Hợp đồng xử lý chất thải và nước thải mỏ quặng

PVL Group chuyên soạn thảo hợp đồng xử lý chất thải và nước thải mỏ quặng chi tiết, chặt chẽ, bảo vệ quyền lợi của bạn khi tranh chấp xảy ra. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ NƯỚC THẢI MỎ QUẶNG

Số: ……../HĐXLCT-NT-PVL

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường về quản lý chất thải rắn, nước thải và các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan;

Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ……., tại …………………………………, chúng tôi gồm có:

BÊN A (Bên giao xử lý/Chủ nguồn thải):

  • Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………….
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………….
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………….
  • Giấy phép khai thác khoáng sản số: ……………………………………………
  • Quyết định/Giấy phép môi trường số: ………………………………………..
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ……………………………………… Chức vụ: ……………………………………
  • Điện thoại: ………………………….. Fax: …………………………………..
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………..

BÊN B (Bên tiếp nhận, xử lý chất thải/Đơn vị xử lý):

  • Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………….
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………….
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………….
  • Giấy phép môi trường/Giấy phép xử lý chất thải nguy hại số: ………………. (nếu có)
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ……………………………………… Chức vụ: ……………………………………
  • Điện thoại: ………………………….. Fax: …………………………………..
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………..

Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng xử lý chất thải và nước thải mỏ quặng với các điều khoản sau:

Các điều khoản chi tiết của hợp đồng

Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng

  1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc xử lý các loại chất thải và nước thải phát sinh từ hoạt động khai thác quặng của Bên A tại địa điểm quy định tại Khoản 2 Điều này.
  2. Các loại chất thải được xử lý:
    • Chất thải rắn:
      • Chất thải rắn công nghiệp thông thường (đất đá thải, vật liệu xây dựng, bùn thải không nguy hại, v.v.). Khối lượng dự kiến: …… tấn/tháng.
      • Chất thải nguy hại (dầu thải, giẻ lau dính dầu, ắc quy thải, hóa chất thải, bùn thải nguy hại, bao bì hóa chất, v.v.). Khối lượng dự kiến: …… kg/tháng hoặc …… lít/tháng.
      • Chất thải sinh hoạt (nếu có). Khối lượng dự kiến: …… tấn/tháng.
    • Nước thải:
      • Nước thải khai thác (nước thấm từ mỏ, nước mưa chảy tràn qua khu vực khai thác, nước rửa thiết bị, v.v.). Lưu lượng dự kiến: …… m3/ngày đêm.
      • Nước thải sinh hoạt từ các khu văn phòng, nhà ở công nhân tại công trường (nếu có). Lưu lượng dự kiến: …… m3/ngày đêm.
  3. Địa điểm phát sinh chất thải và nước thải: Mỏ quặng ………………………….. tại địa chỉ ………………………………………
  4. Tiêu chuẩn xử lý và xả thải:
    • Chất thải rắn phải được xử lý theo đúng quy định tại Thông tư ……/2021/TT-BTNMT ngày …… của Bộ Tài nguyên và Môi trường và các quy định pháp luật hiện hành về quản lý chất thải rắn, đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường.
    • Nước thải sau xử lý phải đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường về nước thải công nghiệp và/hoặc nước thải sinh hoạt (ví dụ: QCVN 40:2011/BTNMT, QCVN 14:2008/BTNMT) trước khi xả thải ra môi trường. Các thông số cụ thể và ngưỡng cho phép được quy định tại Phụ lục 01.

Điều 2: Phạm vi công việc và phương pháp xử lý

  1. Phạm vi công việc của Bên B:
    • Đối với chất thải rắn: Thu gom, vận chuyển, lưu giữ tạm thời, xử lý và/hoặc tiêu hủy chất thải rắn theo đúng quy định pháp luật và các tiêu chuẩn môi trường. Bên B phải có đủ phương tiện, thiết bị, và giấy phép liên quan để thực hiện công việc này.
    • Đối với nước thải: Vận hành, bảo trì hệ thống xử lý nước thải hiện có của Bên A (hoặc lắp đặt hệ thống mới do Bên B cung cấp theo thỏa thuận riêng), lấy mẫu, phân tích, giám sát chất lượng nước thải sau xử lý để đảm bảo đạt tiêu chuẩn xả thải. Bên B cũng có thể bao gồm việc thu gom, vận chuyển và xử lý bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải.
    • Lập báo cáo định kỳ về tình hình tiếp nhận, xử lý chất thải và nước thải theo quy định của pháp luật và yêu cầu của Bên A.
    • Cung cấp hồ sơ, chứng từ pháp lý chứng minh việc xử lý chất thải và nước thải đúng quy định (ví dụ: chứng từ chất thải nguy hại, báo cáo giám sát môi trường).
  2. Phương pháp xử lý:
    • Chất thải rắn: Chôn lấp hợp vệ sinh, đốt, tái chế, đồng xử lý hoặc các phương pháp khác được cơ quan quản lý nhà nước cấp phép và phù hợp với đặc tính từng loại chất thải.
    • Nước thải: Sử dụng công nghệ xử lý hóa lý, sinh học, hoặc kết hợp, đảm bảo hiệu quả xử lý và đạt quy chuẩn xả thải theo quy định.
  3. Địa điểm xử lý cuối cùng:
    • Đối với chất thải rắn: Vận chuyển đến bãi chôn lấp/nhà máy xử lý/nhà máy tái chế được cấp phép của Bên B hoặc đối tác của Bên B tại địa chỉ …………………………………….
    • Đối với nước thải: Xử lý tại hệ thống xử lý nước thải tại chỗ của Bên A (do Bên B vận hành) hoặc vận chuyển đến nhà máy xử lý nước thải tập trung của Bên B/đối tác của Bên B tại địa chỉ …………………………………….

Điều 3: Thời hạn của Hợp đồng

  1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là …… tháng/năm.
  2. Hợp đồng có thể được gia hạn theo thỏa thuận của hai bên bằng văn bản trước ít nhất …… ngày làm việc trước khi Hợp đồng hiện tại hết hiệu lực.
  3. Hợp đồng có thể chấm dứt trước thời hạn theo thỏa thuận của hai bên hoặc theo quy định của pháp luật.

Điều 4: Giá dịch vụ và phương thức thanh toán

  1. Giá dịch vụ:
    • Đơn giá xử lý chất thải rắn thông thường: ……………………………… VNĐ/tấn.
    • Đơn giá xử lý chất thải nguy hại: ……………………………… VNĐ/kg hoặc VNĐ/lít.
    • Đơn giá xử lý nước thải: ……………………………… VNĐ/m3.
    • Các chi phí khác (nếu có, ví dụ: chi phí vận chuyển phát sinh, chi phí phân tích mẫu): (Cần liệt kê cụ thể hoặc thỏa thuận tại Phụ lục).
    • Giá dịch vụ này đã bao gồm/chưa bao gồm VAT và các loại thuế, phí khác theo quy định pháp luật.
  2. Tổng giá trị Hợp đồng dự kiến: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………). Tổng giá trị thực tế sẽ được xác định theo khối lượng/lưu lượng chất thải và nước thải thực tế được xử lý.
  3. Phương thức thanh toán:
    • Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
    • Kỳ hạn thanh toán: Thanh toán theo từng đợt hàng tháng/quý dựa trên khối lượng/lưu lượng thực tế đã xử lý và được hai bên xác nhận.
    • Thời hạn thanh toán: Trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày Bên B xuất trình hóa đơn và Biên bản xác nhận khối lượng/lưu lượng và chất lượng xử lý hợp lệ.
    • Hồ sơ thanh toán bao gồm: Biên bản xác nhận khối lượng/lưu lượng, kết quả phân tích mẫu nước thải (nếu có), hóa đơn tài chính hợp lệ, và các chứng từ khác theo thỏa thuận của hai bên.
    • Nếu Bên A chậm thanh toán theo thời hạn quy định, Bên A phải chịu lãi suất phạt chậm thanh toán là ……% trên tổng số tiền chậm thanh toán cho mỗi ngày chậm trả.

Điều 5: Lấy mẫu, phân tích và giám sát chất lượng

  1. Lấy mẫu và tần suất:
    • Nước thải đầu vào và đầu ra của hệ thống xử lý sẽ được lấy mẫu định kỳ …… lần/tháng (hoặc quý) bởi một đơn vị độc lập được hai bên thống nhất.
    • Mẫu chất thải rắn cũng có thể được lấy để phân tích định kỳ hoặc khi có yêu cầu.
  2. Đơn vị phân tích: Phòng thí nghiệm/đơn vị quan trắc môi trường được cấp phép, có đủ năng lực theo quy định của pháp luật (ví dụ: ………………………………). Chi phí phân tích do Bên …… (A/B) chịu hoặc chia sẻ theo thỏa thuận.
  3. Tiêu chuẩn phân tích: Các phương pháp phân tích phải tuân thủ tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế hiện hành.
  4. Kết quả giám sát: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau xử lý là cơ sở để đánh giá việc tuân thủ quy chuẩn xả thải và chất lượng dịch vụ của Bên B.
  5. Xử lý vi phạm chất lượng: Nếu nước thải sau xử lý không đạt quy chuẩn theo quy định tại Điều 1, Bên B phải có trách nhiệm khắc phục ngay lập tức, chịu mọi chi phí liên quan đến việc xử lý sự cố, và bồi thường thiệt hại (nếu có) phát sinh cho Bên A hoặc bên thứ ba do vi phạm.

Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Chủ nguồn thải)

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7: Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Đơn vị xử lý)

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8: Cam kết về năng lực và tuân thủ pháp luật

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9: Trách nhiệm do vi phạm Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10: Bồi thường thiệt hại

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11: Bất khả kháng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12: Chấm dứt Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13: Giải quyết tranh chấp

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14: Điều khoản chung

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15: Hiệu lực của Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành …… bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …… bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký tên, đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *