Hợp đồng thuê gia công chế biến thịt


 

PVL Group chuyên soạn thảo hợp đồng thuê gia công chế biến thịt, đảm bảo tối đa lợi ích của bạn khi có tranh chấp. Liên hệ ngay để được hỗ trợ với chi phí từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THUÊ GIA CÔNG CHẾ BIẾN THỊT

Số: ……/HĐGC-2025

Hôm nay, ngày …. tháng …. năm 2025, tại …………………………………………….., chúng tôi gồm các bên:

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.

BÊN A: (BÊN ĐẶT GIA CÔNG)

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………….
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
  • Đại diện bởi: Ông/Bà ………………………………………………………………………….
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..
  • Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ………………………………………………………………………………………

(Sau đây gọi tắt là Bên A)

BÊN B: (BÊN NHẬN GIA CÔNG)

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
  • Đại diện bởi: Ông/Bà ………………………………………………………………………….
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..
  • Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ………………………………………………………………………………………

(Sau đây gọi tắt là Bên B)

Xét rằng:

  • Bên A có nhu cầu đặt gia công chế biến thịt theo yêu cầu.
  • Bên B có đủ năng lực, kinh nghiệm, cơ sở vật chất và trang thiết bị để thực hiện việc gia công chế biến thịt theo đúng yêu cầu của Bên A.
  • Hai bên cùng thỏa thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng thuê gia công chế biến thịt với các điều khoản và điều kiện sau:

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B thực hiện dịch vụ gia công chế biến các loại thịt (ví dụ: thịt heo, thịt bò, thịt gà, thịt thủy hải sản…) từ nguyên liệu do Bên A cung cấp thành các sản phẩm đã qua sơ chế, pha lóc, cắt thái, định hình, hoặc chế biến sâu theo đúng quy cách, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật do Bên A đưa ra.

1.2. Các sản phẩm gia công bao gồm nhưng không giới hạn: thịt tươi đã pha lóc (thăn, sườn, ba chỉ, đùi…), thịt cắt lát, thịt xay, thịt tẩm ướp sẵn, các sản phẩm chế biến từ thịt (ví dụ: xúc xích, giò chả, thịt xông khói) hoặc các sản phẩm khác được hai bên thống nhất chi tiết trong Phụ lục Hợp đồng hoặc các Đơn đặt hàng cụ thể.

1.3. Khối lượng, chủng loại, quy cách đóng gói và các yêu cầu kỹ thuật chi tiết của từng loại sản phẩm gia công sẽ được quy định rõ ràng trong Phụ lục Hợp đồng đính kèm hoặc trong các Đơn đặt hàng gia công riêng biệt do Bên A gửi cho Bên B.

Điều 2. Cung cấp nguyên liệu và Vật tư phụ trợ

2.1. Nguyên liệu chính: Bên A có trách nhiệm cung cấp toàn bộ nguyên liệu thịt tươi sống hoặc đã qua sơ chế ban đầu cho Bên B để thực hiện việc gia công. Việc giao nhận nguyên liệu sẽ được lập thành Biên bản giao nhận nguyên liệu có xác nhận của đại diện hai bên. Nguyên liệu phải đảm bảo chất lượng, tươi ngon, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đã qua kiểm dịch và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật.

2.2. Vật tư phụ trợ:

* Bên A có trách nhiệm cung cấp các loại vật tư phụ trợ đặc biệt (nếu có) như bao bì, nhãn mác, phụ gia, gia vị theo công thức riêng của Bên A. Việc giao nhận vật tư phụ trợ cũng được lập thành biên bản.

* Trong trường hợp Bên B chịu trách nhiệm cung cấp các vật tư phụ trợ thông thường (ví dụ: nước, đá, điện, hóa chất vệ sinh), các chi phí này sẽ được tính vào giá thành gia công hoặc được hạch toán riêng theo thỏa thuận.

2.3. Bảo quản nguyên liệu và vật tư: Bên B có trách nhiệm bảo quản nguyên liệu và vật tư phụ trợ do Bên A cung cấp trong điều kiện tốt nhất, tránh hư hỏng, thất thoát, đảm bảo chất lượng cho quá trình chế biến. Bên B phải lập sổ sách theo dõi nhập xuất tồn kho nguyên liệu và vật tư phụ trợ do Bên A giao.

Điều 3. Quy trình gia công và Tiêu chuẩn chất lượng

3.1. Quy trình gia công: Bên B cam kết thực hiện quy trình gia công chế biến thịt theo đúng quy trình công nghệ, công thức, định mức kỹ thuật và các hướng dẫn chi tiết do Bên A cung cấp hoặc theo các tiêu chuẩn ngành, tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành. Quy trình phải đảm bảo tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm, kiểm soát chất lượng (HACCP, ISO 22000…), kiểm dịch động vật và các quy định pháp luật liên quan khác trong suốt quá trình từ tiếp nhận nguyên liệu đến thành phẩm.

3.2. Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm: Sản phẩm thịt sau gia công phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng đã được hai bên thống nhất, bao gồm nhưng không giới hạn:

* Chỉ tiêu cảm quan: Màu sắc, mùi vị, cấu trúc, độ tươi, độ sạch.

* Chỉ tiêu lý hóa: Độ ẩm, pH, hàm lượng mỡ, protein (nếu có yêu cầu).

