PVL Group chuyên soạn thảo hợp đồng bảo hiểm khai thác quặng dài, chi tiết, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bạn khi tranh chấp phát sinh. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM KHAI THÁC QUẶNG
Số: ……../HĐBH-KTQ
Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản và hoạt động bảo hiểm;
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ……., tại …………………………………, chúng tôi gồm có:
BÊN A (Bên mua bảo hiểm/Bên được bảo hiểm):
- Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………….
- Mã số thuế: …………………………………………………………………….
- Giấy phép khai thác khoáng sản số: ……………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ……………………………………… Chức vụ: ……………………………………
- Điện thoại: ………………………….. Fax: …………………………………..
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………..
BÊN B (Bên bảo hiểm):
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ……………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………….
- Mã số thuế: …………………………………………………………………….
- Giấy phép thành lập và hoạt động số: …………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ……………………………………… Chức vụ: ……………………………………
- Điện thoại: ………………………….. Fax: …………………………………..
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………..
Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng bảo hiểm khai thác quặng với các điều khoản sau:
Các điều khoản chi tiết của hợp đồng
Điều 1: Đối tượng bảo hiểm
- Đối tượng bảo hiểm của Hợp đồng này là toàn bộ hoặc một phần các tài sản, hoạt động và/hoặc trách nhiệm pháp lý phát sinh từ hoạt động khai thác quặng của Bên A tại địa điểm được quy định tại Khoản 2 Điều này.
- Cụ thể, đối tượng bảo hiểm bao gồm nhưng không giới hạn ở:
- Tài sản:
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho hoạt động khai thác quặng (máy khoan, máy xúc, máy ủi, xe tải chuyên dụng, hệ thống băng tải, máy nghiền, sàng tuyển, v.v.) tại công trường.
- Công trình ngầm/lộ thiên, hầm lò, moong khai thác, kho bãi chứa quặng, văn phòng, nhà xưởng, đường vận chuyển nội bộ công trường.
- Quặng nguyên khai, bán thành phẩm và thành phẩm tại công trường.
- Vật tư, nhiên liệu, phụ tùng dự trữ phục vụ hoạt động khai thác.
- Hoạt động khai thác: Các rủi ro phát sinh trong quá trình khoan, nổ mìn, bốc xúc, vận chuyển, sàng tuyển, gia công sơ bộ quặng, và các hoạt động phụ trợ khác liên quan trực tiếp đến khai thác.
- Trách nhiệm pháp lý: Trách nhiệm dân sự của Bên A đối với bên thứ ba phát sinh từ hoạt động khai thác quặng, bao gồm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về người và tài sản do các sự cố liên quan đến hoạt động khai thác gây ra.
- Tài sản:
- Địa điểm khai thác quặng được bảo hiểm: Mỏ quặng ………………………….. tại địa chỉ ……………………………………… (thuộc phạm vi Giấy phép khai thác khoáng sản số …………………… của Bên A).
- Tổng giá trị tài sản được bảo hiểm ước tính: ……………………………… VNĐ.
Điều 2: Phạm vi bảo hiểm và loại trừ bảo hiểm
- Phạm vi bảo hiểm:
- Bên B đồng ý bảo hiểm cho Bên A đối với những tổn thất, thiệt hại vật chất bất ngờ và không lường trước được đối với đối tượng bảo hiểm quy định tại Điều 1 của Hợp đồng này, phát sinh từ các sự kiện rủi ro được liệt kê dưới đây, xảy ra trong thời hạn bảo hiểm và tại địa điểm được bảo hiểm:
- Cháy, nổ, sét đánh.
- Động đất, lở đất, sụt lún đất, lụt, bão, sóng thần, gió lốc, và các rủi ro thiên tai khác.
- Sự cố kỹ thuật, hỏng hóc bất ngờ của máy móc, thiết bị (ngoại trừ hao mòn tự nhiên).
- Tai nạn lao động gây thương vong cho người lao động của Bên A hoặc bên thứ ba trong phạm vi công trường.
- Mất cắp, trộm cướp có dấu hiệu cạy phá, đột nhập.
- Sự cố môi trường (ví dụ: tràn dầu, hóa chất) phát sinh từ hoạt động khai thác gây thiệt hại cho bên thứ ba.
- Các rủi ro khác được quy định chi tiết trong Quy tắc bảo hiểm khai thác quặng của Bên B (được đính kèm và là một phần không tách rời của Hợp đồng này).
- Bên B đồng ý bảo hiểm cho Bên A đối với những tổn thất, thiệt hại vật chất bất ngờ và không lường trước được đối với đối tượng bảo hiểm quy định tại Điều 1 của Hợp đồng này, phát sinh từ các sự kiện rủi ro được liệt kê dưới đây, xảy ra trong thời hạn bảo hiểm và tại địa điểm được bảo hiểm:
- Loại trừ bảo hiểm:
- Bên B sẽ không chịu trách nhiệm bồi thường đối với các tổn thất, thiệt hại phát sinh từ các nguyên nhân sau:
- Chiến tranh, nội chiến, đình công, bạo loạn, khủng bố, hành động của chính quyền.
- Phóng xạ, nhiễm phóng xạ, ô nhiễm hạt nhân.
- Hao mòn tự nhiên, ăn mòn, gỉ sét, nấm mốc, côn trùng, động vật gặm nhấm.
- Khuyết tật vốn có hoặc hư hỏng tiềm ẩn của tài sản được bảo hiểm đã tồn tại trước khi Hợp đồng có hiệu lực.
- Lỗi cố ý của Bên A hoặc người được Bên A ủy quyền.
- Tổn thất gián tiếp như mất lợi nhuận, gián đoạn kinh doanh, mất thị trường, chậm trễ thực hiện dự án.
- Tổn thất phát sinh do Bên A không tuân thủ các quy định pháp luật về khai thác khoáng sản, an toàn lao động, bảo vệ môi trường.
- Các trường hợp khác được quy định rõ trong Quy tắc bảo hiểm khai thác quặng của Bên B.
- Bên B sẽ không chịu trách nhiệm bồi thường đối với các tổn thất, thiệt hại phát sinh từ các nguyên nhân sau:
Điều 3: Số tiền bảo hiểm và mức miễn thường
- Số tiền bảo hiểm:
- Số tiền bảo hiểm đối với từng loại tài sản, hạng mục hoặc trách nhiệm pháp lý được quy định chi tiết tại Phụ lục Hợp đồng này. Tổng số tiền bảo hiểm tối đa cho toàn bộ Hợp đồng là: ……………………………… VNĐ.
- Số tiền bảo hiểm là giới hạn tối đa trách nhiệm của Bên B đối với mỗi sự kiện bảo hiểm hoặc trong suốt thời hạn bảo hiểm, tùy thuộc vào điều kiện nào đến trước.
- Mức miễn thường:
- Mức miễn thường là số tiền hoặc tỷ lệ phần trăm của tổn thất mà Bên A phải tự chịu trong mỗi sự kiện bảo hiểm. Mức miễn thường được quy định chi tiết tại Phụ lục Hợp đồng này.
- Các loại miễn thường áp dụng: miễn thường có khấu trừ, miễn thường không khấu trừ.
Điều 4: Phí bảo hiểm và phương thức thanh toán
- Phí bảo hiểm:
- Tổng phí bảo hiểm cho toàn bộ thời hạn Hợp đồng là: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………).
- Phí bảo hiểm được tính dựa trên số tiền bảo hiểm, phạm vi bảo hiểm, thời hạn bảo hiểm, và tỷ lệ phí bảo hiểm áp dụng của Bên B.
- Phương thức thanh toán:
- Bên A sẽ thanh toán phí bảo hiểm cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B theo thông tin đã cung cấp.
- Phí bảo hiểm có thể được thanh toán một lần hoặc theo kỳ hạn (ví dụ: hàng quý, hàng năm) theo thỏa thuận của hai bên. Chi tiết kỳ hạn và số tiền mỗi kỳ được quy định tại Phụ lục Hợp đồng.
- Thời hạn thanh toán: Trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng hoặc ngày đến hạn của từng kỳ thanh toán.
- Trong trường hợp Bên A chậm thanh toán phí bảo hiểm, Bên B có quyền đình chỉ Hợp đồng hoặc từ chối bồi thường cho các sự kiện bảo hiểm phát sinh trong thời gian chậm thanh toán.
Điều 5: Thời hạn bảo hiểm và hiệu lực Hợp đồng
- Hợp đồng này có hiệu lực kể từ …… giờ …… phút ngày ….. tháng ….. năm ……., và kết thúc vào …… giờ …… phút ngày ….. tháng ….. năm ……., theo múi giờ Việt Nam.
- Hợp đồng có hiệu lực sau khi Bên A đã thanh toán đầy đủ phí bảo hiểm (hoặc đợt phí đầu tiên nếu thanh toán theo kỳ) và Bên B đã xác nhận chấp nhận bảo hiểm bằng việc ký kết Hợp đồng này và cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm.
- Hợp đồng có thể được gia hạn theo thỏa thuận của hai bên bằng văn bản trước khi Hợp đồng hết hiệu lực.
Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên mua bảo hiểm/Bên được bảo hiểm)
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7: Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên bảo hiểm)
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8: Thông báo tổn thất và yêu cầu bồi thường
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9: Giải quyết bồi thường
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10: Chấm dứt Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11: Chuyển giao quyền đòi bồi thường (quyền thế quyền)
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12: Điều chỉnh Hợp đồng và Phụ lục
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13: Giải quyết tranh chấp
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14: Điều khoản chung
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15: Hiệu lực của Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành …… bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …… bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký tên, đóng dấu)