CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ MÁY MÓC KHAI THÁC THAN
Số: ……………/HĐTM-PVL
Hôm nay, ngày [Điền ngày] tháng [Điền tháng] năm [Điền năm], tại [Điền địa điểm], chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý
Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;1
Căn cứ Luật Thương mại năm 2005 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;2
Căn cứ Luật 3Khoáng sản năm 2010 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Thông Tin Các Bên
BÊN CHO THUÊ (Bên A):
- Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở/thường trú: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật/đại diện ủy quyền: ………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
BÊN THUÊ (Bên B):
- Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở/thường trú: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật/đại diện ủy quyền: ………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
Sau khi bàn bạc, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng thuê máy móc khai thác than với các điều khoản sau đây:
Các Điều Khoản Cụ Thể
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
- Đối tượng của Hợp đồng này là các loại máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động khai thác than (sau đây gọi tắt là “Máy móc”), với chi tiết như sau:
- Tên máy móc: [Liệt kê từng loại máy móc, ví dụ: Máy đào gầu ngược, Máy xúc lật, Xe tải chuyên dụng, Máy khoan, Máy sàng, Máy nghiền, Băng tải, v.v.]
- Model/Mã hiệu: [Điền model cụ thể của từng máy]
- Năm sản xuất: [Điền năm sản xuất của từng máy]
- Xuất xứ: [Điền quốc gia sản xuất của từng máy]
- Số seri/Số khung/Số máy: [Điền số seri/số khung/số máy của từng máy]
- Tình trạng hiện tại: [Mô tả chi tiết tình trạng của từng máy trước khi bàn giao, ví dụ: mới 90%, đã qua sử dụng, có vết xước nhỏ, hoạt động tốt, đã bảo dưỡng định kỳ gần nhất vào ngày…]
- Giá trị định giá (nếu có): [Điền giá trị định giá của từng máy, nếu cần cho mục đích bảo hiểm hoặc bồi thường]
- Tổng số lượng Máy móc thuê: [Điền tổng số lượng] đơn vị.
- Mục đích sử dụng: Máy móc được thuê để phục vụ duy nhất cho hoạt động khai thác than tại [Điền địa điểm khai thác cụ thể: tên mỏ, địa chỉ]. Bên B cam kết không sử dụng Máy móc vào bất kỳ mục đích nào khác mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
Điều 2. Thời hạn thuê và địa điểm sử dụng
- Thời hạn thuê: Thời hạn thuê Máy móc là [Điền số tháng/năm], kể từ ngày [Điền ngày bàn giao] tháng [Điền tháng bàn giao] năm [Điền năm bàn giao] đến hết ngày [Điền ngày kết thúc] tháng [Điền tháng kết thúc] năm [Điền năm kết thúc].
- Trong trường hợp Bên B có nhu cầu gia hạn thời hạn thuê, Bên B phải thông báo bằng văn bản cho Bên A trước ít nhất [Điền số] ngày (ví dụ: 30 ngày) trước khi Hợp đồng hết hạn. Việc gia hạn phải được sự đồng ý của Bên A và phải được lập thành Phụ lục Hợp đồng hoặc Hợp đồng mới.
- Địa điểm sử dụng: Máy móc sẽ được sử dụng tại [Điền địa chỉ cụ thể của mỏ than hoặc công trường khai thác]. Bên B không được di chuyển Máy móc ra khỏi địa điểm này mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A, trừ trường hợp di chuyển trong phạm vi công trường phục vụ cho hoạt động khai thác than thông thường.
Điều 3. Giá thuê và phương thức thanh toán
- Giá thuê: Giá thuê Máy móc là [Điền số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Điền số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam) mỗi [tháng/quý/năm] hoặc theo [giờ/ca/tấn sản phẩm] tùy theo thỏa thuận.
- Giá thuê này đã bao gồm/chưa bao gồm [mô tả các chi phí khác nếu có, ví dụ: chi phí vận chuyển, lắp đặt, tháo dỡ, bảo dưỡng định kỳ, vật tư tiêu hao, nhiên liệu, nhân công vận hành].
- Trong trường hợp giá thuê được tính theo giờ/ca/tấn sản phẩm, các bên sẽ thống nhất phương pháp đo đếm, ghi nhận và xác nhận sản lượng/thời gian sử dụng.
- Tổng giá trị Hợp đồng (ước tính): [Điền số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Điền số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam) cho toàn bộ thời hạn thuê.
- Phương thức thanh toán:
- Đặt cọc (nếu có): Bên B sẽ thanh toán một khoản tiền đặt cọc là [Điền số tiền] VNĐ (Bằng chữ: [Điền số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam) ngay sau khi ký kết Hợp đồng này. Khoản đặt cọc này sẽ được hoàn trả/trừ vào tiền thuê cuối kỳ khi Hợp đồng chấm dứt và Bên B đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ.
- Thanh toán định kỳ: Thanh toán định kỳ vào ngày [Điền ngày] của mỗi [tháng/quý] trong thời hạn thuê.
- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A nêu tại Điều 3 của Hợp đồng này.
- Lãi suất chậm thanh toán: Nếu Bên B chậm thanh toán tiền thuê so với thời hạn quy định, Bên B phải chịu lãi suất chậm thanh toán là [Điền tỷ lệ phần trăm]% trên tổng số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
- Quyền của Bên A:
- Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền thuê Máy móc theo Hợp đồng.
- Kiểm tra tình trạng Máy móc và việc sử dụng Máy móc của Bên B định kỳ hoặc đột xuất, đảm bảo Bên B sử dụng đúng mục đích và tuân thủ các quy định về vận hành, bảo dưỡng.
- Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Máy móc bị hư hỏng, mất mát do lỗi của Bên B hoặc sử dụng không đúng quy định.
- Chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn và thu hồi Máy móc nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng, đặc biệt là nghĩa vụ thanh toán hoặc bảo quản, sử dụng Máy móc.
- Được quyền thu hồi Máy móc khi Hợp đồng chấm dứt hoặc trong trường hợp Bên B vi phạm Hợp đồng theo quy định.
- Nghĩa vụ của Bên A:
- Bàn giao Máy móc cho Bên B đúng chủng loại, số lượng, tình trạng và thời gian đã thỏa thuận tại địa điểm [Điền địa điểm bàn giao]. Việc bàn giao phải được lập thành Biên bản bàn giao có xác nhận của hai bên.
- Đảm bảo Máy móc hoạt động tốt, ổn định và phù hợp với mục đích sử dụng đã thỏa thuận tại thời điểm bàn giao.
- Cung cấp đầy đủ các tài liệu kỹ thuật (sách hướng dẫn sử dụng, bản vẽ, catalogue, chứng nhận chất lượng, v.v.) liên quan đến Máy móc.
- Thực hiện nghĩa vụ bảo hành, bảo trì định kỳ cho Máy móc theo thỏa thuận tại Hợp đồng này hoặc theo quy định của nhà sản xuất (nếu có bao gồm trong giá thuê).
- Hỗ trợ kỹ thuật, hướng dẫn vận hành khi Bên B có yêu cầu hợp lý.
- Chịu trách nhiệm về quyền sở hữu hợp pháp của Máy móc cho thuê.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
- Quyền của Bên B:
- Được nhận và sử dụng Máy móc để khai thác than theo đúng mục đích và thời hạn đã thỏa thuận.
- Yêu cầu Bên A bàn giao Máy móc đúng chất lượng, số lượng và thời gian.
- Yêu cầu Bên A thực hiện nghĩa vụ bảo trì, sửa chữa Máy móc theo thỏa thuận trong Hợp đồng.
- Được hướng dẫn vận hành và hỗ trợ kỹ thuật từ Bên A khi cần thiết.
- Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại nếu việc không thực hiện đúng nghĩa vụ của Bên A gây ảnh hưởng đến hoạt động của Bên B.
- Nghĩa vụ của Bên B:
- Tiếp nhận Máy móc tại địa điểm và thời gian do hai bên thỏa thuận, ký xác nhận Biên bản bàn giao.
- Sử dụng Máy móc đúng mục đích, theo đúng hướng dẫn kỹ thuật của nhà sản xuất và của Bên A, tuân thủ các quy định về an toàn lao động, phòng chống cháy nổ trong suốt quá trình vận hành.
- Tự chịu chi phí [nhiên liệu, vật tư tiêu hao, nhân công vận hành, bảo dưỡng cấp 1 (hàng ngày/tuần)] và các chi phí phát sinh khác liên quan đến việc vận hành Máy móc, trừ khi có thỏa thuận khác.
- Chịu trách nhiệm bảo quản Máy móc, đảm bảo Máy móc không bị hư hỏng, mất mát, xuống cấp ngoài mức hao mòn tự nhiên trong quá trình sử dụng.
- Thông báo ngay cho Bên A khi phát hiện Máy móc bị hư hỏng, gặp sự cố hoặc có dấu hiệu bất thường để kịp thời sửa chữa.
- Không được tự ý sửa chữa lớn Máy móc, thay đổi cấu trúc, hoặc cho thuê lại/chuyển giao quyền sử dụng Máy móc cho bên thứ ba mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
- Chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho Bên A nếu Máy móc bị hư hỏng, mất mát, hoặc không thể phục hồi do lỗi của Bên B (bao gồm lỗi do vận hành sai quy trình, thiếu trách nhiệm bảo quản, hoặc cố ý phá hoại).
- Hoàn trả Máy móc cho Bên A đúng thời hạn, tại địa điểm [Điền địa điểm hoàn trả] và trong tình trạng như khi nhận (trừ hao mòn tự nhiên) khi Hợp đồng chấm dứt.
Điều 6. Bảo dưỡng và Sửa chữa
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Bảo hiểm
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Giải quyết tranh chấp
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Điều khoản chung
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Hiệu lực hợp đồng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN CHO THUÊ (BÊN A)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)
ĐẠI DIỆN BÊN THUÊ (BÊN B)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)