* Chỉ tiêu vi sinh: Không có vi sinh vật gây bệnh, tổng số vi sinh vật hiếu khí nằm trong giới hạn cho phép theo quy định của Bộ Y tế và tiêu chuẩn của Bên A.

* Chỉ tiêu khác: Trọng lượng, kích thước, hình dáng, quy cách cắt thái, pha lóc, định hình theo mẫu hoặc bản vẽ kỹ thuật của Bên A.

* Sản phẩm phải được đóng gói đúng quy cách, bao bì nguyên vẹn, thông tin nhãn mác đầy đủ và chính xác theo yêu cầu.

3.3. Kiểm soát chất lượng: Bên B phải thiết lập và duy trì hệ thống kiểm soát chất lượng hiệu quả trong toàn bộ quá trình gia công để đảm bảo sản phẩm đầu ra đạt chất lượng yêu cầu. Bên A có quyền cử đại diện giám sát quá trình gia công và kiểm tra chất lượng sản phẩm bất cứ lúc nào tại cơ sở của Bên B.

Điều 4. Giá dịch vụ gia công và Phương thức thanh toán

4.1. Giá dịch vụ gia công: Giá dịch vụ gia công được tính trên đơn vị khối lượng sản phẩm hoàn thành (ví dụ: VNĐ/kg thành phẩm, VNĐ/sản phẩm) và được quy định chi tiết trong Phụ lục Hợp đồng hoặc từng Đơn đặt hàng gia công. Giá này đã bao gồm toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình gia công (nhân công, điện, nước, chi phí khấu hao máy móc thiết bị, vật tư phụ trợ do Bên B cung cấp, chi phí vệ sinh, xử lý chất thải…) trừ khi có thỏa thuận khác.

4.2. Điều chỉnh giá: Giá dịch vụ gia công có thể được điều chỉnh khi có biến động lớn về chi phí đầu vào, chính sách thuế, hoặc các yếu tố kinh tế khách quan khác. Mọi điều chỉnh giá phải được sự đồng ý bằng văn bản của cả hai bên và có hiệu lực kể từ ngày được thống nhất.

4.3. Phương thức thanh toán:

* Thanh toán bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B hoặc bằng tiền mặt theo thỏa thuận.

* Bên A sẽ thanh toán cho Bên B theo từng đợt hoặc theo tháng dựa trên khối lượng sản phẩm gia công đã được nghiệm thu và bàn giao trong kỳ.

* Thời hạn thanh toán: Trong vòng …. ngày làm việc kể từ ngày Bên B xuất hóa đơn giá trị gia tăng hợp lệ và Bên A đã nhận đủ sản phẩm đạt chất lượng theo thỏa thuận.

* Thông tin tài khoản ngân hàng của Bên B: ……………………………………………………………

Điều 5. Giao nhận sản phẩm và Nghiệm thu

5.1. Thời gian và địa điểm giao nhận: Thời gian và địa điểm giao nhận sản phẩm gia công sẽ được quy định cụ thể trong Phụ lục Hợp đồng hoặc các Đơn đặt hàng gia công riêng biệt. Bên B có trách nhiệm giao sản phẩm đúng thời gian và địa điểm đã thỏa thuận.

5.2. Phương thức giao nhận: Sản phẩm sau gia công phải được đóng gói đúng quy cách, đảm bảo vệ sinh và an toàn trong quá trình vận chuyển. Việc giao nhận sản phẩm phải được lập thành Biên bản giao nhận sản phẩm có đầy đủ chữ ký của đại diện hai bên, ghi rõ số lượng, chủng loại, quy cách, và tình trạng sản phẩm.

5.3. Nghiệm thu và kiểm tra chất lượng:

* Bên A hoặc đại diện được ủy quyền của Bên A có quyền tiến hành nghiệm thu và kiểm tra chất lượng sản phẩm tại cơ sở của Bên B trước khi xuất xưởng và/hoặc tại thời điểm giao nhận sản phẩm.

* Việc nghiệm thu bao gồm kiểm tra số lượng, quy cách đóng gói, và các chỉ tiêu chất lượng cảm quan cơ bản. Đối với các chỉ tiêu kỹ thuật phức tạp cần kiểm nghiệm, hai bên sẽ thỏa thuận lấy mẫu và gửi đi kiểm định tại các phòng thí nghiệm độc lập.

* Trong trường hợp phát hiện sản phẩm không đạt chất lượng theo thỏa thuận, Bên A có quyền từ chối nhận hàng và yêu cầu Bên B xử lý theo quy định tại Điều 8 của Hợp đồng này.

* Chi phí kiểm định chất lượng (nếu cần thiết do phát sinh tranh chấp) sẽ do bên có lỗi chịu.

Các Điều Khoản Khác (Vui lòng liên hệ PVL Group để được tư vấn chi tiết)

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Xử lý sản phẩm không đạt chất lượng và trách nhiệm về nguyên liệu/vật tư phụ trợ

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại và vi phạm Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Bảo mật thông tin

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15. Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A                                                                                     ĐẠI DIỆN BÊN B

 

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)                                                              (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


Bạn có muốn PVL Group hỗ trợ chi tiết hơn cho từng điều khoản còn bỏ trống để tối ưu hóa lợi ích của bạn không?

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *