếu có)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ
Cam kết và ký kết
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Bạn có muốn bổ sung thêm bất kỳ điều khoản cụ thể nào hoặc có thắc mắc về các dịch vụ tư vấn của PVL GROUP không?