Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng xuất khẩu quặng chi tiết, đảm bảo lợi ích tối đa cho quý khách hàng trong mọi tranh chấp. Liên hệ ngay để được tư vấn pháp lý chuyên sâu!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU QUẶNG
Số: [Số hợp đồng]/HĐXK-MQ
Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết hợp đồng], chúng tôi gồm có:
Căn cứ pháp lý
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan khác của Việt Nam và các công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (nếu có).
Thông tin các bên
BÊN A (BÊN BÁN/NHÀ XUẤT KHẨU):
- Tên đơn vị: [Tên đầy đủ của Bên A]
- Địa chỉ trụ sở chính: [Địa chỉ]
- Điện thoại: [Số điện thoại]
- Mã số thuế: [Mã số thuế]
- Tài khoản ngân hàng: [Số tài khoản] tại [Tên ngân hàng]
- Đại diện bởi: Ông/Bà [Họ và tên], Chức vụ: [Chức vụ]
- Giấy phép kinh doanh/Giấy phép xuất khẩu khoáng sản số: [Số giấy phép]
BÊN B (BÊN MUA/NHÀ NHẬP KHẨU):
- Tên đơn vị: [Tên đầy đủ của Bên B]
- Địa chỉ trụ sở chính: [Địa chỉ]
- Điện thoại: [Số điện thoại]
- Mã số thuế/Mã số đăng ký kinh doanh: [Mã số]
- Tài khoản ngân hàng: [Số tài khoản] tại [Tên ngân hàng]
- Đại diện bởi: Ông/Bà [Họ và tên], Chức vụ: [Chức vụ]
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng xuất khẩu quặng với các điều khoản và điều kiện sau đây:
Các điều khoản hợp đồng
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
1.1. Tên hàng hóa: Quặng [Tên loại quặng, ví dụ: “Quặng Sắt”, “Quặng Đồng”, “Quặng Boxit”], dưới dạng [Dạng quặng, ví dụ: “quặng tinh”, “quặng cục”, “quặng vụn”].
1.2. Mô tả chi tiết chất lượng:
- Hàm lượng chính: [Ví dụ: Fe > 60%, Cu > 25%, Al2O3 > 45%] (trên cơ sở khô tự nhiên).
- Hàm lượng tạp chất tối đa: [Ví dụ: SiO2 < 8%, S < 0.1%, P < 0.05%, As < 0.01%, Độ ẩm < 10%].
- Kích cỡ hạt: [Ví dụ: 0-100mm, 90% min; Dưới 10mm, 5% max].
- Các chỉ tiêu khác: [Nếu có, ví dụ: Tỷ trọng riêng, độ cứng, v.v.].
- Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng: Theo tiêu chuẩn quốc tế [ISO/ASTM/JIS/GOST, hoặc TCVN] hoặc tiêu chuẩn nội bộ được hai bên thống nhất.
1.3. Nguồn gốc hàng hóa: Quặng được khai thác từ mỏ [Tên mỏ] thuộc [Tỉnh/Thành phố], Việt Nam.
Điều 2. Số lượng và dung sai
2.1. Số lượng: [Số lượng] tấn (Bằng chữ: [Số lượng bằng chữ] tấn) theo trọng lượng tịnh khô.
2.2. Dung sai: Số lượng thực tế có thể có sai lệch ± [Tỷ lệ %]% so với số lượng nêu tại Khoản 2.1 của Điều này. Giá trị thanh toán sẽ được điều chỉnh theo số lượng thực tế được xác định tại cảng bốc hàng hoặc cảng dỡ hàng theo thỏa thuận tại Điều 3.
Điều 3. Giá cả và điều khoản thương mại (Incoterms)
3.1. Đơn giá: [Đơn giá] [Đơn vị tiền tệ, ví dụ: USD/tấn] theo trọng lượng tịnh khô tại [Địa điểm xác định giá, ví dụ: FOB cảng bốc hàng/CFR cảng dỡ hàng].
3.2. Tổng giá trị Hợp đồng dự kiến: [Số tiền bằng số] [Đơn vị tiền tệ] (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] [Đơn vị tiền tệ]).
3.3. Điều khoản thương mại (Incoterms): Hợp đồng này được điều chỉnh bởi Incoterms [Phiên bản Incoterms, ví dụ: 2020] và cụ thể là điều kiện [Điều kiện Incoterms, ví dụ: FOB Cảng [Tên cảng bốc hàng], Việt Nam] hoặc [CFR Cảng [Tên cảng dỡ hàng], [Quốc gia]].
3.4. Địa điểm và phương pháp xác định trọng lượng và chất lượng:
- Trọng lượng: Trọng lượng thực tế của hàng hóa sẽ được xác định bằng cân điện tử tại [Cảng bốc hàng/Cảng dỡ hàng] bởi [Đơn vị giám định độc lập được hai bên chấp thuận]. Chi phí giám định trọng lượng do [Bên nào chịu] chi trả.
- Chất lượng: Chất lượng hàng hóa sẽ được xác định bằng phương pháp lấy mẫu và phân tích tại [Cảng bốc hàng/Cảng dỡ hàng] bởi [Đơn vị giám định độc lập được hai bên chấp thuận]. Mẫu sẽ được chia thành [Số] phần: một phần cho Bên A, một phần cho Bên B và một phần lưu giữ để làm mẫu trọng tài (nếu có tranh chấp). Chi phí giám định chất lượng do [Bên nào chịu] chi trả.
Điều 4. Phương thức thanh toán
4.1. Đồng tiền thanh toán: [Tên đồng tiền, ví dụ: Đô la Mỹ (USD)].
4.2. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng Thư tín dụng không hủy ngang (Irrevocable L/C) trả ngay (At Sight) hoặc trả chậm [Số] ngày kể từ ngày [Mốc thời gian, ví dụ: vận đơn (B/L) có ngày].
4.3. Quy định về L/C:
- Bên B cam kết mở L/C tại ngân hàng [Tên ngân hàng phát hành L/C] có uy tín, có chi nhánh hoặc ngân hàng đại lý tại Việt Nam, trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực.
- L/C phải cho phép giao hàng từng phần/không cho phép giao hàng từng phần, cho phép chuyển tải/không cho phép chuyển tải.
- Các điều kiện khác của L/C sẽ được hai bên thỏa thuận và đính kèm dưới dạng Phụ lục L/C.
4.4. Chứng từ thanh toán: Bên A sẽ xuất trình các chứng từ sau cho ngân hàng phát hành L/C để được thanh toán:
- Hối phiếu đòi nợ.
- Vận đơn đường biển (Ocean Bill of Lading) bản gốc đầy đủ bộ.
- Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice).
- Chứng thư giám định trọng lượng và chất lượng (Certificate of Weight and Quality) do [Tên đơn vị giám định] cấp.
- Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin).
- Danh mục đóng gói (Packing List).
- [Các chứng từ khác theo yêu cầu, ví dụ: Giấy chứng nhận hun trùng, Giấy phép xuất khẩu, v.v.].
Điều 5. Giao hàng và vận chuyển
5.1. Cảng bốc hàng: Cảng [Tên cảng bốc hàng], Việt Nam.
5.2. Cảng dỡ hàng: Cảng [Tên cảng dỡ hàng], [Tên quốc gia].
5.3. Thời gian giao hàng:
- Bên A cam kết giao hàng trong vòng [Số] ngày/tháng kể từ ngày [Mốc thời gian, ví dụ: L/C có hiệu lực/nhận được tiền tạm ứng].
- Thời gian giao hàng dự kiến: [Ngày/Khoảng thời gian cụ thể].
5.4. Thông báo giao hàng:
- Bên A sẽ thông báo cho Bên B ít nhất [Số] ngày trước ngày tàu đến cảng bốc hàng.
- Bên A sẽ thông báo cho Bên B về chi tiết lô hàng sau khi bốc hàng lên tàu, bao gồm tên tàu, số chuyến, số lượng hàng hóa, ngày rời cảng bốc hàng, ngày dự kiến đến cảng dỡ hàng.
5.5. Phân chia trách nhiệm và chi phí vận chuyển: Theo điều kiện Incoterms đã nêu tại Khoản 3.3 Điều này.
Điều 6. Kiểm tra và giám định
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Bảo hiểm
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Thuế và các chi phí khác
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Khiếu nại và giải quyết tranh chấp về chất lượng/số lượng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Sự kiện bất khả kháng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Luật áp dụng và giải quyết tranh chấp
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản chung
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực hợp đồng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành [Số] bản tiếng Việt và [Số] bản tiếng Anh, có giá trị pháp lý như nhau. Trong trường hợp có sự khác biệt về nội dung giữa bản tiếng Việt và bản tiếng Anh, bản tiếng [Ngôn ngữ ưu tiên] sẽ được ưu tiên áp dụng. Mỗi bên giữ [Số] bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
[Chữ ký] [Họ và tên]ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
[Chữ ký] [Họ và tên]