Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng vận chuyển nước mắm thành phẩm, đảm bảo tối đa quyền lợi của bạn và tạo lợi thế vững chắc trong mọi tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN NƯỚC MẮM THÀNH PHẨM
Số: ……/HĐVC-NMTM
Hôm nay, ngày 01 tháng 7 năm 2025, tại ……………………………………., chúng tôi gồm có:
Căn cứ pháp lý
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ các quy định pháp luật khác có liên quan.
Thông tin các Bên
BÊN A (BÊN THUÊ VẬN CHUYỂN/BÊN GỬI HÀNG):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ………………………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật/đại diện ủy quyền: ………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… Email: …………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………
BÊN B (BÊN VẬN CHUYỂN/BÊN NHẬN CHUYỂN HÀNG):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ………………………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật/đại diện ủy quyền: ………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… Email: …………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………
Sau khi trao đổi, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng vận chuyển nước mắm thành phẩm này với các điều khoản sau:
Các điều khoản chi tiết
Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B thực hiện dịch vụ vận chuyển Nước mắm thành phẩm (đã đóng gói, bao bì) từ địa điểm của Bên A đến địa điểm nhận hàng của Bên A hoặc bên thứ ba do Bên A chỉ định, theo đúng số lượng, chủng loại, quy cách, thời gian và các yêu cầu khác được quy định trong Hợp đồng này và các Phụ lục kèm theo. Bên B cam kết đảm bảo an toàn, chất lượng hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển.
Điều 2: Thông tin về Hàng hóa và Yêu cầu vận chuyển
2.1. Thông tin về Hàng hóa:
- Tên hàng hóa: Nước mắm thành phẩm [ghi rõ chủng loại, ví dụ: nước mắm cá cơm 40 độ đạm].
- Quy cách đóng gói: Chai thủy tinh/nhựa loại ………… lít/ml, đóng thùng carton/thùng nhựa, có niêm phong/kẹp chì (nếu có).
- Tổng số lượng: …………………… thùng/chai (hoặc quy đổi theo lít/kg).
- Trọng lượng/Thể tích dự kiến: …………………… kg/tấn/m3.
- Giá trị ước tính của lô hàng: …………………… VNĐ.
- Tình trạng hàng hóa khi giao: Hàng hóa nguyên vẹn, bao bì không rách vỡ, không thấm ướt.
- Các giấy tờ kèm theo hàng hóa: Phiếu xuất kho, hóa đơn, giấy tờ công bố chất lượng, chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm (nếu có yêu cầu).
2.2. Yêu cầu vận chuyển:
- Phương tiện vận chuyển: Xe tải có thùng kín/xe container khô/xe lạnh (tùy theo yêu cầu bảo quản cụ thể của nước mắm, ví dụ: tránh nhiệt độ cao, tránh ánh nắng trực tiếp), đảm bảo sạch sẽ, không có mùi lạ, không lẫn hàng hóa khác có nguy cơ gây ô nhiễm.
- Yêu cầu về xếp dỡ: Hàng hóa được xếp dỡ cẩn thận, đúng kỹ thuật, tránh va đập, đổ vỡ, chồng chất quá tải làm hỏng bao bì và sản phẩm bên trong.
- Bảo quản trong quá trình vận chuyển: Đảm bảo hàng hóa không bị ẩm ướt, không tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp gây biến chất sản phẩm.
- Niêm phong/Kẹp chì: (Nếu có) Bên A và Bên B cùng kiểm tra và niêm phong/kẹp chì phương tiện vận chuyển trước khi khởi hành.
Điều 3: Thời gian và Địa điểm giao nhận hàng hóa
3.1. Thời gian giao nhận:
- Thời gian dự kiến nhận hàng tại điểm đi: Ngày ……. tháng ……. năm ……. vào lúc …… giờ …… phút.
- Thời gian dự kiến giao hàng tại điểm đến: Ngày ……. tháng ……. năm ……. vào lúc …… giờ …… phút.
- Tổng thời gian vận chuyển dự kiến: …… ngày/giờ.
- Lịch trình giao nhận hàng chi tiết (đối với các lô hàng định kỳ hoặc nhiều điểm đến) sẽ được quy định trong Phụ lục Lịch trình Vận chuyển đính kèm.
- Bên B cam kết giao hàng đúng thời hạn đã thỏa thuận. Trong trường hợp có bất kỳ sự chậm trễ nào, Bên B phải thông báo ngay lập tức cho Bên A bằng văn bản và nêu rõ lý do, dự kiến thời gian giao hàng mới.
3.2. Địa điểm giao nhận:
- Địa điểm nhận hàng (điểm đi): …………………………………………………………………………………
- Địa điểm giao hàng (điểm đến): …………………………………………………………………………………
- Bên A có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hàng hóa tại điểm đi và nhân lực/phương tiện để tiếp nhận hàng tại điểm đến.
Điều 4: Cước phí vận chuyển và Phương thức thanh toán
4.1. Cước phí vận chuyển:
- Cước phí vận chuyển cho mỗi chuyến/tấn/m3/thùng là: ……………… VNĐ.
- Tổng cước phí vận chuyển dự kiến cho toàn bộ Hợp đồng (nếu là hợp đồng dài hạn) là: ……………… VNĐ (chưa bao gồm thuế GTGT nếu có).
- Giá này đã bao gồm/chưa bao gồm phí bốc xếp, phí cầu đường, phí lưu kho, phí bảo hiểm (ghi rõ).
- Cước phí có thể được điều chỉnh nếu có sự thay đổi lớn về giá nhiên liệu (tăng/giảm trên ……%) hoặc thay đổi tuyến đường, điểm đến theo yêu cầu của Bên A và được hai bên thống nhất bằng văn bản.
4.2. Phương thức thanh toán:
- Đợt 1 (Tạm ứng): Bên A tạm ứng ……% tổng cước phí dự kiến/mỗi chuyến, tương đương ……………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………) khi ký nhận Biên bản bàn giao hàng hóa tại điểm đi.
- Đợt 2 (Thanh toán hoàn tất): Phần còn lại ……% tổng cước phí, tương đương ……………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………) sẽ được thanh toán trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày Bên A hoặc bên được chỉ định xác nhận đã nhận đủ hàng và ký Biên bản bàn giao hàng hóa tại điểm đến.
- Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VNĐ).
- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B đã nêu tại mục thông tin các bên.
Điều 5: Quyền và Nghĩa vụ của các Bên
5.1. Quyền của Bên A (Bên thuê vận chuyển):
- Yêu cầu Bên B vận chuyển hàng hóa đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, thời gian và địa điểm đã thỏa thuận.
- Kiểm tra tình trạng phương tiện vận chuyển trước khi giao hàng.
- Từ chối nhận hàng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu hàng hóa bị hư hỏng, mất mát, thiếu hụt hoặc giao không đúng thời hạn do lỗi của Bên B.
- Yêu cầu Bên B cung cấp thông tin về hành trình vận chuyển (nếu có hệ thống định vị).
- Đơn phương chấm dứt Hợp đồng nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản về chất lượng dịch vụ hoặc an toàn hàng hóa.
5.2. Nghĩa vụ của Bên A (Bên thuê vận chuyển):
- Giao hàng hóa đúng số lượng, chủng loại và tình trạng tại điểm đi theo thỏa thuận.
- Cung cấp đầy đủ thông tin, giấy tờ liên quan đến hàng hóa và địa điểm giao nhận.
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cước phí vận chuyển cho Bên B theo thỏa thuận.
- Chuẩn bị nhân lực và phương tiện để tiếp nhận hàng hóa tại điểm đến.
- Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của hàng hóa.
5.3. Quyền của Bên B (Bên vận chuyển):
- Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ và chính xác thông tin về hàng hóa, địa điểm và thời gian giao nhận.
- Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn cước phí vận chuyển.
- Từ chối vận chuyển nếu hàng hóa không đúng với thông tin đã khai báo, hàng cấm hoặc có nguy cơ gây nguy hiểm cho phương tiện, con người.
- Đơn phương chấm dứt Hợp đồng nếu Bên A vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thanh toán hoặc không cung cấp đủ hàng hóa/giấy tờ cần thiết.
5.4. Nghĩa vụ của Bên B (Bên vận chuyển):
- Cung cấp phương tiện vận chuyển phù hợp, đảm bảo an toàn và đúng tiêu chuẩn đã thỏa thuận.
- Vận chuyển hàng hóa đúng số lượng, chủng loại, tình trạng, thời gian và địa điểm theo Hợp đồng.
- Bảo quản hàng hóa cẩn thận trong suốt quá trình vận chuyển, tránh hư hỏng, mất mát.
- Thông báo kịp thời cho Bên A về bất kỳ sự cố nào xảy ra trong quá trình vận chuyển có thể ảnh hưởng đến hàng hóa hoặc tiến độ.
- Bồi thường thiệt hại cho Bên A nếu hàng hóa bị hư hỏng, mất mát, thiếu hụt hoặc giao chậm do lỗi của mình.
- Cung cấp các giấy tờ, chứng từ liên quan đến quá trình vận chuyển (vận đơn, biên bản giao nhận).
Điều 6: Giao nhận hàng hóa và Kiểm tra chất lượng
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7: Trách nhiệm đối với hàng hóa và Bảo hiểm
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8: Phạt vi phạm Hợp đồng và Bồi thường thiệt hại
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9: Trường hợp bất khả kháng
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10: Chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11: Giải quyết tranh chấp
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12: Hiệu lực Hợp đồng và Các điều khoản chung
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) ……………………………………………
ĐẠI DIỆN BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) ……………………………………………